Professional Documents
Culture Documents
Tính Toán S C Kéo Ô Tô: Chương 3
Tính Toán S C Kéo Ô Tô: Chương 3
1
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
3.1. CHỌN ĐỘNG CƠ
3.1.1. Khái niệm
Ô tô muốn chuyển động được phải có nguồn động lực. Nguồn động lực trên
ô tô phải đảm bảo sự hoạt động bình thường của ô tô theo các điều kiện thiết
kế đặt ra. Do đó một trong những công việc quan trọng của quá trình thiết kế ô
tô là chọn nguồn động lực lắp trên ô tô. Chọn nguồn lực cho ô tô cụ thể là
chọn động cơ đốt trong ( động cơ).
- Loại ô tô;
- G (G0, G1, G2 ,…) - Loại động cơ;
Yêu Chọn -;
cầu -;
- f, -;
2
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Ne = f(ne)
Me = f(ne)
ge = f(ne)
Hình 3.1
3
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Hình 3.2 4
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
c. Động cơ điêzen
5
Hình 3.3
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
‒ Khi xe chạy trên đường có lực cản lớn nhất: cần phải có Mkmax
𝑁𝑉 (3.6)
7
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
3.3.2.2. Xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ
Công thức Lâyđecman:
n 2 3
ne ne
N e N e max a e
b c (3.7)
n N nN n N
Hình 3.4
Ne = f(ne)
Me = f(ne)
8
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
3.3.2.2. Xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ
Công thức Lâyđecman:
n n
2
n
3
N e N e max a e
b e
c e
(3.7)
n N nN n N
=> (3.9)
Hình 3.4
Ne = f(ne)
Me = f(ne)
9
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
3.3.2.2. Xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ
Công thức Lâyđecman:
n n
2
n
3
N e N e max a e
b e
c e
(3.7)
n N nN n N
=> (3.9)
=> (3.10)
Khi có Nemax – nN ta có thể xác định các điểm khác ví dụ như điểm
A và điểm X trên đồ thị 3.4 theo công thức (3.7).
10
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Ví dụ 3.1. Chọn và xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ lắp cho
xe sau đây: Xe du lịch 4 chỗ ngồi (không kể người lái); tự trọng xe: 15000
N; kích thước xe: chiều rộng B0= 1650 mm; chiều cao H= 1450 mm; vận
tốc cực đại của xe vmax = 180 km/h; chạy trên loại đường có hệ số cản lăn
11
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Thay số:
+ Dùng (3.7) tính Ne; 3.8 tính Me; Đ/c xăng → a = b = c = 1→ lập bảng
(bảng 3.1) Bảng 3.1
ne(v/ph) 600 1200 1800 2400 3000 3600 4200 4800 5400 6000 6600 7200
Ne(kw) 13,6 29,0 45,4 62,0 78,1 93,0 105,9 116,0 122,6 125,0 122,4 114,0
Me(Nm) 216,9 230,8 240,8 246,7 248,7 246,7 240,8 230,8 216,9 199,0 177,1 151,2
12
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Hình 3.6
Đồ thị đặc tính
ngoài của động
cơ (vẽ từ số liệu
bảng 3.1)
Ví dụ 3.2: Chọn động cơ lắp cho xe sau đây: Xe tải có tải trọng 5 tấn (50000 N);
trọng lượng bản thân xe: 45000 N; vận tốc cực đại của xe: 100 km/h; loại đường
xe hoạt động: hệ số cản lăn: 0,02; góc dốc cực đại: 170; kích thước xe: chiều
rộng cơ sở B = 1,8 m; chiều cao H= 2,3 m. 13
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Chọn loại động cơ: Chọn động cơ điêzen 4 kỳ, buồng cháy trực tiếp; số vòng quay
tại công suất cực đại nN = 3000 v/ph.
