You are on page 1of 22

LÝ LỊCH MÁY TRỤC

Giấy phép chế tạo số : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Do :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cấp ngày : . . . . . . . . tháng . . năm . . . . . . . . .. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên máy trục : SANY SCC550
Số khung : 11CC00500181
Số máy : 6BG1287713
Ngày tháng năm chế tạo : 2011
Đơn vị chế tạo : CHINA
ĐẶC TÍNH MÁY TRỤC
1. Loại máy trục : CẦN TRỤC BÁNH XÍCH
2. Công dụng : Nâng chuyển tải phục vụ sản xuất.
3. Chế độ làm việc của các cơ cấu :
- Nâng chính : Trung bình
- Nâng phụ : Trung bình
- Nâng cần : Trung bình
- Di chuyển máy trục : Trung bình
- Di chuyển xe con : \
- Quay : Trung bình
4. Trọng tải:
- Của cơ cấu nâng chính : 55 Tấn
- Của cơ cấu nâng phụ : / Tấn
Đối với cần trục phải có đồ thị trọng tải và độ cao nâng phụ thuộc vào tầm với.
5. Độ cao nâng
- Móc chính : 47 m
- Móc phụ : / m
6. Vận tốc nâng
- Móc chính : 0/80/130 m/phút.
- Móc phụ : 0/80/130 m/phút.
7. Vận tốc di chuyển
- Máy trục : 0-1,3 km/h.
- Xe con : / m/phút.
- Tần số quay của phần quay : 0-1,9 vòng/phút.
8. Khẩu độ (tầm với) của máy trục : 3,7-36 m.
9. Hệ số ổn định
- Có tải và có tính lực phụ : /
- Có tải và không tính lực phụ : /
- Không tải : /
10. Góc nghiêng tính toán của máy trục : \
11. Trọng lượng toàn bộ máy trục : 31000 kg với cần 13m và móc cẩu 55 ton
12. Trọng lượng các bộ phận cơ bản của máy trục
- Cầu (cần ) : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . N - Xe con :.......................... N
- Tháp : \ N - Đối trọng : / KN
- Ổn trọng : \ N

1
13. Áp lực bánh xe máy trục lên ray : \
Lên trục bánh xe : \
Áp lực phân bố lên chân chống phụ : \
14. Đặc tính cơ cấu nâng :
Đường kính Đường kính Số nhánh
Loại truyền Đường kính Hiệu suất
CƠ CẤU ròng rọc ròng rọc cân dây của
động tang (mm) của palăng
(mm) bằng (mm) Palăng
1. Nâng chính Thuỷ lực \ 8
2. Nâng phụ Thuỷ lực \ 1
3. Nâng cần Thuỷ lực 12

15. Đặc tính của phanh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Số lượng Loại phanh (Đai, má Loại điện từ Hệ số dự Quãng đường
CƠ CẤU phanh thường đóng, thường mở và cần thủy trữ phanh phanh của cơ
điều khiển tự động) lực cấu
1. Nâng chính 01 Đai, thường đóng Thuỷ lực 1,75
2. Nâng phụ 01 Đai, thường đóng Thuỷ lực 1,75
3. Nâng cần 01 Đai, thường đóng Thuỷ lực 1,75
4. Di chuyển (cần) cầu trục \ Theo xe
5. Di chuyển xe con \
6. Quay máy trục 01 Đĩa, thường đóng Thuỷ lực 1,75

16. Các thiết bị an toàn


a. Công tắc hạn chế hành trình : Cơ cấu nâng cần
(Nâng bộ phận mang tải, nâng cần, di chuyển máy trục, xe con, quay cần)
b. Hạn chế tải trọng, hạn chế độ lệch : \
c. Bộ phận chống tự di chuyển : \
d. Khóa liên động : \
e. Thiết bị chỉ báo : Tầm với, góc nghiêng
(Tầm với của cần, vị trí đối trọng, góc nghiêng)
f. Thiết bị tín hiệu : Đèn, còi
17. Loại dẫn động : Điesel – Thuỷ lực

