Professional Documents
Culture Documents
Dong Luc Hoc Theo Phuong Doc Truc
Dong Luc Hoc Theo Phuong Doc Truc
tập và cũng cố kiến thức ở môn học lý thuyết ôtô. Mình và các bạn đã
biện soạn tài liệu này để phục vụ cho nhu cầu học tập thật tốt của các
bạn cũng như là tài liệu để các thế hệ đàn em dễ dàng học và hiểu về
Trong quá trình biên soạn tài liệu sẽ không tránh được những sai
xót cũng như những chỗ cần phải bổ sung và chỉnh sữa mong các bạn
xem đọc tài liệu góp ý chân thành để tài liệu được hoàn thiên hơn.
1
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
Mục lục
I. Mục tiêu. ........................................................................................................................ 6
II. Cơ sở lý thuyết. .............................................................................................................. 6
1. Phần đứng yên của xe. ................................................................................................. 6
a. Trên đường bằng...................................................................................................... 7
b. Trên đường nghiêng góc khi xe hướng lên phanh cả 4 bánh xe . ........................... 7
c. Trên đường nghiêng góc khi xe hướng xuống dốc phanh cả 4 bánh xe : ............... 9
d. Trên đường nghiêng ngang phía bên phải góc : .................................................... 10
e. Trên đường nghiêng ngang phía bên trái góc : ..................................................... 11
2. Phần chuyển động của xe trên đường bằng. ............................................................... 11
a. Xe tăng tốc, hai cầu chủ động ............................................................................. 12
b. Xe tăng tốc, cầu sau chủ động. ........................................................................... 13
c. Trường hợp xe tăng tốc, cầu trước chủ động: ...................................................... 14
d. Xe giảm tốc phanh cả 4 bánh: ............................................................................. 15
3. Phần xe chuyển động lên dốc..................................................................................... 16
a. Trường hợp tổng quát: ............................................................................................... 16
b. Xe tăng tốc,cầu trước chủ động .......................................................................... 18
c. Trường hợp xe lên dốc,tăng tốc,cầu sau chủ động. .............................................. 20
d. Xe lên dốc, tăng tốc,hai cầu chủ động. ................................................................ 21
e. Xe lên dốc,giảm tốc,phanh cả 4 bánh xe. ............................................................ 22
4. Xe chuyển động xuống dốc ....................................................................................... 24
a. Xe xuống dốc, tăng tốc, cầu trước chủ động: ...................................................... 24
b. Xe xuống dốc, tăng tốc, cầu sau chủ động. ......................................................... 25
c. Xe xuống dốc, tăng tốc, hai cầu chủ động: .......................................................... 27
d. Xe chuyển động xuống dốc ,phanh cả 4 bánh xe: ................................................ 28
III. Thông số tính toán. .................................................................................................... 29
IV. Tính toàn và phân tích kết quả ................................................................................... 30
1. Phần tính toán và phân tích kết quả khi xe đứng yên. ................................................. 30
a. Trường hợp xe đứng yên trên đường bằng.............................................................. 30
b. Trường hợp xe đứng yên trên đường nghiêng góc khi xe hướng lên phanh cả 4
bánh xe : ...................................................................................................................... 30
c. Trường hợp xe đứng yên trên đường nghiêng góc khi xe hướng xuống dốc phanh
cả 4 bánh xe : ............................................................................................................... 32
d. Trường hợp xe đứng yên trên đường nghiêng ngang phía bên phải góc : ............. 33
2. Phần tính toán và phân tích kết quả khi xe chuyển động trên đường bằng. ................. 34
a. Trường hợp xe tăng tốc, hai cầu chủ động .............................................................. 34
b. Trường hợp xe tăng tốc, cầu sau chủ động. ............................................................ 35
2
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
3
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
1 m Kg Khối lượng xe
3 l m Chiều dài cơ sở
4
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
5
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
I. Mục tiêu.
Mục tiêu chung:
- Phân tích động lực học của ô tô, hiểu rõ các thông số kỹ thuật.
- Xây dựng được các mô hình động lực học của ô tô cho các quá trình chuyển động.
- Giải được các bài toán động lực học cơ bản, phân tích được kết quả cũng như tính
năng cơ bản của ô tô trong các quá trình chuyển động trên.
Mục tiêu cụ thể:
- Thiết lập được mô hình các thành phần lực tác dụng lên ô tô trong các trường hợp
đứng yên trên đường bằng, trên đường nghiêng ngang, đường dốc.