G = 45000 + 50000 + 2.1000 = 97000 N (2 lái xe, trọng lượng 1000 N);
ρ = 1,24 kg/m3; C = 0,7; ηt = 0,85; A = B x H = 1,8 x 2,3 = 4,14 m2;
Thay số:
Chọn điểm làm việc của động cơ khi xe đạt vmax là công suất cực đại Nemax
Chọn động cơ có Nemax = 140 kw (+ ≈ 30%) để lắp lên xe
Dùng 3.7 tính Ne, 3.8 tính Me → lập bảng (bảng 3.2)
Bảng 3.2
ne(v/ph) 600 900 1200 1500 1800 2100 2400 2700 3000
21,3 36,1 52,6 70,0 78,4 103,9 117,7 131,0 140,0
Ne(kw)
388,8 383,3 419,0 445,8 463,6 472,5 472,5 463,6 445,7
Me(Nm)
14
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Hình 3.7
Đồ thị đặc tính ngoài của động cơ (vẽ từ số liệu bảng 3.2)
15
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
3.2. TÍNH TỈ SỐ TRUYỀN CỦA HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC (HTTL)
Giá trị các tỉ số truyền it →thỏa mãn các điều kiện vận hành của xe
vmax
Đảm bảo vận tốc xe vmin (đối với xe chuyên dụng)
Fkmax ≥ Gψmax = G(f + tanαmax )
Đảm bảo lực kéo
Fk tại vmax
Đảm bảo điều kiện bám Fk ≤ F φ
Xác định số cấp số n và giá trị các tỉ số truyền it
Nhiều khoảng 3 ÷ 6,
3.2.1. Chọn số cấp số
Ít phổ biến là 4 hoặc 5
16
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
3.2.2. Tính tỉ số truyền của các cấp số
a. Tỉ số truyền cực đại itmax
Vì: Nên:
<=> (3.13)
e ev max
Vì: v rb Nên:
vmax rb (3.16)
it it min
it1 = a.it2
Từ it max
it2 = a.it3 it1 = a itn
n-1 a n 1 (3.20)
3.18 it min
............... Thay a vào 3.18 → ta có it
itn-1 = a.itn
c.2. Tính tỉ số truyền theo cấp số điều hòa
e
v rb (3.21) Thay vào 3.19
it
1 1 1 1 1 1 1 1
... ... b (b: công sai)
it 2 it1 it 3 it 2 itk itk 1 itn itn1
19
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
itk 1
itk (3.23)
1 bitk 1
i it1 it1 it1 itn
it 2 t1 ; it 3 ;...; itn b (3.24)
1 bit1 1 2bit1 1 n 1 bit1 n 1 it1itn
Thay b vào 3.22 → ta có it
d. Số lùi il Số lùi→ vận tốc → lùi dễ dàng (3 ÷ 4 km/h)
Thường chọn: il = (1,2 ÷ 1,3)it1 (3.25)
e. Số truyền tăng Đường tốt (hơn đường thiết kế)
Khi vận hành
Chở không đủ tải
Để tận dụng công suất → bố trí thêm số truyền tăng in+1
Thường chọn: in+1 = (0,7 ÷ 0,8)itn (3.26)
21
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Chọn số lượng số truyền: Giả thiết rằng xe sử dụng HTTLcơ khí → chọn n = 5
Tính rb: r = 0,75.185+0,5.14.25,4 = 316,55 mm; r b = λr → lốp áp suất thấp:
λ = 0,93 ÷ 0,935 → rb = 294,39 ÷ 295,97 → chọn rb = 295 mm = 0,295 m
Tính tỉ số truyền cực đại itmax:
G max rb
i
Điều kiện lực kéo: từ 3.11: t max M Memax = 194 Nm (bảng 3.3)
e max t
Tính tỉ số truyền các tay số trung gian: Chọn quy luật cấp số nhân
Ví dụ 3.4. Tính tỉ số truyền cho xe trong trường hợp sau đây: Thông số của xe cho
ở ví dụ 3.2: G = 97000 N; f = 0,02; ρ = 1,24 kg/m3; ηt = 0,85; Cw = 0,7; A = 4,14
m2. Xe lắp động cơ điêzen, công suất cực đại 120 kw tại số vòng quay 3000 v/ph.
