You are on page 1of 6

Mẫu số 2

CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐƠN VỊ KIỂM ĐỊNH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
-----o0o-----

………..., ngàytháng năm 200

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN CẦN TRỤC THÁP/CẦN TRỤC CHÂN ĐẾ
Số: .................
Chúng tôi gồm:
1. .............................................. Kiểm định viên
2. .............................................. Kiểm định viên
Đã tiến hành kiểm định cần trục tháp/cần trục chân đế tại :
...........................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................
Vị trí lắp đặt thiết bị: .......................................................................................
Thời gian tiến hành kiểm định: ...............................................................................
Chứng kiến việc kiểm định và thông qua biên bản có:
1. .............................................. Chức vụ: ......................................................
2. .............................................. Chức vụ: ......................................................

I - LÝ DO KIỂM ĐỊNH: Lần đầu   Định kỳ   Bất thường  


• Lý do kiểm định bất thường:……………………………………………………………………………………….
II - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA THIẾT BỊ :
- Mã hiệu: ...................... - Vận tốc di chuyển xe con: ........... m/ph
- Số chế tạo: ...................... - Vận tốc di chuyển máy trục: ........... m/ph
- Năm sản xuất: ...................... - Tầm với: ........... m
- Nhà chế tạo: ...................... - Độ cao nâng móc: ........... m
- Trọng tải thiết kế: ...................... tấn - Trọng tải ở tầm với lớn nhất: ........... tấn
- Vận tốc nâng: ...................... m/ph - Công dụng: …………………………….
- Vận tốc quay: ...................... v/ph
III- Tiêu chuẩn ap dụng: ……………………………………………………………………………………....
IV- KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH :
A - Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật
Không Ghi Không Ghi
TT Danh mục Đạt TT Danh mục Đạt
đạt chú đạt chú
1 Lý lịch máy trục Hồ sơ kết cấu móng
3
(đường ray - nền ray)
B – Kiểm tra bên ngoài; thử không tải:
Không Ghi Không Ghi
TT Cơ cấu; bộ phận Đạt TT Cơ cấu; bộ phận Đạt
đạt chú đạt chú
1 Móc 7 Cơ cấu nâng tải
2 Cáp nâng tải 8 Cơ cấu nâng cần
3 Cáp nâng cần 9 Cơ cấu di chuyển xe con
4 Cáp di chuyển xe con 10 Cơ cấu di chuyển máy trục
5 Giằng cần 11 Phanh nâng tải
6 Đối trọng; cần 12 Phanh nâng cần
13 Kết cấu kim loại tháp 23 Phanh di chuyển xe con
14 Cơ cấu lắp dựng 24 Neo giằng
15 Đường ray - nền ray 25 Phanh di chuyển máy trục
Thiết bị khống chế độ
16 26 Còi/chuông
cao
Thiết bị hạn chế hành
17 27 Tiếp địa (chống sét)
trình xe con
Thiết bị hạn chế hành
18 28 Thiết bị báo tốc độ gió
trình máy trục
Hệ thống điện điều
Thiết bị chỉ báo tầm với
19 khiển, động lực, chiếu 29
và tải trọng tương ứng
sáng
Thiết bị khống chế góc Thiết bị báo vùng nguy
20 30
nâng cần hiểm, đèn báo không
Khoảng cách an toàn với
21 Cụm pu li 31
các công trình xung quanh
22 Ca bin điều khiển 32 KiÓm tra toµn hÖ thèng
C. Thử tải:
Vị trí treo tải Không Tầm Trọng tải Tải thử tĩnh Tải thử động
TT Đạt
và kết quả thử đạt với (m) tương ứng (tấn) (tấn) (tấn)
1 Tầm với nhỏ nhất R=
2 Tầm với lớn nhất R=
3 Thử cần phụ
4 Chiều dài cần chính
5 Độ ổn định

Không Ghi Không Ghi


TT Đánh giá kết quả Đạt TT Đánh giá kết quả Đạt
đạt chú đạt chú
1 Kết cấu kim loại 5 Phanh cơ cấu quay
2 Phanh nâng tải 6 Phanh di chuyển máy trục
3 Phanh nâng cần 7 Phanh di chuyển xe con
4 Cáp nâng tải 8 Thiết bị chống quá tải

D- Kết luận và kiến nghị:


-
1. Kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………………
-
……
………………………………………………………………………………………………………………
-
……
………………………………………………………………………………………………………………
……
2. Kết luận : Cần trục tháp/ cần trục chân đế đã được kiểm định theo TCVN 4244 – 2005,đủ điều kiện
hoạt động với trọng tải lớn nhất là: … tấn/……..m
3. Thời gian kiểm định lần sau:

ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(Ký tên và đóng dấu)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

-----o0o-----

………………………………………………………………….
C¬ së sö dông: ...........................................................................................

Trô së chÝnh: .......................................................................................


§èi t­îng: 0

+ M· hiÖu: ...................... + Nhµ chÕ t¹o: ......................


+ Sè chÕ t¹o: ...................... + N¨m s¶n xuÊt: ......................
+ §Æc tÝnh kü thuËt:

- T¶i träng thiÕt kÕ:


......................
tÊn - T¶i träng thùc tÕ:............ tÊn
- TÇm víi: m m - VËn tèc n©ng: ............ m/ph

- VËn tèc d/c xe con: m/ph m/ph - VËn tèc quay: ............ v/ph
- VËn tèc d/c m¸y trôc: m/ph m/ph - ChiÒu cao n©ng: m m
VÞ trÝ l¾p ®Æt: .......................................................................................
ThiÕt bÞ ®· ®­îc kiÓm ®Þnh lÇn ®Çu, ®¹t yªu cÇu theo biªn b¶n kiÓm
®Þnh
sè ................./ATXD-TBN ngµy #REF! #REF!

Thêi h¹n kiÓm ®Þnh kü thuËt an toµn lÇn tíi: #REF! n¨m 200

Hµ Néi, ngµy #REF! ###


Trung t©m KiÓm ®Þnh
Kü thuËt an toµn x©y dùng
......................
......................

m/ph

You might also like