Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
MỘT CHIỀU
1
Bài tập Truyền động điện
0 13.3 Iư
(rad/s)
0 21 M
117
(c) Tính Kñm như trên câu (a), sau đó thay vào phương
104,7
trình đặc tính cơ nhân tạo khi mô men phụ tải Mc = Mđm
với điện trở phụ phần ứng Rfư = 1,25, ta có tốc độ làm
việc là:
0 21 M
U ñm R R fö
ö M
(b) Từ phương trình đặc tính cơ-điện tự nhiên, tại điểm
Kñm ( Kñm )2 c
định mức: 220 1, 75 1,25
21 99,2 rad/s
Uñm R U Rö I ñm 1,88 1,882
ñm ö I ñm Kñm ñm
Kñm Kñm ñm
Thay Kđm vào phương trình đặc tính cơ-điện nhân tạo tại Bài tập 2.3:
Iđm, ta có: Động cơ điện một chiều kích từ độc lập có thông số như
sau: Pđm = 3,7kW, Uđm = 220V, Iđm = 21A, nđm =
U ñm Rö R fö
I 1000v/phút, Rư = 0,89.
Kñm Kñm ñm (a) Vẽ đường đặc tính cơ-điện tự nhiên và cơ tự nhiên của
Uñm ( Rö R fö )I ñm động cơ.
ñm (b) Vẽ và giải thích dạng 3 đặc tính cơ điện với điện áp
U ñm Rö I ñm
động cơ U1 = Uđm; U2 = 0,5Uđm; U3 = 0,25Uđm.
Thay lần lượt Rfư với các giá trị Rf1 = 0; Rf2 = Rư; Rf3 = (c) Tính tốc độ làm việc khi mô men phụ tải Mc = Mđm với
2Rư vào ta có: điện áp U2 = 0,5Uđm.
Đáp án:
(a) Phương trình đặc tính cơ-điện tự nhiên:
2
Bài tập Truyền động điện
Uñm R Uö
ö Iö o
Kñm Kñm Kñm
Phương trình đặc tính cơ tự nhiên: Thay lần lượt Uư với các giá trị U1 = Uđm; U2 = 0,5Uđm;
Uñm Rö U3 = 0,25Uđm vào ta có:
M
Kñm (Kñm )2 0 nt1 o 114,6 rad/s;
Tốc độ định mức: 0 nt 2 0,5 o 57,3 rad/s;
2 n 1000 0 nt 3 0,25 o 28, 7 rad/s
ñm nñm ñm 104,7 rad/s
60 9,55 9,55 (rad/s)
Momen định mức:
Pñm 3700 114,6 Đặc tính tự nhiên
Mñm 35,34 N m đm = 104,7
ñm 104,7
Tại điểm định mức (M = Mđm, Iư = Iđm, = đm): 57,3
Đặc tính nhân tạo
U R U Rö I ñm
ñm ñm ö I ñm Kñm ñm
Kñm Kñm ñm 28,7
220 0,89 21
Kñm 1,92 Vs
104, 7 0 21 Iư
Tại điểm không tải ( = o, M = 0, Iư = 0):
Uñm 220
o 114,6 rad/s (rad/s)
Kñm 1,92
(rad/s) 114,6 Đặc tính tự nhiên
đm = 104,7
114,6
57,3
104,7 Đặc tính nhân tạo
28,7
0 21 Iư
0 35,34 M
(rad/s)
(c) Tính Kñm như trên câu (a), sau đó thay vào phương
114,6 trình đặc tính cơ nhân tạo khi mô men phụ tải Mc = Mđm
104,7 với điện áp động cơ Uư = U2 = 0,5Uđm, ta có tốc độ làm
việc là:
0,5U ñm Rö
Mc
0 35,34 M Kñm ( Kñm )2
(b) Từ phương trình đặc tính cơ-điện tự nhiên, tại điểm 0,5 220 0,89
35,34 48, 76 rad/s
định mức: 1,92 1,922
Uñm R U Rö I ñm
ñm ö I ñm Kñm ñm
Kñm Kñm ñm
Thay Kđm vào công thức tính tốc độ không tải:
3
Bài tập Truyền động điện
170,5
157,07
0 53 Iư
4
Bài tập Truyền động điện
Rf3
170,5 3
a
0 0 Ic I2 I1 Iư
Đặc tính tự nhiên 670,7 Iư (A)
Điện trở phần ứng có thể được tính gần đúng theo công
(rad/s)
thức sau:
1 Uñm I ñm Pñm 1 220 20 4000
682
Rö 0,5
Đặc tính nhân tạo 2 2
I ñm 2 202
Điện trở tổng mạch phần ứng với số cấp khởi động m là:
341 Uñm 220
Rötm 4,4 Rö R f 1 R f 2 ... R fm
170,5
Đặc tính tự nhiên I1 50
Với momen phụ tải Mc = 0,8Mđm, thì dòng phụ tải được
0 tính là:
216,3 432,6 865,2 M (Nm)
I c 0,8I ñm 0,8 20 16 A
(c) Tính Kñm như trên câu (a), sau đó thay vào phương +) Nếu chọn 1 cấp khởi động, thì bội số dòng điện khởi