Xe dùng loại lốp: 9.00 – 20.
- Xác định vận tốc cực đại của xe vmax:
+ Chọn vmax tại Nemax
+ Xác định công suất động cơ → chuyển động của xe: Chọn công suất → trang bị
trên xe = 25% công suất chi phí cho chuyển động của xe. 23
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Công suất động cơ → chuyển động của xe tại vmax: 100
N e max 120 96kw
100 25
Ví dụ 3.2 → vmax = 100 km/h → Nemax = 108,71 kw, → Nemax = 96 kw → vmax ≠
ηtNemax = 0,85.96 kw = 81,6 kw = 81600 w;
Tính Nf + Nw của xe trong khoảng v = 25,5 ÷ 26,1 m/s. → bảng số liệu (bảng 3.4)
v (m/s) 25,5 25,6 25,7 25,8 25,9 26,0 26,1
Bảng 3.4
Nf + Nw (w) 79263 79809 80357 80909 81463 82020 82580
it5 = 5,46; it4 = a.it5 = 1,683.5,46 = 9,19; it3 = 15,47; it2 = 26,04; it1 = 43,82
Ví dụ 3.5. Tính vận tốc tại các tay số cho xe có các thông số cho ở ví dụ 3.3.
26
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Ví dụ 3.5. Tính vận tốc tại các tay số cho xe có các thông số cho ở ví dụ 3.3.
Công thức tính (công thức 3.27): ne (v / ph)
v(km / h) 0,377 rb (m)
it
Kết quả tính toán của ví dụ 3.3: it5 = 3,71; it4 = 4,78; it3 = 6,15; it2 = 7,91;
it1 = 10,20; số vòng quay ne lấy ở bảng 3.3.
Kết quả (bảng 3.6)
Bảng 3.6
ne(v/ph) 600 1200 1800 2400 3000 3600 4200 4800 5400 6000 6600 7200
v1(km/h) 6,54 13,08 19,63 26,17 32,71 39,25 45,79 52,34 58,88 65,42 71,96 78,50
v2(km/h) 8,44 16,87 25,31 33,74 42,18 50,62 59,05 67,49 75,92 84,36 92,80 101,2
v3(km/h) 10,85 21,70 32,55 43,40 54,25 65,10 75,95 86,80 97,65 108,5 119,3 130,2
v4(km/h) 13,96 27,92 41,88 55,84 69,80 83,76 97,72 111,7 125,6 139,6 153, 6 167,5
v5(km/h) 17,99 35,97 53,96 71,95 89,93 107,9 125,9 143,9 161,9 179,9 197,8 215,8
27
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
1 1 3 1 1 1
𝑁 𝑘=𝑁 𝑒 𝜂𝑡 = 𝐺𝑓𝑣 cos𝛼+ 𝜌 𝐶𝐴 𝑣 ± 𝐺𝑣 sin 𝛼 ± 𝑚 𝛿𝑖 𝑗𝑣 + 𝑃𝑚 𝑣
3,6 93 ,3 3,6 3 ,6 3,6
(3.31)
28
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Hình 3.9
Hình 3.5. Xây dựng đồ thị cân bằng công suất cho ô tô
29
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
α = 0; G = 19800 N; f = 0,02; ρ = 1,24 kg/m3; ηt = 0,85; Cw = 0,4; A = 2,034 m2
Nk = ηtNe = 0,85 Ne Gfv 19800.0, 02
N f (kw) 0,11v
3600 3600
1 1
N w (kw) CAv3 1, 24.0, 4.2, 034v3 0, 00001081v3
93300 93300
Kết hợp với bảng 3.6 (vận tốc) → kết quả (bảng 3.7)
Bảng 3.7
ne(v/ph) 600 1200 1800 2400 3000 3600 4200 4800 5400 6000 6600 7200
Ne(kw) 10,63 22,62 35,39 48,35 60,93 72,53 82,57 90,46 95,63 97,48 95,43 88,90
Nk(kw) 9,03 19,22 30,08 41,10 51,79 61,65 70,18 76,89 81,28 82,86 81,12 75,57