2
18. Loại điện và điện áp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TT Tên mạng điện Loại điện Điện áp V

1. Động lực
2. Điều khiển
3. Chiếu sáng làm việc DC 24
4. Chiếu sáng sửa chữa DC 24

19. Chỗ điều khiển : Buồng điều khiển chung với ca bin lái
(Buồng điều khiển, bàn điều khiển, sàn .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
20. Chỉ dẫn khác
Áp lực gió cho phép khi máy trục làm việc : \ N/m2
Vận tốc gió cho phép khi máy trục làm việc : \ m/s
21. Đặc tính cáp :

Đường Giới hạn bền Lực kéo đứt Hệ số Chiều Thời hạn làm
Công dụng Kết cấu
kính cáp của sợi thép khi toàn bộ dây dự trữ dài cáp việc của cáp
của cáp của cáp
(mm) kéo (N/mm2) cáp (tấn) bền (m) (tháng)
Nâng chính 26 1650 35,6 5,4 Loại bỏ
Nâng phụ 6x29(I 26 1650 35,6 5,4 theo
WRC) TCVN:
Nâng 20 1650 19,4 5,2 4244:2005
cần
Chằng cần / /

22. Đặc tính bộ phận mang tải :


a. Móc
Nâng chính Nâng phụ
Trọng tải (tấn) 55 /
Trọng lượng bản thân (tấn) /
Nhà máy chế tạo CHINA CHINA

3
Số xuất xưởng \ \

b. Gầu ngoạm :
- Trọng tải : \ (tấn)
- Dung tích : \ (m2)
- Trọng lượng bản thân : \ (tấn)
- Nhà máy chế tạo : \
- Số xuất xưởng : \
23. Tư liệu về các bộ phận cơ bản của kết cấu kim loại máy trục
Bộ phận kết cấu Mã hiệu kim loại Điều kiện kỹ thuật Que hàn và vật liệu hàn

24. Đặc tính đường ray máy trục, đặt trên mặt đất.
a. Khổ đường ray : mm
b. Loại ray :
c. Loại tà vẹt : mặt cắt
d. Khoảng cách giữa tà vẹt : mm
e. Phương pháp liên kết đuờng ray :
- Giữa ray với ray :
- Giữa ray với tà vẹt (dầm) :
f. Tấm lót giữa ray với tà vẹt cấu tạo và phương pháp đặt tấm lót
g. Khe hở giữa các ray với chỗ nối :

4
h. Vật liệu lớp đêm mặt đường :
Kích thước lớp đệm :
- Rộng : mm
- Dày : mm
i. Bán kính đoạn đường cong : mm
j. Giới hạn cho phép :
Cao ray này so với ray kia : mm
k. Chiều rộng khổ đường : mm
Sai lệch chiều cao của đầu các ray ở chỗ nối : mm
l. Thiết bị nối đất của đường ray :

5
25. Máy trục đã được thử bằng tải sau :
Tầm với (m)
Hình thức thử 3,7
Tải trọng (Tấn)
1. Khi cần dài 13 m 55
a. Không có chân chống /
Thử tĩnh /
Thử động /
b. Hạ chân chống Thử ở tầm với nhỏ nhất : R=3,7m (Lc=13m)
Thử tĩnh Thử tĩnh: Qmax = 55T x 1,25
Thử động Thử động: Qmax = 55T x 1,1
2. Khi cần dài 52 m /
a. Không có chân chống
/
Thử tĩnh
Thử động /
b. Hạ chân chống
Thử tĩnh Thử ở tầm với lớn nhất : R=36m (Lc=52m)
Thử động Thử tĩnh: Qmax = 0,9T x 1,25
Thử động: Qmax = 0,9T x 1,1

