You are on page 1of 7

Thỏa ĐKRB

THÍ DỤ 4-1a_CKCU CÓ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT: XÁC ĐỊNH KNCL TRÊN TIẾT DIỆN
THẲNG GÓC theo bài toán cốt đơn

KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM: b ≔ 25 ((cm)) ; h ≔ 50 ((cm))

Hệ số điều kiện làm việc của bê tông γb ≔ 1


⎛ daN ⎞ ⎛ daN ⎞
Cường độ nén của bê tông: R'b ≔ 115 ⎜―― ⎟ ; Rb ≔ γb ⋅ R'b = 115 ⎜―― ⎟
⎝ cm2 ⎠ ⎝ cm2 ⎠

⎛ daN ⎞ ⎛ daN ⎞
Cường độ kéo của bê tông: R'bt ≔ 9 ⎜―― ⎟ ; Rbt ≔ γb ⋅ R'bt = 9 ⎜―― ⎟
⎝ cm2 ⎠ ⎝ cm2 ⎠

⎛ daN ⎞ ⎛ daN ⎞
Cốt dọc loại CB300-T, có: RS ≔ 2600 ⎜―― ⎟ ; ES ≔ 2 ⋅ 10 6 ⎜―― ⎟
⎝ cm2 ⎠ ⎝ cm2 ⎠
2
Cốt đai có số nhánh n≔2 ⎛⎝0.1 ⋅ ϕđai⎞⎠
Đường kính cốt đai: ϕđai ≔ 6 ((mm)) ; ASW ≔ n ⋅ π ⋅ ――――= 0.5655 ((cm2))
4
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt đai abvcđ ≔ 2.6 (cm)

MOMENT UỐN TẠI TIẾT DIỆN CẦN TÍNH TOÁN: M ≔ 178 ⋅ 10 4 ((daNcm))

1_XÁC ĐỊNH ξR
RS
εS_el ≔ ―― = 0.0013 ; εb2 ≔ 0.0035 (Khi có tác dụng ngắn hạn của tải trọng)
ES

0.8
ξR ≔ ―――= 0.5833 ==> αR ≔ ξR ⋅ ⎛⎝1 - 0.5 ⋅ ξR⎞⎠ = 0.4132
εS_el
1 + ――
εb2
2_BỐ TRÍ CỐT THÉP VÀ XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỊU LỰC THEO SƠ ĐỒ BIẾN DẠNG TƯƠNG
ĐỐI (STRAIN BOLCK)::

Page 1 of 4
Đường kính cốt dọc 1: ϕdoc1 ≔ 32 ; Số thanh: n1 ≔ 2
2
π n1 ⋅ ϕdoc1
Diện tích cây thép số 1: AS1 ≔ ―― ⋅ ―――― = 16.085 ((cm2))
100 4
Đường kính cốt dọc 2: ϕdoc2 ≔ 25 ; Số thanh: n2 ≔ 0
2
π n2 ⋅ ϕdoc2
Diện tích cây thép số 2: AS2 ≔ ―― ⋅ ―――― =0 ((cm2))
100 4
Đường kính cốt dọc 3: ϕdoc3 ≔ 25 ; Số thanh: n3 ≔ 2
2
π n3 ⋅ ϕdoc3
Diện tích cây thép số 3: AS3 ≔ ―― ⋅ ―――― = 9.8175 ((cm2))
100 4
Khoảng hở thông thủy giữa cây 1 và 3: t ≔ 3.2 ((cm))

Tổng diện tích cốt dọc được chọn: AS1 = 16.085 ; AS2 = 0 ; AS3 = 9.8175

AS ≔ AS1 + AS2 + AS3 = 25.9024 ((cm2))

Xác định h01 : ϕ ϕdoc1 ϕđai ϕdoc2


đai
a1 ≔ abvcđ + ―― + ――= 4.8 ((cm) ; a2 ≔ abvcđ + ―― + ――= 4.45 ((cm)
10 2 ⋅ 10 10 2 ⋅ 10