v5(km/h) 18,0 36,0 54,0 72,0 89,9 107,9 125,9 144,0 161,9 179,9 197,9 215,8
Nf(kw) 1,98 3,96 5,94 7,91 9,89 11,87 13,85 15,83 17,81 19,88 21,76 23,74
Nw(kw) 21,57 32,20 45,85
0,06 0,50 1,70 4,03 7,86 13,59 62,98 83,72 108,7
Nf + Nw
2,04 4,46 7,63 11,94 17,75 25,46 35,42 48,03 63,66 82,68 105,5 132,4
30
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Ff = Gf
𝑀 𝑒 𝑖𝑡 𝜂 𝑡
𝐹 𝑘=
𝑟𝑏
1 2
𝐹 𝑤 = 𝜌 𝐶𝐴 𝑣 (v: m/s)
2
1
𝐹 𝑤= 𝜌 𝐶 A 𝑣 2(v: km/h)
25 , 92
32
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Ví dụ 3.8. Xây dựng đồ thị cân bằng lực kéo cho xe có số liệu ở ví dụ 3.3
it5 = 3,71; it4 = 4,78; it3 = 6,15; it2 = 7,91; it1 = 10,20; ηt = 0,85; rb = 0,295;
f = 0,02; G=19800 N;ρ = 1,24 kg/m3; ηt = 0,85; Cw = 0,4; A = 2,034 m2
M i Fk1 = 29,49Me; Fk2 = 22,78Me; Fk3 = 17,71Me; Fk4 =
Fki e ti t
rb 13,77Me; Fk5 = 10,68Me
Pf = Gf = 19800.0,02 = 396 N
1 1
Fw CAv 2 1, 24.0, 4.2, 034v 2 0, 0389v 2
25,92 25,92
33
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Bảng 3.8
Me(Nm) 169,1 180,0 187,8 192,4 194,0 192,4 187,8 180,0 169,1 155,2 138,1 117,9
v1(km/h) 6,54 13,08 19,63 26,17 32,71 39,25 45,79 52,34 58,88 65,42 71,96 78,50
Fk1 (N) 4987 5308 5538 5674 5721 5674 5538 5308 4987 4577 4073 3477
Fw1 (N) 2 7 15 27 42 60 82 107 135 166 201 240
v2(km/h) 8,44 16,87 25,31 33,74 42,18 50,62 59,05 67,49 75,92 84,36 92,80 101,2
Fk2 (N) 3852 4100 4278 4383 4419 4383 4278 4100 3852 3535 3146 2686
Fw2 (N) 3 11 25 44 69 100 136 177 224 277 335 399
v3(km/h) 10,85 21,70 32,55 43,40 54,25 65,10 75,95 86,80 97,65 108,5 119,3 130,2
Fk3 (N) 2995 3188 3326 3407 3436 3407 3326 3188 2995 2749 2446 2088
Fw3 (N) 5 18 41 73 114 165 224 293 371 458 554 659
v4(km/h) 13,96 27,92 41,88 55,84 69,80 83,76 97,72 111,7 125,6 139,6 153,6 167,5
Fk4 (N) 2329 2479 2586 2649 2671 2649 2586 2479 2329 2137 1902 1623
Fw4 (N) 8 30 68 121 190 273 371 485 614 758 917 1092
v5(km/h) 17,99 35,97 53,96 71,95 89,93 107,9 125,9 143,9 161,9 180 197,8 215,8
Fk5 (N) 1806 1922 2006 2055 2072 2055 2006 1922 1806 1658 1475 1259
Fw5 (N) 13 50 113 201 315 453 617 805 1019 1262 1523 1812
34
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
36
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
37
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
3.5.3. Nhân tố động lực học ô tô khi tải trọng thay đổi
𝑃𝑘− 𝑃𝑤 G
𝐷 𝑥= (3.52) Dx D (3.53)
𝐺𝑥 Gx
D Gx
tg (3.54) Gx = G0 + aGt (3.55)
Dx G
a = 100% → Gx = G
Lập đồ thị D – Dx ở góc phần tư thứ 2 (hình 3.16). Từ gốc tọa độ vẽ các tia
hợp với Dx một góc α với giá trị α theo biểu thức 3.56.