Máy trục đã được chế tạo hoàn toàn phù hợp với quy phạm an toàn thiết bị nâng
các tiêu chuẩn Nhà nước và các điều kiện kỹ thuật chế tạo và được công nhận hoạt
động tốt với trọng tải theo đặc tính tải.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CHẾ TẠO
(Hoặc thủ trưởng đơn vị quản lý sử dụng khi không có lý lịch gốc)
( Ký tên và đóng dấu)

Kèm theo lý lịch này gồm có :


1. Bản vẽ máy trục có ghi các kích thước chính
2. Sơ đồ động lực của các cơ cấu
3. Sơ đồ luồn cáp
4. Sơ đồ nguyên tắc điều khiển động cơ điện của máy trục bao gồm cả mạch tín hiệu và chiếu sáng, nối
đất bảo vệ.
5. Bản vẽ đặt ổn trọng và đối trọng (cần trục tháp).

6
CHỖ ĐẶT MÁY TRỤC
Tên đơn vị quản lý máy trục Chổ đặt máy trục Ngày đặt
CÔNG TY TNHH JP NELSON LƯU ĐỘNG
EQUIPMENT VIỆT NAM

7
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ HOẠT ĐỘNG
VÀ AN TOÀN CỦA THIẾT BỊ NÂNG

Số, ngày quyết định giao Họ tên, chức vụ người Chữ ký của người giao
nhiệm vụ Được giao nhiệm vụ nhiệm vụ

8
SỬA CHỮA, THAY THẾ, CẢI TẠO
CÁC BỘ PHẬN CƠ CẤU CỦA MÁY TRỤC

Chữ ký của người chịu trách nhiệm


Ngày, tháng, năm Nội dung sửa chữa thay thế cải tạo
về hoạt động và an toàn máy trục

9
SỬA CHỮA, THAY THẾ, CẢI TẠO
CÁC BỘ PHẬN CƠ CẤU CỦA MÁY TRỤC

Chữ ký của người chịu trách nhiệm


Ngày, tháng, năm Nội dung sửa chữa thay thế cải tạo
về hoạt động và an toàn máy trục

10
SỬA CHỮA, THAY THẾ, CẢI TẠO
CÁC BỘ PHẬN CƠ CẤU CỦA MÁY TRỤC

Chữ ký của người chịu trách nhiệm


Ngày, tháng, năm Nội dung sửa chữa thay thế cải tạo
về hoạt động và an toàn máy trục

11
SỬA CHỮA, THAY THẾ, CẢI TẠO
CÁC BỘ PHẬN CƠ CẤU CỦA MÁY TRỤC

Chữ ký của người chịu trách nhiệm


Ngày, tháng, năm Nội dung sửa chữa thay thế cải tạo
về hoạt động và an toàn máy trục

12
SỬA CHỮA, THAY THẾ, CẢI TẠO
CÁC BỘ PHẬN CƠ CẤU CỦA MÁY TRỤC

Chữ ký của người chịu trách nhiệm


Ngày, tháng, năm Nội dung sửa chữa thay thế cải tạo
về hoạt động và an toàn máy trục

13
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM

Ngày, tháng, năm Ngày khám


Hình thức và kết quả khám nghiệm
khám nghiệm nghiệm tiếp theo
KHÁM NGHIỆM KỸ THUẬT AN TOÀN
1. Kiểm tra thử tải:
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth= ….. T x 1,0 = …..T
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth =….. T x 1,0 = …..T
2. Kết luận:
Thiết bị nâng đã được khám nghiệm
kỹ thuật an toàn theo đúng các quy định tại
QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH. Đủ điều kiện làm
việc an toàn với tải trọng nâng lớn nhất:
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m,
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m
Người khám nghiệm

1. Kiểm tra thử tải:


(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth= ….. T x 1,0 = …..T
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth =….. T x 1,0 = …..T
2. Kết luận:
Thiết bị nâng đã được khám nghiệm
kỹ thuật an toàn theo đúng các quy định tại
QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH. Đủ điều kiện làm
việc an toàn với tải trọng nâng lớn nhất:
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m,
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m
Người khám nghiệm

