You are on page 1of 10

Giấy phép chế tạo: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Do: …………………………………………………………………………………………………… Cấp ngày: ……………………………………………………………


Tên thiết bị : CẦU TRỤC DẦM ĐÔI
Số xuất xưởng/ Số quản lý : 2312552
Năm chế tạo : 2023
Nhà chế tạo : Công ty TNHH thiết bị nâng Quảng Đông GUANHUA

ĐẶC TÍNH MÁY TRỤC


1. Loại máy trục: CẦU TRỤC DẦM ĐÔI
2. Công dụng: Nâng chuyển hàng, thiết bị
3. Chế độ làm việc của các cơ cấu:
+ Nâng chính: Trung bình
+ Nâng phụ: ./.
+ Di chuyển máy trục: Trung bình
+ Di chuyển xe con: Trung bình
4. Trọng tải (Đối với cần trục phải có đồ thị
trọng tải, độ cao nâng phụ thuộc tầm với)
+ Của cơ cấu nâng chính (móc): 10 Tấn
+ Của cơ cấu nâng phụ: ./. Tấn
5. Độ cao nâng
+ Móc chính: 5.5 m
+ Móc phụ: ./. m
6. Vận tốc nâng
+ Móc chính: 2.7 m/ph
+ Móc phụ: ./. m/ph
7. Vận tốc di chuyển
+ Máy trục: 10 m/ph
+ Xe con: 20 m/ph
8. Khẩu độ (khoảng chạy) của xe con: 19.78 m
9. Hệ số ổn định
+ Có tải, có tính lực phụ ./.
+ Có tải, không tính lực phụ ./.
+ Không tải ./.
10. Góc nghiêng tính toán của máy trục: ./.
11. Trọng lượng của toàn bộ máy trục: ./.
12. Trọng lượng các bộ phận cơ bản của
máy trục:
+ Dầm cầu: ………………………………………N

+ Xe con: ………………………………………N

13. Áp lực bánh xe máy trục lên ray:


+ Lên bánh xe: ………………………………………N

+ Áp lực phân bố lên chân chống phụ: ………………………………………N

1
14. Đặc tính cơ cấu nâng

Đường Số nhánh Hiệu suất


Đường Đường
Loại dẫn kính ròng dây của của
Cơ cấu kính tang kính ròng
động rọc cân hệ thống hệ thống
(mm) rọc (mm)
bằng (mm) ròng rọc ròng rọc

1.Nâng chính Điện ./. ./. ./. ./. 0.96

2. Di chuyển Điện ./. ./. ./. ./. 0.86

3. Nâng cần ./. ./. ./. ./. ./. ./.

15. Đặc tính của phanh


Quãng
Loại phanh (đai, nia đường
Số Loại điện từ Hệ số
thường đóng, thường phanh
Cơ cấu lượng và cần thuỷ dự trữ
mở điều khiển tự động) của cơ
phanh lực phanh
cấu
1. Nâng chính 02 Đĩa, thường đóng Điện từ 1.9 ./.

2. Nâng phụ ./. ./. ./. ./. ./.

3. Nâng cần ./. ./. ./. ./. ./.


4. Di chuyển
02 Đĩa, thường đóng Điện từ ./. ./.
máy trục
5. Di chuyển xe
01 Đĩa, thường đóng Điện từ 1.75 ./.
con (palăng)
6. Quay máy
./. ./. ./. ./. ./.
trục

16. Các thiết bị an toàn


 Khống chế hành trình nâng, hạ
 Khống chế hành trình di chuyển xe con, máy trục.

17. Loại dẫn động: Điện xoay chiều 3 pha 380 V

18. Loại điện và điện áp

STT TÊN MẠNG ĐIỆN Loại điện Điện áp V

01 Động lực AC 380

02 Điều khiển DC 48

03 Chiếu sáng làm việc // //

04 Chiếu sáng sửa chữa // //

2
19. Chỗ điều khiển (buồng điều khiển, bàn điều khiển, sàn...) điều khiển từ mặt đất bằng tay

20. Các chỉ dẩn khác

+ Áp lực gió cho phép khi máy trục làm việc: ………………………… N/m

+ Vận tốc gió cho phép khi máy trục làm việc: …………………… m/s

21. Đặc tính cáp:

Giới hạn Lực kéo Chiều


Công Đường Hệ số Thời hạn
Kết cấu bền của đứt toàn dài của
dụng của kính cáp
bộ dự trữ làm việc của
của cáp cáp cáp
cáp (mm) bền cáp
(N/mm2) (KN) (m)

22. Đặc tính của bộ phận mang tải:


a) Móc

Nâng chính Nâng phụ

Trọng tải 10 T ./.