trình đặc tính cơ nhân tạo khi mô men phụ tải Mc = 0,5Mđm động:
với từ thông 2 = 0,5đm, ta có tốc độ làm việc là: Rötm 4,4
8,8
U ñm Rö Ru 0,5
0,5M ñm
0,5Kñm (0,5Kñm )2 I1
50
thì I 2 5,68 A I c không phù hợp
220 0,328 8,8
0,5 63,67 +) Nếu chọn 2 cấp khởi động, thì bội số dòng điện khởi
0,5 1,92 (0,5 1,92)2
động:
217,84 rad/s
Rötm 4, 4
2,96
Rö 0,5
Bài tập 2.5:
Một động cơ một chiều kích từ độc lập có Pđm = 4kW, Uđm I1 50
thì I 2 16,89 A I c phù hợp
= 220V, Iđm = 20A, nđm = 1000V/phút. Động cơ khởi động 2,96
với Mc = 0,8Mđm. Dòng điện lớn nhất trong quá trình khởi
Röt1 Rö R f 1 Rö 2,96 0,5 1,48
động I1 = 50A. Hãy xác định số cấp khởi động nhỏ nhất
để khởi động động cơ và xác định giá trị điện trở R cần R f 1 1,48 0,5 0,98
cắt ra khi chuyển đặc tính.
Röt 2 Rö R f 1 R f 2 4,4
Đáp án:
R f 2 4,4 1,48 2,92
5
Bài tập Truyền động điện
6
Bài tập Truyền động điện
U ñm ( Rö R fö )I c 1
Bài tập 2.8:
Một động cơ một chiều kích từ độc lập có Pđm = 4,2kW,
U ñm Rö I c 2 Uđm = 220V, Iđm = 20A, nđm = 500V/phút. Động cơ được
3 Uñm trang bị cho một cơ cấu nâng. Người ta đo được giá trị
R fö ( Rö ) dòng điện chạy trong mạch phần ứng là 21A khi động cơ
2 0,8I ñm
đang nâng tải trên đường đặc tính cơ tự nhiên. Để dừng
3 110 tải lại người ta sử dụng hãm động năng kích từ độc lập.
( 0, 05) 1,9875
2 0,8 100 (a) Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định điện trở hãm Rh dùng
Tốc độ định mức: để nối kín mạch phần ứng sao cho dòng điện hãm ban đầu
(Ihbđ) nằm trong phạm vi cho phép.
2 n 500
ñm nñm ñm 52,4 rad/s (b) Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định điện trở hãm Rh dùng
60 9,55 9,55 để nối kín phần ứng sao cho động cơ hạ tải trong trạng
Lại có: thái hãm động năng với tốc độ hãm bằng 1/2 tốc độ nâng.
U ñm R U Rö I ñm Đáp án:
ñm ö I ñm Kñm ñm
Kñm Kñm ñm + -
Uư
110 0, 05 100
Kñm 2 Wb Rh
52, 4
Tốc độ tại điểm làm việc ban đầu (lúc nâng tải) suy từ đặc Rư
Iư
tính cơ-điện tự nhiên: E
U ñm R
naâng ö Ic
Kñm Kñm Ikt
Ukt
110 0, 05 + -
0,8 100 53rad / s
2 2
Tốc độ không tải: Điện trở phần ứng có thể được tính gần đúng theo công
Uñm 110 thức sau:
o 55rad/s 1 Uñm I ñm Pñm 1 220 20 4200
Kñm 2 Rö 0,25
2 2
I ñm 2 202
(a)
(rad/s)
Tốc độ định mức:
55 Đặc tính tự nhiên 2 n 500
ñm nñm ñm 52,4 rad/s
nâng= 53 60 9,55 9,55
Lại có:
U ñm R U Rö I ñm
ñm ö I ñm Kñm ñm
Đặc tính nhân tạo Kñm Kñm ñm
220 0,25 20
Kñm 4,1 Wb
0 52, 4
Ic=80A Iư
Tốc độ tại điểm làm việc ban đầu (lúc nâng tải) suy từ đặc
tính cơ-điện tự nhiên:
U ñm R
hạ = -26,5 lv ö Ic
Kñm Kñm
220 0,25
21 52,38rad / s
4,1 4,1
7
Bài tập Truyền động điện
Tại thời điểm ban đầu của quá trình hãm động năng kích (rad/s)
từ độc lập, động cơ làm việc trên đặc tính cơ-điện nhân 53,66
tạo với điện trở hãm Rh dùng để nối kín mạch phần ứng: B A
Rö Rh nâng=52,38
lv I
Kñm hbñ Đặc tính
tự nhiên
lv Kñm Đặc tính
Rh Rö nhân tạo
I hbñ Ic=21A
0 Iư
Với Ihbđ = 2,5Iđm = 50A Rh = 4,04 .