14
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM

Ngày, tháng, năm Ngày khám nghiệm


Hình thức và kết quả khám nghiệm
khám nghiệm tiếp theo
KHÁM NGHIỆM KỸ THUẬT AN TOÀN
1. Kiểm tra thử tải:
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth= ….. T x 1,0 = …..T
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth =….. T x 1,0 = …..T
2. Kết luận:
Thiết bị nâng đã được khám nghiệm
kỹ thuật an toàn theo đúng các quy định tại
QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH. Đủ điều kiện
làm việc an toàn với tải trọng nâng lớn nhất:
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m,
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m
Người khám nghiệm

1. Kiểm tra thử tải:


(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth= ….. T x 1,0 = …..T
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth =….. T x 1,0 = …..T
2. Kết luận:
Thiết bị nâng đã được khám nghiệm
kỹ thuật an toàn theo đúng các quy định tại
QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH. Đủ điều kiện
làm việc an toàn với tải trọng nâng lớn nhất:
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m,
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m
Người khám nghiệm

15
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM

Ngày, tháng, năm Ngày khám nghiệm


Hình thức và kết quả khám nghiệm
khám nghiệm tiếp theo
KHÁM NGHIỆM KỸ THUẬT AN TOÀN
1. Kiểm tra thử tải:
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth= ….. T x 1,0 = …..T
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth =….. T x 1,0 = …..T
2. Kết luận:
Thiết bị nâng đã được khám nghiệm
kỹ thuật an toàn theo đúng các quy định tại
QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH. Đủ điều kiện
làm việc an toàn với tải trọng nâng lớn nhất:
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m,
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m
Người khám nghiệm

1. Kiểm tra thử tải:


(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth= ….. T x 1,0 = …..T
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth =….. T x 1,0 = …..T
2. Kết luận:
Thiết bị nâng đã được khám nghiệm
kỹ thuật an toàn theo đúng các quy định tại
QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH. Đủ điều kiện
làm việc an toàn với tải trọng nâng lớn nhất:
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m,
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m
Người khám nghiệm

16
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM

Ngày, tháng, năm Ngày khám nghiệm


Hình thức và kết quả khám nghiệm
khám nghiệm tiếp theo
1. Kiểm tra thử tải:
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth= ….. T x 1,0 = …..T
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth =….. T x 1,0 = …..T
2. Kết luận:
Thiết bị nâng đã được khám nghiệm
kỹ thuật an toàn theo đúng các quy định tại
QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH. Đủ điều kiện
làm việc an toàn với tải trọng nâng lớn nhất:
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m,
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m
Người khám nghiệm

1. Kiểm tra thử tải:


(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth= ….. T x 1,0 = …..T
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth =….. T x 1,0 = …..T
2. Kết luận:
Thiết bị nâng đã được khám nghiệm
kỹ thuật an toàn theo đúng các quy định tại
QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH. Đủ điều kiện
làm việc an toàn với tải trọng nâng lớn nhất:
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m,
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m
Người khám nghiệm

17
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM

Ngày, tháng, năm Ngày khám nghiệm


Hình thức và kết quả khám nghiệm
khám nghiệm tiếp theo
1. Kiểm tra thử tải:
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth= ….. T x 1,0 = …..T
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth =….. T x 1,0 = …..T
2. Kết luận:
Thiết bị nâng đã được khám nghiệm
kỹ thuật an toàn theo đúng các quy định tại
QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH. Đủ điều kiện
làm việc an toàn với tải trọng nâng lớn nhất:
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m,
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m
Người khám nghiệm

1. Kiểm tra thử tải:


(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth= ….. T x 1,0 = …..T
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth =….. T x 1,0 = …..T
2. Kết luận:
Thiết bị nâng đã được khám nghiệm
kỹ thuật an toàn theo đúng các quy định tại
QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH. Đủ điều kiện
làm việc an toàn với tải trọng nâng lớn nhất:
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m,
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m
Người khám nghiệm