38
Hình 3.10
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Ví dụ 3.9. Xây dựng đường nhân tố động lực học khi đầy tải và khi tải trọng thay
đổi cho xe có số liệu ở ví dụ 3.3
a. Xây dựng đường nhân tố động lực học khi xe đầy tải:
Áp dụng công thức 3.33: F Fw Fk và Fw lấy ở bảng 3.8 của ví dụ 3.8 →
D k
G kết quả → bảng 3.9
D1 = ; D2 = ;… Dn =
Bảng 3.9
v1 (km/h) 6,54 13,08 19,63 26,17 32,71 39,25 45,79 52,34 58,88 65,42 71,96 78,50
D1 0,252 0,268 0,279 0,285 0,287 0,284 0,276 0,263 0,245 0,223 0,196 0,163
v2 (km/h) 8,44 16,87 25,31 33,74 42,18 50,62 59,05 67,49 75,92 84,36 92,80 101,2
D2 0,194 0,207 0,215 0,219 0,220 0,216 0,209 0,198 0,183 0,165 0,142 0,116
v3 (km/h) 10,85 21,70 32,55 43,40 54,25 65,10 75,95 86,80 97,65 108,5 119,4 130,2
D3 0,151 0,160 0,166 0,168 0,168 0,164 0,157 0,146 0,133 0,116 0,096 0,072
v4 (km/h) 13,96 27,92 41,88 55,84 69,80 83,76 97,72 111,7 125,6 139,6 153,6 167,5
D4 0,117 0,124 0,127 0,128 0,125 0,120 0,112 0,101 0,087 0,070 0,050 0,027
v5 (km/h) 17,99 35,97 53,96 71,95 89,93 107,9 125,9 143,9 161,9 180 197,8 215,8
D5 0,091 0,095 0,096 0,094 0,089 0,081 0,070 0,056 0,040 0,020
39
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
40
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
b. Xây dựng đường nhân tố động lực học ở các tải trọng khác nhau:
G0: 15000 N; tải trọng: 4 hành khách, mỗi hành khách 1200 N (bao gồm cả hành
lý)
Không tải: Gt = 0; Gx = G0 + Gt = 15000 + 0 = 15000N
1 hành khách: Gt = 1200; Gx = G0 + Gt = 15000 + 1200 = 16200 N
2 hành khách: Gt = 2400; Gx = G0 + Gt = 15000 + 2400 = 17400 N
3 hành khách: Gt = 3600; Gx = G0 + Gt = 15000 + 3600 = 18600 N
4 hành khách: Gt = 4800; Gx = G0 + Gt = 15000 + 4800 = 19800 N
5 hành khách: Gt = 6000; Gx = G0G+ Gt = 15000 + 6000 = 21000 N
D
Áp dụng công thức 3.38 tg
6 hành khách: Gt = 7200; GxD= G +x G → tính các giá trị α, →bảng 3.10
0G t = 15000 + 7200 = 22200 N
x
Bảng 3.10
Số khách 0 1 2 3 4 5 6
Gx(N) 15000 16200 17400 18600 19800 21000 22200
tgα 0,7576 0,8182 0,8788 0,9394 1,0000 1,0606 1,1212
α (độ) 37,2 39,3 41,3 43,2 45 46,9 48,3
Số liệu bảng 3.10 kết hợp với đồ thị hình 3.17 → vẽ đồ thị tia
41
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
3.6. KHẢ NĂNG TĂNG TỐC CỦA Ô TÔ
3.6.1. Gia tốc ô tô: Xe chạy trên đường bằng không kéo mooc:
D f
i
j j
D f g
(3.56)
g i
δ1 =1,05 + 0,0015i12)
δ2 =1,05 + 0,0015i22)
δ3 =1,05 + 0,0015i32)
Hình 3.11
42