ϕdoc1 ϕdoc3
a3 ≔ a1 + ――+ t + ――= 10.85 ((cm)) a2 ⋅ AS2 = 0
2 ⋅ 10 2 ⋅ 10

a1 ⋅ AS1 + a2 ⋅ AS2 + a3 ⋅ AS3


a ≔ ――――――――― = 7.0931 ((cm))
AS1 + AS2 + AS3
h0 ≔ h - a = 42.9069 (cm) RS = 2600
RS ⋅ AS
ξ ≔ ―――= 0.5459 ξR = 0.5833
Rb ⋅ b ⋅ h0
KtrĐK_Ràng_buộc ≔ if ξ ≤ ξR
‖ “Thỏa điều kiện ràng buộc (ĐKRB)”

else
‖ “Không thỏa ĐKRB. Cần tính ứng suất trong các thanh thép vùng kéo ”

KtrĐK_Ràng_buộc = “Thỏa điều kiện ràng buộc (ĐKRB)”

Theo PHỤ LỤC 1

h = 50 ((cm)) ; εb2 = 0.0035

a1 = 4.8 ((cm)) ; h1 ≔ h - a1 = 45.2 ((cm))

a3 = 10.85 (cm) ; h3 ≔ h - a3 = 39.15 (cm)

1_Giả sử toàn bộ ứng suất trong cốt thép vùng kéo đều đạt giới hạn chảy:
RS ⋅ AS
x1 ≔ ――― = 23.4248 ((cm)) h0 = 42.9069 ((cm))
Rb ⋅ b
x1
c1 ≔ ―― = 29.281 ((cm))
0.8

Page 2 of 4
εb2 ⋅ ⎛⎝h1 - c1⎞⎠ εb2 ⋅ ⎛⎝h3 - c1⎞⎠
εS1 ≔ ――――― = 0.0019 ; εS3 ≔ ――――― = 0.0012
c1 c1
Xác định ứng uất trong cốt thép theo sơ đồ 2 đoạn thẳng (điều 6.2.4.1 của TCVN 5574-2018)

σS1 ≔ if ⎛⎝εS1 ⋅ ES⎞⎠ ≤ RS


‖ε ⋅E
‖ S1 S ⎛ daN ⎞
εS1 ⋅ ES = 3805.6384 ⎜―― ⎟
else ⎝ cm2 ⎠
‖R
‖ S
⎛ daN ⎞
σS1 = 2600 ⎜―― ⎟
⎝ cm2 ⎠

σS3 ≔ if ⎛⎝εS3 ⋅ ES⎞⎠ ≤ RS


⎛ daN ⎞
‖ε ⋅E εS3 ⋅ ES = 2359.3085 ⎜―― ⎟
‖ S3 S ⎝ cm2 ⎠
else
‖R AS1 = 16.085
‖ S
⎛ daN ⎞
σS3 = 2359.3085 ⎜―― ⎟
⎝ cm2 ⎠
2_Tính lại chiều cao vùng nén theo phương trình hình chiếu (4.1): AS3 = 9.8175
σS1 ⋅ AS1 + σS3 ⋅ AS3
xx ≔ ――――――= 22.6029 ((cm))
Rb ⋅ b

Page 3 of 4
3_Xác định khả năng chịu moment theo phương trình cân bằng moment (4.3):

KnMM1 ≔ σS1 ⋅ AS1 ⋅ ⎛⎝h1 - 0.5 ⋅ xx⎞⎠ + σS3 ⋅ AS3 ⋅ ⎛⎝h3 - 0.5 ⋅ xx⎞⎠ = 2062708.0685 ((daN ⋅ cm))

KnMM1' ≔ 10 -4 ⋅ KnMM1 = 206.2708 ((kN ⋅ m))

4_Nếu xác định khả năng chịu moment theo kiểu truyền thống:

αm ≔ if (ξ ⋅ (1 - 0.5 ⋅ ξ)) ≤ αR
‖ ξ ⋅ ((1 - 0.5 ⋅ ξ))

else
‖α
‖ R

αm = 0.3969 h0 = 42.9069

KnM_Tr_Thống ≔ αR ⋅ Rb ⋅ b ⋅ h0 2 = 2186993.4462 ((daN ⋅ cm))


to hơn, không an toàn
KnM_Tr_Thống1 ≔ 10 -4 ⋅ KnM_Tr_Thống = 218.6993 (kN ⋅ m)

