Professional Documents
Culture Documents
7. Lý lịch Sany SCC550-2011
7. Lý lịch Sany SCC550-2011
1
13. Áp lực bánh xe máy trục lên ray : \
Lên trục bánh xe : \
Áp lực phân bố lên chân chống phụ : \
14. Đặc tính cơ cấu nâng :
Đường kính Đường kính Số nhánh
Loại truyền Đường kính Hiệu suất
CƠ CẤU ròng rọc ròng rọc cân dây của
động tang (mm) của palăng
(mm) bằng (mm) Palăng
1. Nâng chính Thuỷ lực \ 8
2. Nâng phụ Thuỷ lực \ 1
3. Nâng cần Thuỷ lực 12
2
18. Loại điện và điện áp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TT Tên mạng điện Loại điện Điện áp V
1. Động lực
2. Điều khiển
3. Chiếu sáng làm việc DC 24
4. Chiếu sáng sửa chữa DC 24
19. Chỗ điều khiển : Buồng điều khiển chung với ca bin lái
(Buồng điều khiển, bàn điều khiển, sàn .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
20. Chỉ dẫn khác
Áp lực gió cho phép khi máy trục làm việc : \ N/m2
Vận tốc gió cho phép khi máy trục làm việc : \ m/s
21. Đặc tính cáp :
Đường Giới hạn bền Lực kéo đứt Hệ số Chiều Thời hạn làm
Công dụng Kết cấu
kính cáp của sợi thép khi toàn bộ dây dự trữ dài cáp việc của cáp
của cáp của cáp
(mm) kéo (N/mm2) cáp (tấn) bền (m) (tháng)
Nâng chính 26 1650 35,6 5,4 Loại bỏ
Nâng phụ 6x29(I 26 1650 35,6 5,4 theo
WRC) TCVN:
Nâng 20 1650 19,4 5,2 4244:2005
cần
Chằng cần / /
3
Số xuất xưởng \ \
b. Gầu ngoạm :
- Trọng tải : \ (tấn)
- Dung tích : \ (m2)
- Trọng lượng bản thân : \ (tấn)
- Nhà máy chế tạo : \
- Số xuất xưởng : \
23. Tư liệu về các bộ phận cơ bản của kết cấu kim loại máy trục
Bộ phận kết cấu Mã hiệu kim loại Điều kiện kỹ thuật Que hàn và vật liệu hàn
24. Đặc tính đường ray máy trục, đặt trên mặt đất.
a. Khổ đường ray : mm
b. Loại ray :
c. Loại tà vẹt : mặt cắt
d. Khoảng cách giữa tà vẹt : mm
e. Phương pháp liên kết đuờng ray :
- Giữa ray với ray :
- Giữa ray với tà vẹt (dầm) :
f. Tấm lót giữa ray với tà vẹt cấu tạo và phương pháp đặt tấm lót
g. Khe hở giữa các ray với chỗ nối :
4
h. Vật liệu lớp đêm mặt đường :
Kích thước lớp đệm :
- Rộng : mm
- Dày : mm
i. Bán kính đoạn đường cong : mm
j. Giới hạn cho phép :
Cao ray này so với ray kia : mm
k. Chiều rộng khổ đường : mm
Sai lệch chiều cao của đầu các ray ở chỗ nối : mm
l. Thiết bị nối đất của đường ray :
5
25. Máy trục đã được thử bằng tải sau :
Tầm với (m)
Hình thức thử 3,7
Tải trọng (Tấn)
1. Khi cần dài 13 m 55
a. Không có chân chống /
Thử tĩnh /
Thử động /
b. Hạ chân chống Thử ở tầm với nhỏ nhất : R=3,7m (Lc=13m)
Thử tĩnh Thử tĩnh: Qmax = 55T x 1,25
Thử động Thử động: Qmax = 55T x 1,1
2. Khi cần dài 52 m /
a. Không có chân chống
/
Thử tĩnh
Thử động /
b. Hạ chân chống
Thử tĩnh Thử ở tầm với lớn nhất : R=36m (Lc=52m)
Thử động Thử tĩnh: Qmax = 0,9T x 1,25
Thử động: Qmax = 0,9T x 1,1
Máy trục đã được chế tạo hoàn toàn phù hợp với quy phạm an toàn thiết bị nâng
các tiêu chuẩn Nhà nước và các điều kiện kỹ thuật chế tạo và được công nhận hoạt
động tốt với trọng tải theo đặc tính tải.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CHẾ TẠO
(Hoặc thủ trưởng đơn vị quản lý sử dụng khi không có lý lịch gốc)
( Ký tên và đóng dấu)
6
CHỖ ĐẶT MÁY TRỤC
Tên đơn vị quản lý máy trục Chổ đặt máy trục Ngày đặt
CÔNG TY TNHH JP NELSON LƯU ĐỘNG
EQUIPMENT VIỆT NAM
7
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ HOẠT ĐỘNG
VÀ AN TOÀN CỦA THIẾT BỊ NÂNG
Số, ngày quyết định giao Họ tên, chức vụ người Chữ ký của người giao
nhiệm vụ Được giao nhiệm vụ nhiệm vụ
8
SỬA CHỮA, THAY THẾ, CẢI TẠO
CÁC BỘ PHẬN CƠ CẤU CỦA MÁY TRỤC
9
SỬA CHỮA, THAY THẾ, CẢI TẠO
CÁC BỘ PHẬN CƠ CẤU CỦA MÁY TRỤC
10
SỬA CHỮA, THAY THẾ, CẢI TẠO
CÁC BỘ PHẬN CƠ CẤU CỦA MÁY TRỤC
11
SỬA CHỮA, THAY THẾ, CẢI TẠO
CÁC BỘ PHẬN CƠ CẤU CỦA MÁY TRỤC
12
SỬA CHỮA, THAY THẾ, CẢI TẠO
CÁC BỘ PHẬN CƠ CẤU CỦA MÁY TRỤC
13
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM
14
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM
15
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM
16
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM
17
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM
18
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM
19
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM
20
QUI TRÌNH
SỬ DỤNG AN TOÀN CẦN TRỤC
Đơn vị sử dụng
(Ký tên và đóng dấu)
22