Với Ihbđ = 2Iđm = 40A Rh = 5,12.
C
Vậy để Ihbđ nằm trong phạm vi cho phép (22,5)Iđm thì hạ = -26,19
4,04 Rh 5,12.
Tốc độ không tải: Bài tập 2.9:
Uñm 220 Một động cơ một chiều kích từ độc lập có Pđm = 10kW,
o 53,66 rad/s Uđm = 110V, Iđm = 100A, nđm = 500V/phút. Động cơ được
Kñm 4,1
trang bị cho một cơ cấu nâng và đang làm việc trên đường
(rad/s)
đặc tính cơ tự nhiên với phụ tải Mc = 0,8Mđm. Khi động
53,66 cơ đang làm việc ổn định thì đột ngột điện áp giảm xuống
B A
lv= 52,38 còn 90V.
(a) Hãy xác định tốc độ ổn định của động cơ lúc ban đầu
Đặc tính rồi phân tích các trạng thái làm việc của động cơ khi
tự nhiên
chuyển từ tốc độ ban đầu đến tốc độ sau.
(b) Xác định dòng điện chạy qua phần ứng động cơ và vẽ
0 Ic=21A đặc tính cơ của động cơ tại thời điểm điện áp vừa thay
Ihbđ = (2~2,5)Iđm Iư
Đặc tính
đổi.
nhân tạo Đáp án:
(b) Điện trở phần ứng có thể được tính gần đúng theo công
Động cơ hạ tải với tốc độ bằng 1/2 tốc độ nâng, suy ra: thức sau:
Rö R fö 1 Uñm I ñm Pñm 1 110 100 10000
Ic Rö 0,05
haï Kñm 1 2 2
I ñm 2 1002
Tốc độ định mức:
naâng Uñm R 2
ö Ic 2 n 500
Kñm Kñm ñm nñm ñm 52,4 rad/s
60 9,55 9,55
( Rö R fö )I c 1
Lại có:
Uñm Rö I c 2 U ñm R U Rö I ñm
ñm ö I ñm Kñm ñm
Uñm 3 Kñm Kñm ñm
R fö R
2I c 2 ö 110 0, 05 100
Kñm 2 Wb
220 3 52, 4
0,25 4,86
2 21 2 (a)
Tốc độ tại điểm làm việc ổn định ban đầu (lúc nâng tải)
suy từ đặc tính cơ-điện tự nhiên:
8
Bài tập Truyền động điện
U ñm R
bñ ö Ic
Kñm Kñm
110 0, 05
0,8 100 53rad / s
2 2
Tốc độ tại điểm làm việc lúc sau – lúc mà điện áp bị sụt
xuống còn 90V (vẫn đang nâng tải):
U R
sau ö Ic
Kñm Kñm
90 0, 05
0,8 100 43rad / s
2 2
Nhận xét: vậy việc giảm điện áp không làm động cơ bị
đảo chiều hay dừng, mà chỉ làm giảm tốc độ động cơ.
(b)
Từ tốc độ tại điểm làm việc ổn định ban đầu, ta tính ra
momen và dòng điện của động cơ dựa trên đặc tính nhân
tạo tương ứng với thời điểm ngay khi điện áp bị sụt xuống
còn 90V:
U Rö
bñ M
Kñm ( Kñm )2
90 0, 05
53 2 M
2 2
M 640 Nm
M 640
I 320 A
Kñm 2
Tốc độ không tải ban đầu - ứng với đặc tính cơ tự nhiên:
Udm 110
o 55rad / s
Kñm 2
Tốc độ không tải lý tưởng - ứng với đặc tính nhân tạo lúc
mà điện áp bị sụt xuống còn 90V:
U 90
osau 45rad / s
Kñm 2
(rad/s) Đặc tính tự
nhiên (Uđm )
o = 55 A
B
C
bđ = 53 sau = 43
Đặc tính nhân
tạo (U=90V) o-sau = 45