18
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM

Ngày, tháng, năm Ngày khám nghiệm


Hình thức và kết quả khám nghiệm
khám nghiệm tiếp theo
1. Kiểm tra thử tải:
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth= ….. T x 1,0 = …..T
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth =….. T x 1,0 = …..T
2. Kết luận:
Thiết bị nâng đã được khám nghiệm
kỹ thuật an toàn theo đúng các quy định tại
QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH. Đủ điều kiện
làm việc an toàn với tải trọng nâng lớn nhất:
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m,
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m
Người khám nghiệm

1. Kiểm tra thử tải:


(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth= ….. T x 1,0 = …..T
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth =….. T x 1,0 = …..T
2. Kết luận:
Thiết bị nâng đã được khám nghiệm
kỹ thuật an toàn theo đúng các quy định tại
QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH. Đủ điều kiện
làm việc an toàn với tải trọng nâng lớn nhất:
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m,
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m
Người khám nghiệm

19
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM

Ngày, tháng, năm Ngày khám nghiệm


Hình thức và kết quả khám nghiệm
khám nghiệm tiếp theo
1. Kiểm tra thử tải:
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth= ….. T x 1,0 = …..T
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth =….. T x 1,0 = …..T
2. Kết luận:
Thiết bị nâng đã được khám nghiệm
kỹ thuật an toàn theo đúng các quy định tại
QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH. Đủ điều kiện
làm việc an toàn với tải trọng nâng lớn nhất:
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m,
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m
Người khám nghiệm

1. Kiểm tra thử tải:


(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth= ….. T x 1,0 = …..T
(Lc= ….. mét , R= ….. mét )
Thử tĩnh: Qth = ….. T x 1,25 = …..T
Thử động: Qth =….. T x 1,0 = …..T
2. Kết luận:
Thiết bị nâng đã được khám nghiệm
kỹ thuật an toàn theo đúng các quy định tại
QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH. Đủ điều kiện
làm việc an toàn với tải trọng nâng lớn nhất:
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m,
Q = ….. tấn Lc =…..m, R = ….. m
Người khám nghiệm

