Professional Documents
Culture Documents
Ne = Meωe (2.1)
N = N ’ ƞP (2.5)
Memax
M en
0 ωe
ω min ωem ω en ω max
Hình 2.1 : Đặc tính ngoài của động cơ xăng không hạn
chế số vòng quay
Ne
Me Nemax
Ne
Me
ωen ωe
0
ω min ω em ω max
Hình 2.2 : Đặc tính ngoài của động cơ xăng có hạn chế s ố
vòng quay
Ne
Me
ge Nemax
M emax
M en
ge
gemin
0 ωe
ω min ω em ω en ω max
Tính kinh tế của động cơ khi làm việc được đánh giá qua
các thông số sau :
Q = Qv ρ (2.7)
Tiêu hao nhiên liệu theo khối lương q (kg/J, g/MJ, g/kWh)
Q
q= (2.8)
Ne
Hiệu suất biến đổi từ hóa năng sang cơ năng :
Ne Ne 1
η= = = (2.9)
Nh Hn ⋅ Q Hn ⋅ q
Thực tế thì dùng :
1000
η=
Hn ⋅ q
Hoặc :
3600
η=
Hn ⋅ q