- Thiết lập được mô hình các thành phần lực tác dụng lên ô tô trong trường hợp chuyển
động trên đường bằng, đường dốc.
- Quá trình phanh thiết lập được phương trình ohaan bố lực kéo và phanh tối ưu khi xe
chuyển động.
- Nắm rõ được mối quan hệ giữa vận tốc, gia tốc, quảng đường và thời gian khi tăng tốc
hoặc khi phanh.
- Hiểu được mối quan hệ giữa moment xoắn động cơ và lực kéo bánh xe chủ động.
- Hiểu khái niệm và mô hình xác định hệ số cản lăn.
- Hiểu khái niệm và mô hình xác định hệ số cản gió.
- Xác định được mô hình và công thức tính toán khi xe chịu lực kéo moóc.
- Phân tích được các thành phần lực tác dụng lên lốp xê.
- Có khả năng phân tích được ý nghĩa các thông số tính toán, biểu đồ lực kéo tính toán
được.
- Xác định được gia tốc cực đại xe có thể hoạt động trong quá trình chuyển động trong
các trường hợp tính toán cụ thể.
II. Cơ sở lý thuyết.
1. Phần đứng yên của xe.
6
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
F 0z
M 0 yC
2 Fz1 2 Fz 2 mg
2 Fz1 a1 2 Fz 2 a2 0
1 a
Fz1 mg 2
2 l
1 a1
Fz 2 mg
2 l
7
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
Hình 1b:Xe đứng yên trên đường nghiêng hướng lên dốc.
- Phương trình cân bằng như sau:
Fx 0
F 0z
M 0 yC
1
Fx1 Fx 2 mg sin( )
2
2 Fz1 2 Fz 2 mg cos( )
2 ( Fx1 Fx 2 ) h 2 Fz1 a1 2 Fz 2 a2 0
1
Fx1 Fx 2 mg sin( )
2
1 a2 1 h
Fz1 mg cos( ) mg sin( )
2 l 2 l
1 a 1 h
Fz 2 mg 1 cos( ) mg sin( )
2 l 2 l
- Tính ổn định theo điều kiện bám của xe:
Fx Fz
2 ( Fx1 Fx 2 ) 2 ( Fz1 Fz 2 )
mg sin( ) mgcos( )
tan max
8
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
c. Trên đường nghiêng góc khi xe hướng xuống dốc phanh cả 4 bánh xe :
Hình 1c:Xe đứng yên trên đường nghiêng hướng xuống dốc.
- Phương trình cân bằng như sau:
Fx 0
F 0
z
M 0 yC
1
Fx1 Fx 2 mg sin( )
2
2 Fz1 2 Fz 2 mg cos( )
2 ( Fx1 Fx 2 ) h 2 Fz1 a1 2 Fz 2 a2 0
1
Fx1 Fx 2 mg sin( )
2
1 a2 1 h
Fz1 mg cos( ) mg sin( )
2 l 2 l
1 a 1 h
Fz 2 mg 1 cos( ) mg sin( )
2 l 2 l
- Tính ổn định theo điều kiện bám của xe:
Fx Fz
2 ( Fx1 Fx 2 ) 2 ( Fz1 Fz 2 )
mg sin( ) mgcos( )
tan max
9
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
Hình 1d:Xe đứng yên trên đường nghiêng ngang phía bên phải.
- Phương trình cân bằng như sau:
Fy 0
F 0
z
M 0 xC
1
Fy1 Fy2 mg sin( )
2
2 Fz1 2 Fz 2 mg cos( )
2 ( Fy1 Fy2 ) h 2 Fz1 b1 2 Fz 2 b2 0
1
Fy1 Fy2 mg sin( )
2
1 a 1 h
Fz1 mg 2 cos( ) mg sin( )
2 l 2 l
1 a 1 h
Fz 2 mg 1 cos( ) mg sin( )
2 l 2 l
- Tính ổn định theo điều kiện bám của xe:
F y Fz
2 ( Fy1 Fy 2 ) 2 ( Fz1 Fz 2 )
mg sin( ) mgcos( )
tan max
10
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
Hình 1e:Xe đứng yên trên đường nghiêng ngang phái bên trái.