Trọng lượng bản thân ./. ./.

Công ty TNHH thiết bị nâng


Nhà chế tạo Quảng Đông GUANHUA ./.

Số xuất xưởng/ Số quản lý 2312552 ./.

3
b) Gầu ngoạm:
+ Trọng tải: ……………………………………………… T
+ Dung tích: ……………………………………………… m3
+ Trọng lượng bản thân
+ Nhà máy chế tạo số xuất xưởng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

23. Tư liệu về các bộ phận cơ bản của kết cấu kim loại máy trục

Mã hiệu Điều kiện Que hàn và


Bộ phận kết cấu
kim loại kỹ thuật vật liệu hàn
Kết cấu thép

24. Đặc tính của đường ray máy trục đặt trên dầm
a/ Khổ đường :
b/ Loại ray: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c/ Loại tà vẹt: ................................................................................................

d/ Khoảng cách giữa các tà vẹt : …………………………… mm


e/ Phương pháp liên kết đường ray
* Giữa ray với ray: Lập lách + bulong
* Giữa ray với tà vẹt: Neo ray
f/ Tấm lót giữa ray với tà vẹt, cấu tạo và phương pháp đặt tấm lót
g/ Khe hở của các ray ở chỗ nối : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .mm

h/ Vật liệu lớp đệm mặt đường : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . mm


* Kích thước lớp đệm : . . . . . . . . . . rộng. . . . . . . . . . mm
.......... dày . . . . . . . . . . mm

4
i/ Bán kính đoạn đường cong: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . mm
y/ Giới hạn cho phép
* Độ dốc dọc: . . . . . . . . . . . . mm
* Sự lệch chiều cao ray này so với ray kia: . . . . . . . . . . . . . . mm
k/ Dung sai
* Chiều rộng khổ đường: . . . . . . . . . . . . mm
* Sai lệch chiều cao của đầu các ray ở chỗ nối: . . . . . . . . . . . .mm
l/ Thiết bị nối đất cửa đường ray:

25. Máy trục đã được thử tải sau:


Vị trí treo tải và Tải thử tĩnh Tải thử động
kết quả thử (tấn) (tấn)
Giữa khẩu độ 12.5 11.0
Đầu tự do của công xôn ./. ./.
Đối với các loại cần trục :

Điều kiện Tầm với, m


Và hình thức thử
Tải trọng N
1. Khi cần dài, m
a) Thử có chân chống
Thử tĩnh - Thử động
b) Hạ chân chống
Thử tĩnh - Thử động
2. Khi cần dài, m
a)Thử có chân chống
Thử tĩnh - Thử động
b) Hạ chân chống
Thử tĩnh - Thử động

Máy trục được chế tạo hoàn toàn phù hợp với qui phạm an toàn thiết bị nâng, các tiêu chuẩn Nhà
nước và các điều kiện kỹ thuật chế tạo và được công nhận hoạt động tốt với trọng tải theo đặc
tính tải.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ SỬ DỤNG

5
CHỖ ĐẶT MÁY TRỤC
Tên xí nghiệp quản lý
Chỗ đặt máy trục Ngày đặt
máy trục

1 2 3
Đường số 2, KCN Nhơn Trạch 3 -
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ
Giai đoạn 2, Xã Long Thọ, Huyện
SẢN XUẤT KIMYIDA
Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai

6
Tên xí nghiệp quản lý
Chỗ đặt máy trục Ngày đặt
máy trục

1 2 3

7
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ HOẠT ĐỘNG VÀ AN TOÀN
CỦA THIẾT BỊ NÂNG
Số, ngày, quyết định Họ tên, chức vụ Chữ ký của người được
giao nhiệm vụ người được giao nhiệm vụ giao nhiệm vụ

1 2 3

8
Số, ngày, quyết định Họ tên, chức vụ Chữ ký của người được
giao nhiệm vụ người được giao nhiệm vụ giao nhiệm vụ

1 2 3

9
Số, ngày, quyết định Họ tên, chức vụ Chữ ký của người được
giao nhiệm vụ người được giao nhiệm vụ giao nhiệm vụ

1 2 3

10

You might also like