Professional Documents
Culture Documents
C2. L C Và Mô Men
C2. L C Và Mô Men
- Li tâm;
Chiều ngang - Quay vòng;
- Trọng lượng xe
- Đi trên đường nghiêng
- Phản lực mặt đường
1
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
hm
2
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
- Li tâm;
Chiều ngang - Quay vòng;
- Trọng lượng xe
- Đi trên đường nghiêng
- Phản lực mặt đường
3
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
2.1. LỰC VÀ MÔ MEN CHỦ ĐỘNG
Lực và mô men chủ động → lực và mô men làm cho ô tô chuyển động;
Xe tự hành → chuyển động → phải có nguồn động lực đặt trên xe.
2.1.1. Nguồn động lực
Khi chưa có động cơ → người, súc vật, ...
Động cơ nhiệt:
- Động cơ hơi nước: đốt ngoài (James Watt/1764)
- Động cơ đốt trong loại piston: xăng (Nicolaus August Otto/1877),
Điêzen (Rudolf Diesel/1897)
Động cơ điện
Hybrid (cả 2 loại: đ/c đốt trong và đ/c điện)
Động cơ đốt trong
Công suất có ích Ne
XĂNG HOẶC
Mô men Me VÀ Số vòng quay ne
ĐIÊZEN
Suất tiêu hao nh/liệu ge
4
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
5
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
6
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
- Tỉ số truyền it;
→ Giữa động cơ và bánh xe → Trung gian → HTTL => - Hiệu suất truyền lực ηt;
- Số cấp số nc.
7
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
2.1.3. Mô men xoắn ở bánh xe chủ động Mk và lực kéo tiếp tuyến Pk
M k M eitt (2.3)
(2.4)
8
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
Cả xe:
Pf = Pf1 + Pf2 = F1f1 + F2f2 (2.6)
f1 ≈ f 2 = f
9
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
2.2.2. Lực cản dốc Pi
Gcosα
Khi leo dốc: G Gsinα
Song song mặt đường
Gsinα Ngược chiều ch.động
(2.12)
10
(2.13)
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
2.2.3. Lực cản không khí Fw
Hình 2.5
Hình 2.6
(2.14)
(2.21)
(2.22)
14
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
2.3. PHẢN LỰC TỪ MẶT ĐƯỜNG
2.3.1. Xe đứng yên trên đường bằng
(2.26)
(2.27)
(2.28)
Xe đứng yên:
Hình 2.8
b a
m1t ; m2t (2.29)
L L
15
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
2.3.2. Xe chuyển động thẳng trên đường bằng
a. Xe chuyển động trên đường bằng
Hình 2.8
Tổng quát:
(2.32)
(2.33)
16
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
(2.34)
Không kéo mooc:
(2.35)
(2.37)
(2.38)
(2.39)
Hình 2.9 17
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
2.3.2.3. Phanh trên đường bằng (không kéo mooc)
Hình 2.9
Phanh cực đại :
Pj = Pp1 + Pp2 → Ppmax = Pp1max + Pp2max = F1φ +F2φ = (F1 + F2)φ = Gφ (2.40)
(2.41) (2.42)
18
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
d. Xe chuyển động trên đường bằng với vận tốc cao
(2.43)
v↑ → Pw ↑ → F1 ↓ → 0
→ nguy hiểm
F1 ≤ 0 → Gb – Pwhw ≤ 0 (2.44)
2Gb Hình 2.10
Gb 0,5 CAv h v
2
(2.45)
CAh
Ví dụ: Xe con G = 20000 N; b = 1,2 m; Cw = 0,4; A = 2 m2; hw = 0,6 m
Điều kiện 2Gb 2.20000.1, 2
v 284m / s 1022km / h
nhấc bánh trước: CAh 1, 24.0, 4.2.0, 6
Khó xảy ra;
Chưa kể đến thành phần thẳng đứng của lực không khí
19
CHƯƠNG 2. LỰC VÀ MÔ MEN TÁC DỤNG LÊN Ô TÔ
e. Hệ số phân bố tải trọng
Xe chuyển động đều trên đường bằng không kéo mooc → từ 2.48 và 2.49:
(2.46)
(2.47)
(2.48)
Khi phanh xe → từ 2.50 và 2.51:
(2.49)
(2.50)
Khi phanh xe cực đại → từ 2.53 và 2.54:
(2.51)
20