Page 4 of 4
THÍ DỤ 4-1b_CKCU CÓ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT: XÁC ĐỊNH KNCL TRÊN TIẾT DIỆN
THẲNG GÓC theo bài toán cốt đơn (không thỏa ĐKRB)
KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM: b ≔ 25 ((cm)) ; h ≔ 50 ((cm))

Hệ số điều kiện làm việc của bê tông γb ≔ 1


⎛ daN ⎞ ⎛ daN ⎞
Cường độ nén của bê tông: R'b ≔ 115 ⎜―― ⎟ ; Rb ≔ γb ⋅ R'b = 115 ⎜―― ⎟
⎝ cm2 ⎠ ⎝ cm2 ⎠

⎛ daN ⎞ ⎛ daN ⎞
Cường độ kéo của bê tông: R'bt ≔ 9 ⎜―― ⎟ ; Rbt ≔ γb ⋅ R'bt = 9 ⎜―― ⎟
⎝ cm2 ⎠ ⎝ cm2 ⎠

⎛ daN ⎞ ⎛ daN ⎞
Cốt dọc loại CB300-V, có: RS ≔ 2600 ⎜―― ⎟ ; ES ≔ 2 ⋅ 10 6 ⎜―― ⎟
⎝ cm2 ⎠ ⎝ cm2 ⎠
2
Cốt đai có số nhánh n≔2 ⎛⎝0.1 ⋅ ϕđai⎞⎠
Đường kính cốt đai: ϕđai ≔ 8 ((mm)) ; ASW ≔ n ⋅ π ⋅ ――――= 1.0053 ((cm2))
4
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt đai abvcđ ≔ 2.5 (cm)

MOMENT UỐN TẠI TIẾT DIỆN CẦN TÍNH TOÁN: M ≔ 178 ⋅ 10 4 ((daNcm))

1_XÁC ĐỊNH ξR
RS
εS_el ≔ ―― = 0.0013 ; εb2 ≔ 0.0035 (Khi có tác dụng ngắn hạn của tải trọng)
ES

0.8
ξR ≔ ―――= 0.5833 ==> αR ≔ ξR ⋅ ⎛⎝1 - 0.5 ⋅ ξR⎞⎠ = 0.4132
εS_el
1 + ――
εb2
2_BỐ TRÍ CỐT THÉP VÀ XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỊU LỰC THEO SƠ ĐỒ BIẾN DẠNG TƯƠNG
ĐỐI (STRAIN BOLCK)::

Page 1 of 3
Đường kính cốt dọc 1: ϕdoc1 ≔ 32 ; Số thanh: n1 ≔ 2
2
π n1 ⋅ ϕdoc1
Diện tích cây thép số 1: AS1 ≔ ―― ⋅ ―――― = 16.085 ((cm2))
100 4
Đường kính cốt dọc 2: ϕdoc2 ≔ 25 ; Số thanh: n2 ≔ 0
2
π n2 ⋅ ϕdoc2
Diện tích cây thép số 2: AS2 ≔ ―― ⋅ ―――― =0 ((cm2))
100 4
Đường kính cốt dọc 3: ϕdoc3 ≔ 32 ; Số thanh: n3 ≔ 2
2
π n3 ⋅ ϕdoc3
Diện tích cây thép số 3: AS3 ≔ ―― ⋅ ―――― = 16.085 ((cm2))
100 4
Khoảng hở thông thủy giữa cây 1 và 3: t ≔ 3.2 ((cm))

Tổng diện tích cốt dọc được chọn: AS1 = 16.085 ; AS2 = 0 ; AS3 = 16.085

AS ≔ AS1 + AS2 + AS3 = 32.1699 ((cm2))

Xác định h01 : ϕ ϕdoc1 ϕđai ϕdoc2


đai
a1 ≔ abvcđ + ―― + ――= 4.9 ((cm) ; a2 ≔ abvcđ + ―― + ――= 4.55 ((cm)
10 2 ⋅ 10 10 2 ⋅ 10