20
QUI TRÌNH
SỬ DỤNG AN TOÀN CẦN TRỤC

A. KIỂM TRA KỸ THUẬT AN TOÀN TRƯỚC KHI HOẠT ĐỘNG:


1. Trước khi hoạt động:
- Kiểm tra bên ngoài cần trục: sát xi, chân chống, đế kê, cáp móc hàng
hóa, khóa cáp, ma ní và dụng cụ cần thiết khác.
- Kiểm tra hệ thống di chuyển của các cơ cấu liên quan.
- Kiểm tra phần động lực, động cơ nổ, xem xét dầu nhớt, nước bình điện
để sẵn sang nổ máy.
- Đối với cần trục thủy lực: Kiểm tra toàn bộ hệ thống thủy lực từ bên
ngoài xem có rò rỉ nhớt không. Kiểm tra từ thùng dầu thủy lực, bơm
đến hệ thống van thủy lực, xi lanh các loại.
- Đối với cần trục điện: Kiểm tra máy phát điện, động cơ điện, tủ điện,
hệ thống dây dẫn, hệ thống dât điện nguồn, cầu dao tổng,…. Xem xét
kỹ càng và thận trọng. Kiểm tra cần, các giá đỡ, puli, ròng rọc, móc
tải, lưỡi gà,…
- Đối với cần trục khí nén: Kiểm tra bơm hơi, bình chứa khí nén, van an
toàn, áp kế, kiểm tra các đầu mối, ống dẫn khí nén, hộp van và tay điều
khiển,..
- Kiểm tra và điều chỉnh (nếu cần) cơ cấu phanh.
- Kiểm tra các đồng hồ, đèn, kèn báo và các nút (tay) điều khiển trong
ca bin cần trục.
- Kiểm tra toàn bộ hệ thống tời, tang, cáp, khóa tang.
2. Phát động máy thử hoạt đông:
- Phát động rồi cài số cẩu, tiến hành thử hoạt động của tầng các cơ cấu
xem thế nào? Xem xét sự hoạt động của đồng hồ báo, đèn, kèn báo,
công tắc hành trình, hoạt động của phanh. Kiểm tra xem có rò rỉ nhớt,
nước hệ thống hay không?.. và tiến hành xử lý ngay nếu cần thiết.
- Sau khi hoạt động các cơ cấu thấy ổn định và an toàn thì mới cho phép
cần trục hoạt động.
B. SỬ DỤNG AN TOÀN CẦN TRỤC TRONG THI CÔNG:
- Chỉ sau khi thử hoạt động của các cơ cấu đảm bảo ổn định và an toàn
mới đưa cần trục ra cẩu hàng.
- Trong quá trình hoạt động, công nhân vận hành phải quan sát, lắng
nghe sự hoạt động của các cơ cấu, nếu có gì bất thường phải dừng hoạt
động và kiểm tra. Quan sát đồng hồ báo củng như các đèn tín hiệu
trong ca bin để phán xét và quyết định công việc kịp thời khi có sự cố.
- Luôn chú ý đến phanh hãm, các cơ cấu hạn chế hành trình để đảm bảo
hoạt động của các cần trục đáng tin cậy.
- Thực hiện các công việc tại công trình phải tuân thủ theo sự hướng dẫn
của Cán bộ an toàn hay người có trách nhiệm phát tín hiệu.
- Phải nhấn chuông báo hiệu trước khi thao tác cẩu hàng và trước khi hạ
hàng xuống.
- Thực hiện thao tác từ từ, không giật cục, không thay đổi đột ngột tốc
độ, chiều quay khi cẩu và hạ hàng.
21
- Khi cẩu hàng không cho phép để dây cáp chéo xiên so với phương
đứng và phải căng dây cáp móc tải rồi mới nâng hàng.
- Người vận hành cẩu phải biết cách căn và xác định tải trọng, vật nâng
không được lớn hơn tải trọng cho phép ở tầm với tương đương.
- Khi nâng hạ tải gần tường hay các chướng ngại vật tuyệt đối không để
người đứng giữa tải và chướng ngại vật củng như để tải va vào chướng
ngại vật.
- Khi làm việc dưới đường điện cao thế phải đảm bảo khoảng cách tối
thiểu từ các bộ phận ở cần trục đến đường dây điện theo quy phạm và
tiêu chuẩn hiện hành.
- Người điều khiển máy trục phải được huấn luyện an toàn lao động
định kỳ và phải có thẻ an toàn lao động theo Nghị định NDD44-
2016/NĐ-CP nhóm 3 phù hợp với thiết bị.
- Người vận hành phải là người có sức khỏe, bằng lái hoặc chứng chỉ
vận hành phù hợp với thiết bị.
CẤM:
- Người đứng trong bán kính quay và làm việc của cần trục.
- Nâng hạ vật khi có người đứng trên tải và dưới tải.
- Nâng vật khi bị đè hoặc móc vào vật khác.
- Kéo vật lên sàn và mặt đất.
- Cần trục hoạt động khi không đảm bảo an toàn hay hư hỏng cục bộ.
- Người không có trách nhiệm, bổn phận lái cần trục.
- Mọi hư hỏng phát hiện được phải dừng ngay cần trục để kiểm tra, sữa
chữa.
- Khi kết thúc làm việc: Tiến hành vệ sinh sơ bộ, hạ cần hợp lý, ngắt
điện và đưa cần điều khiển về số 0. Ghi chép tóm tắt tình trạng máy
trục trong suốt quá trình làm việc vào sổ theo giỏi hoặc giao ca.

Đơn vị sử dụng
(Ký tên và đóng dấu)

22

You might also like