F 0
y
F 0
z
M 0 xC
1
Fy1 Fy2 mg sin( )
2
2 Fz1 2 Fz 2 mg cos( )
2 ( Fy1 Fy2 ) h 2 Fz1 b1 2 Fz 2 b2 0
1
Fy1 Fy2 mg sin( )
2
1 a 1 h
Fz1 mg 2 cos( ) mg sin( )
2 l 2 l
1 a 1 h
Fz 2 mg 1 cos( ) mg sin( )
2 l 2 l
- Tính ổn định theo điều kiện bám của xe:
Fy Fz
2 ( Fy1 Fy 2 ) 2 ( Fz1 Fz 2 )
mg sin( ) mgcos( )
tan max
11
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
amax x g
- Theo điều kiện lật
Fz1 0
1
mga 2 mah 0
2l
ga 2
a max
h
x ga1
a
l x h
x ga1
amax
l x h
- Theo điều kiện lật
Fz1 0
1
mga 2 mah 0
2l
ga 2
a max
h
c) Trường hợp xe tăng tốc, cầu trước chủ động:
14
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
mah mga1
Fz 2
2l
- Xét tại cầu sau:
M Y 0
2Fz1.l Fa .h mga2 0
mga2 mah
Fz1
2l
- Theo điều kiện trượt:
Fx1 x Fz1
ma 2x.Fz1
x ga2
a
l xh
ga
amax x 2
l xh
- Theo điều kiện lật:
Fz1 0
1
mga 2 mah 0
2l
ga 2
a max
h
-d) Xe giảm tốc phanh cả 4 bánh:
2Fx1 2Fx2 Fa
1
Fx1 Fx 2 ma
2
- Xét tại cầu sau:
MY 0
2Fz1.l mga2 Fah 0
1
Fz1 mga2 mah
2l
- Xét tại cầu trước:
MY 0
2Fz2.l Fa.h mga1 0
1
Fz 2 mga1 mah
2l
- Theo điều kiện trượt
Fx1 x Fz1
Fx 2 x Fz 2
ma 2x Fz1 Fz 2
a x g
amax x g
- Theo điều kiện lật
Fz2 0
1
mga1 mah 0
2l
ga1
a max
h
16
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
- Trong đó:
- Ta có:
Lực cản gió: Fw 0, 5. .C w . A.v
2
x
Ff Fz . 0,015.Fz
Lực cản lăn: rw
17
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
M y / banh 2 0
2.Fz1.l mg sin .h mg cos .a2 m.a.h Ft .ht Fw .hw 0
mg cos .a2 mg sin .h m.a.h Ft .ht Fw .hw
Fz1 .
2l 2l 2l 2l 2l
Fz 0
2 Fz1 2 Fz 2 mg cos 0
mg cos .a1 mg sin .h m.a.h Ft .ht Fw .hw
Fz 2 .
2l 2l 2l 2l 2l
F x 0
2.Fx1 2.Fx 2 2.F f 1 2.F f 2 mg .sin ma Ft Fw 0
mg .sin ma Ft Fw
Fx1 Fx 2 F f 1 F f 2
2 2 2 2
mg .cos mg .sin ma Ft Fw
Fx1 Fx 2
2 2 2 2 2
- Ta có:
Fx FR (FR Fw Ft 2Ff 1 2Ff 2 Fa mgsin)
2(Fx1 Fx2 ) Fw Ft 2Ff 1 2Ff 2 Fa mg sin
18
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
Giả sử không có lực cản gió, lực cản lăn, lực kéo moóc(𝐹 =0, 𝐹 =0 và 𝐹 =0)
F x 0 2 Fx1 P.sin Fa 0
2 Fx1 Fa
1 (1)
Fx1 ( P sin Fa )
2
1
Fx1 ( mg sin ma )
2
M y 0 2Fz1l P cos a2 P sin h Fa h 0
1
Fz 1 ( mg cos .a 2 mg sin .h mah ) (2)
2l
F 0 2F
z z1 2Fz 2 P cos 0
2Fz1 2Fz 2 mg cos
1
Fz 2 ( mg cos .a1 mg sin .h mah ) (3)
2l
Xác định gia tốc cực đại và góc nghiêng ổn định tới hạn
Theo điều kiện bám ta có: Fx1 X Fz1
1 1
( mg sin ma ) (mg cos .a 2 mg sin .h mah )
2 2l
g cos a2 g sin ( h l )
a
hl
Theo điều kiện lật ta có: Fz1 0
19
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
1
( mg cos .a 2 mg sin .h mah) 0
2l
g cos a2 g sin h
a
h
c. Trường hợp xe lên dốc,tăng tốc,cầu sau chủ động.