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Ví dụ 3.10. Xây dựng đồ thị gia tốc cho xe có số liệu ở ví dụ 3.3
Tính các δi: Áp dụng công thức 3.57: δi =1,05 + 0,0015it2
it5 = 3,71; it4 = 4,78; it3 = 6,15; it2 = 7,91; it1 = 10,20 → δi1 = 1,05 + 0,0015(10,2)2
= 1,21; δi2 = 1,05 + 0,0015(7,91)2 = 1,14; δi3 = 1,05 + 0,0015(6,15)2 = 1,11; δi4 =
1,05 + 0,0015(4,78)2 = 1,08; δi5 = 1,05 + 0,0015.3,712 = 1,07.
j
D f g
f = 0,02 Bảng 3.11
i
v1 (km/h) 6,54 13,08 19,63 26,17 32,71 39,25 45,79 52,34 58,88 65,42 71,96 78,50
j1 (m/s2) 1,881 2,011 2,100 2,148 2,165 2,140 2,076 1,970 1,824 1,646 1,427 1,159
v2 (km/h) 8,44 16,87 25,31 33,74 42,18 50,62 59,05 67,49 75,92 84,36 92,80 101,2
j2 (m/s2) 1,497 1,609 1,678 1,712 1,721 1,687 1,626 1,532 1,403 1,248 1,050 0,826
v3 (km/h) 10,85 21,70 32,55 43,40 54,25 65,10 75,95 86,80 97,65 108,5 119,4 130,2
j3 (m/s2) 1,158 1,237 1,290 1,308 1,308 1,273 1,211 1,114 0,999 0,848 0,672 0,460
v4 (km/h) 13,96 27,92 41,88 55,84 69,80 83,76 97,72 111,7 125,6 139,6 153,6 167,5
j4 (m/s2) 0,881 0,945 0,972 0,981 0,954 0,908 0,836 0,736 0,609 0,454 0,273 0,064
v5 (km/h) 17,99 35,97 53,96 71,95 89,93 107,9 125,9 143,9 161,9 180 197,8 215,8
j5 (m/s2) 0,651 0,688 0,697 0,678 0,633 0,559 0,458 0,330 0,183 0,000
43
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Hình
44
3.19
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
3.6.2. Thời gian tăng tốc dv 1 v2 1
j dt dv t dv (3.58)
dt j v1 j
1
Nếu có đồ thị v (đồ thị gia tốc ngược) tích phân đồ thị → t
j
Cách làm:
Xây dựng đồ thị gia tốc ngược (1/j
– v) từ đồ thị gia tốc (j – v)
Chia trục v thành n-1 đoạn nhỏ
Xác định diện tích khoảng dưới đồ
thị trong từng đoạn (hình 3.20)
Hình 3.12
45
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Bảng 3.12
Khoảng vận tốc v1 – v 2 v2 – v 3 ... vn-1 – vn
Diện tích S1 S2 Sn-1
Tổng diện tích S1 S1 + S2 S1 + S2 +…+ Sn-1
Thời gian tăng tốc từ v1 μS1 μ(S1 + S2) μ(S1 + S2 +…+ Sn-1)
Chú ý: thứ nguyên: v (m/s); j (m/s2)
Thứ nguyên t: m 1
s
Trục v: 200 mm s m
biểu diễn 80 km/h s2
80 km / h km / h m/s
v 0, 4 0,11
200 mm mm mm
Trục 1/j: 200 mm biểu diễn 10 s2/m
10 s2 / m
1/ j 0, 05
200 mm
t S v 1/ j S
Hình 46
3.13
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Chú ý:
Bỏ qua thời gia sang số;
Chỉ tính được đến 90% vmax
Thời gian tăng tốc → tmin
47
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Ví dụ 3.10. Xây dựng đồ thị thời gian tăng tốc cho xe có số liệu ở ví dụ 3.9.