ϕdoc1 ϕdoc3
a3 ≔ a1 + ――+ t + ――= 11.3 ((cm)) a2 ⋅ AS2 = 0
2 ⋅ 10 2 ⋅ 10

a1 ⋅ AS1 + a2 ⋅ AS2 + a3 ⋅ AS3


a ≔ ――――――――― = 8.1 ((cm))
AS1 + AS2 + AS3
h0 ≔ h - a = 41.9 (cm) RS = 2600
RS ⋅ AS
ξ ≔ ―――= 0.6943 ξR = 0.5833
Rb ⋅ b ⋅ h0
KtrĐK_Ràng_buộc ≔ if ξ ≤ ξR
‖ “Thỏa điều kiện ràng buộc (ĐKRB)”

else
‖ “Không thỏa ĐKRB. Cần tính ứng suất trong các thanh thép vùng kéo ”

KtrĐK_Ràng_buộc = “Không thỏa ĐKRB. Cần tính ứng suất trong các thanh thép vùng kéo ”

Theo PHỤ LỤC 1

h = 50 ((cm)) ; εb2 = 0.0035

a1 = 4.9 ((cm)) ; h1 ≔ h - a1 = 45.1 ((cm))

a3 = 11.3 (cm) ; h3 ≔ h - a3 = 38.7 (cm)

1_Giả sử toàn bộ ứng suất trong cốt thép vùng kéo đều đạt giới hạn chảy:
RS ⋅ AS
x1 ≔ ――― = 29.0928 ((cm)) h0 = 41.9 ((cm))
Rb ⋅ b
x1
c1 ≔ ―― = 36.366 ((cm))
0.8

Page 2 of 3
εb2 ⋅ ⎛⎝h1 - c1⎞⎠ εb2 ⋅ ⎛⎝h3 - c1⎞⎠
εS1 ≔ ――――― = 0.0008 ; εS3 ≔ ――――― = 0.0002
c1 c1
Xác định ứng uất trong cốt thép theo sơ đồ 2 đoạn thẳng (điều 6.2.4.1 của TCVN 5574-2018)

σS1 ≔ if ⎛⎝εS1 ⋅ ES⎞⎠ ≤ RS


‖ε ⋅E
‖ S1 S ⎛ daN ⎞
εS1 ⋅ ES = 1681.1896 ⎜―― ⎟
else ⎝ cm2 ⎠
‖R
‖ S
⎛ daN ⎞
σS1 = 1681.1896 ⎜―― ⎟
⎝ cm2 ⎠

σS3 ≔ if ⎛⎝εS3 ⋅ ES⎞⎠ ≤ RS


⎛ daN ⎞
‖ε ⋅E εS3 ⋅ ES = 449.2691 ⎜―― ⎟
‖ S3 S ⎝ cm2 ⎠
else
‖R AS1 = 16.085
‖ S
⎛ daN ⎞
σS3 = 449.2691 ⎜―― ⎟
⎝ cm2 ⎠
2_Tính lại chiều cao vùng nén theo phương trình hình chiếu (4.1): AS3 = 16.085
σS1 ⋅ AS1 + σS3 ⋅ AS3
xx ≔ ――――――= 11.9194 ((cm))
Rb ⋅ b

3_Xác định khả năng chịu moment theo phương trình cân bằng moment (4.3):

KnMM1 ≔ σS1 ⋅ AS1 ⋅ ⎛⎝h1 - 0.5 ⋅ xx⎞⎠ + σS3 ⋅ AS3 ⋅ ⎛⎝h3 - 0.5 ⋅ xx⎞⎠ = 1295022.9906 ((daN ⋅ cm))

KnMM1' ≔ 10 -4 ⋅ KnMM1 = 129.5023 ((kN ⋅ m))

4_Nếu xác định khả năng chịu moment theo kiểu truyền thống:

αm ≔ if (ξ ⋅ (1 - 0.5 ⋅ ξ)) ≤ αR ξ ⋅ (1 - 0.5 ⋅ ξ) = 0.4533


‖ ξ ⋅ (1 - 0.5 ⋅ ξ)
‖ ( )
αR = 0.4132
else
‖α
‖ R

αm = 0.4132 h0 = 41.9

KnM_Tr_Thống ≔ αR ⋅ Rb ⋅ b ⋅ h0 2 = 2085548.8585 ((daN ⋅ cm))

KnM_Tr_Thống1 ≔ 10 -4 ⋅ KnM_Tr_Thống = 208.5549 (kN ⋅ m)

Page 3 of 3

You might also like