Sơ đồ lực phân bố
Giả sử không có lực cản gió, lực cản lăn và lực kéo moóc (𝐹 =0, 𝐹 =0 và 𝐹 =0)
- Ta có
Fx 0 2Fx 2 P.sin Fa 0
2 Fx 2 Fa P.sin (1)
1
Fx 2 ( mg sin ma )
2
M y 0 2Fz1l P cos a2 P sin h 0
1
Fz 1 ( mg cos .a 2 mg sin .h mah ) (2)
2l
F 0 2F
z z1 2Fz 2 P cos 0
2Fz1 2Fz 2 mg cos
1
Fz 2 ( mg cos .a1 mg sin .h mah ) (3)
2l
Xác định gia tốc cực đại và góc nghiêng ổn định tới hạn.
20
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
`
- Công thức (bỏ qua lực cản gió, lực cản lăn và lực kéo mooc)
Tổng hợp lực theo phương x
Fx 0
21
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
22
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
- Công thức giả sử bỏ qua lực cản gió, lực cản lăn và lực kéo mooc.
- Tổng hợp lực theo phương x
Fx 0
2Fx1 2Fx2 mg sin Fa
1
Fx1 Fx 2
2
ma mg sin
- Tổng momen tại vị trí tiếp xúc mặt đường của bánh sau:
M 2 0
2Fz1.l mgh sin mga2cos Fa .h
1
Fz1
2l
mga2 cos mgh sin mah
- Tổng momen tại vị trí tiếp xúc mặt đường của bánh trước:
M 1 0
2Fz 2 .l Fa .h mga1cos mgh sin
1
Fz 2
2l
mga1cos mgh sin mah
- Giá trị gia tốc cực đại và giá trị góc nghiêng ổn định tới hạn (bỏ qua lực cản lăn, lực
cản gió, lực kéo mooc)
- Điều kiện bám
Fx1 Fx 2 x Fz 2 Fz 2
1 1
2
ma mg sin x mg cos
2
a x g cos g sin
23
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
Hình 4a: Xe chuyển động xuống, tăng tốc, cầu trước chủ động
Hình 4b:Xe xuống dốc, tăng tốc, cầu sau chủ động.
- Công thức giả sử bỏ qua lực cản gió, lực cản lăn và lực kéo mooc
- Tổng hợp lực theo phương x:
Fx ma
2Fx 2 mg sin ma
25
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
1
Fx 2
2
ma mg sin
- Tổng momen tại vị trí tiếp xúc mặt đường của bánh sau:
M 2 0
2 Fz1.l Fa .h mgh sin mga2 cos 0
1
Fz1 ( mgh sin mga2 cos Fa .h)
2l
1
Fz1 mgh sin mga 2 cos mah
2l
- Tổng momen tại vị trí tiếp xúc mặt đường của bánh sau
M 1 0
2 Fz 2 .l mgh sin mga1cos Fa .h 0
1
Fz 2 ( mgh sin mga1cos Fa .h )
2l
1
Fz 2
2l
mga1cos mgh sin mah
- Điều kiện bám:
Fx 2 x Fz 2
1 1
2
ma mg sin x mga1cos mgh sin mah
2l
g sin l x h ga2 cos
a
l x h
26
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
M z 0
2Fz1l Fah mghsin() mga2 cos() 0
2Fz1l Fah mghsin() mga2 cos()
1 a h h
Fz 1 ( mg cos( ) 2 mg sin( ) ma )
2 l l l
27
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
Fx1 Fz1
Fx 2 Fz 2
Fz2 0
1
2l
mga1cos mgh sin mah 0
gh sin ga1 cos
a
h
d. Xe chuyển động xuống dốc ,phanh cả 4 bánh xe:
- Công thức giả sử bỏ qua lực cản gió, lực cản lăn và lực kéo mooc
M z 0
2Fz1l Fah mghsin() mga1 cos() 0
2Fz1l mga2 cos() mah mghsin()
1 a h h
Fz 2 ( mg cos( ) 1 ma mg sin( ) )
2 l l l
- Tổng lực tác dụng theo phương z:
28
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
F z 0
2Fz1 2Fz 2 mg cos() 0
1 a h h
Fz1 ( mg cos( ) 2 ma mgh sin( ) )
2 l l l
- Tổng lực tác dụng theo phương x:
F x
0
ma mghsin() 2Fx1 2Fx2 0
1
Fx1 Fx 2 ( ma mg sin( ))
2
- Theo điều kiện bám:
Fz2 0
1 a h h
( mg cos( ) 1 ma mg sin( ) ) 0
2 l l l
ga1 cos( )
a g sin( )