Từ bảng 3.11 → bảng 3.13 (chỉ tính toán đến vận tốc 161,9 km/h ở tay số 5)
Bảng 3.13
v1 (km/h) 6,54 13,08 19,63 26,17 32,71 39,25 45,79 52,34 58,88 65,42 71,96 78,50
1/j1 (m/s2) 0,532 0,497 0,476 0,465 0,462 0,467 0,482 0,508 0,548 0,608 0,701 0,863
v2 (km/h) 8,44 16,87 25,31 33,74 42,18 50,62 59,05 67,49 75,92 84,36 92,80 101,2
1/j2 (m/s2) 0,668 0,621 0,596 0,584 0,581 0,593 0,615 0,653 0,713 0,801 0,953 1,210
v3 (km/h) 10,85 21,70 32,55 43,40 54,25 65,10 75,95 86,80 97,65 108,5 119,4 130,2
1/j3 (m/s2) 0,864 0,808 0,775 0,765 0,765 0,786 0,826 0,898 1,001 1,179 1,489 2,176
v4 (km/h) 13,96 27,92 41,88 55,84 69,80 83,76 97,72 111,7 125,6 139,6 153,6 167,5
1/j4 (m/s2) 1,135 1,059 1,029 1,019 1,048 1,101 1,197 1,359 1,643 2,202 3,670 15,73
v5 (km/h) 17,99 35,97 53,96 71,95 89,93 107,9 125,9 143,9 161,9 180 197,8 215,8
1/j5 (m/s2) 1,536 1,454 1,435 1,474 1,581 1,788 2,181 3,030 5,454
48
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Hình 49
3.22
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
50
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Hình 51
3.23
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
𝑡2 𝑣2
𝑑𝑆
3.6.3. Quãng đường tăng tốc s
𝑣= → 𝑑 𝑆=𝑣𝑑𝑡 → 𝑆=∫ 𝑣𝑑𝑡=∫ 𝑣𝑑𝑡
(3.60)
𝑑𝑡 𝑡 𝑣 1 1
52
Hình 3.14 Hình 3.15
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Ví dụ 3.11. Xây dựng đồ thị quãng đường tăng tốc cho xe có số liệu ở ví dụ 3.3
Thời gian tăng tốc → hình 3.23 → khoảng cách giữa 2 vạch (trên đồ thị): 1 mm
Tỉ lệ xích μ: 20km / h km / h m/s 10 s s
v 4 1,111 t 2
5mm mm mm 5mm mm
m
v t 1,111.2 2, 222
mm 2
Từ đồ thị (hình 3.23): chia khoảng (theo vận tốc xe – km/h):
6,54 ÷ 20; 20 ÷ 40; 40 ÷ 60; 60 ÷ 80; 80 ÷ 100; 100 ÷ 120; 120 ÷ 140; 140 ÷ 160
Diện tích đồ thị → quãng đường tăng tốc (bảng 3.13) Bảng 3.15
Khoảng v/tốc 6,54÷20 20÷40 40÷60 60÷80 80÷100 100÷120 120÷140 140 ÷ 160
(km/h)
Diện tích (mm2) 3 8 15 22 27 47 67 115
Tổng d/ tích (mm2) 3 11 26 48 75 122 179 294
Quãng đường tăng
tốc (m) 7 24 58 107 167 271 398 653
Từ số liệu bảng 3.13 → vẽ đồ thị (hình 3.26)
53
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Hình 3.26 54