h
III. Thông số tính toán.
m 1239 kg : Khối lượng xe
g 9,81 m s 2 :Gia tốc trọng trường
x 1 :Hệ số bám
29
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
b. Trường hợp xe đứng yên trên đường nghiêng góc khi xe hướng lên
phanh cả 4 bánh xe :
30
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
M 0 yC
1
Fx1 Fx 2 mg sin( )
2
2 Fz1 2 Fz 2 mg cos( )
2 ( Fx1 Fx 2 ) h 2 Fz1 a1 2 Fz 2 a2 0
1
Fx1 Fx 2 mg sin( )
2
1 a2 1 h
Fz1 mg cos( ) mg sin( )
2 l 2 l
1 a 1 h
Fz 2 mg 1 cos( ) mg sin( )
2 l 2 l
- Tính ổn định theo điều kiện bám của xe:
Fx Fz
2 ( Fx1 Fx 2 ) 2 ( Fz1 Fz 2 )
mg sin( ) mgcos( )
tan max 1
max 450
- Phân tích kết quả trường hợp xe đứng yên hướng lên phanh cả 4 bánh xe:
- Trường hợp này góc nghiêng ổn định của xe theo điều kiện bám của xe là lớn nhất
với giá trị góc nghiêng là 45 0 .
31
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
c. Trường hợp xe đứng yên trên đường nghiêng góc khi xe hướng xuống
dốc phanh cả 4 bánh xe :
M 0 yC
1
Fx1 Fx 2 mg sin( )
2
2 Fz1 2 Fz 2 mg cos( )
2 ( Fx1 Fx 2 ) h 2 Fz1 a1 2 Fz 2 a2 0
1
Fx1 Fx 2 mg sin( )
2
1 a 1 h
Fz1 mg 2 cos( ) mg sin( )
2 l 2 l
1 a1 1 h
Fz 2 mg cos( ) mg sin( )
2 l 2 l
- Tính ổn định theo điều kiện bám của xe:
Fx Fz
2 ( Fx1 Fx 2 ) 2 ( Fz1 Fz 2 )
mg sin( ) mgcos( )
tan max 1
max 450
- Phân tích kết quả trường hợp xe đứng yên hướng xuống phanh cả 4 bánh xe:
- Trường hợp này cũng có góc nghiêng ổn định của xe theo điều kiện bám là lớn
nhất với giá trị góc nghiêng là 45 0 .
32
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
d. Trường hợp xe đứng yên trên đường nghiêng ngang phía bên phải góc :
Hình 4.1d:Xe đứng yên trên đường nghiêng ngang,phía bên phải
- Phương trình cân bằng như sau:
Fy 0
F 0
z
M 0 xC
1
Fy1 Fy2 mg sin( )
2
2 Fz1 2 Fz 2 mg cos( )
2 ( Fy1 Fy2 ) h 2 Fz1 b1 2 Fz 2 b2 0
1
Fy1 Fy2 mg sin( )
2
1 a 1 h
Fz1 mg 2 cos( ) mg sin( )
2 l 2 l
1 a 1 h
Fz 2 mg 1 cos( ) mg sin( )
2 l 2 l
- Tính ổn định theo điều kiện bám của xe:
F y Fz
2 ( Fy1 Fy 2 ) 2 ( Fz1 Fz 2 )
mg sin( ) mgcos( )
tan max 1
max 450
- Phân tích kết quả xe đứng yên trên đường nghiêng ngang phía bên phải:
- Góc nghiêng tối đa có thể đạt được cũng là 4 5 0 ,nhưng xe đứng yên trên đường
nghiêng ngang thì khả năng lật của xe sẽ cao hơn so với khi nằm trên dốc nghiêng.
33
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
2. Phần tính toán và phân tích kết quả khi xe chuyển động trên đường bằng.
a. Trường hợp xe tăng tốc, hai cầu chủ động
34
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
ma 2x Fz1 Fz 2
a x g
amax x g
Gia tốc cực đại theo điều kiện trượt:
(4.4)
amax g 9,81(m / s2 )
x
35
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
1
Fx 2 ma
2
- Xét tại cầu sau:
MY 0
2Fz1.l Fa.h mga2 0
1
Fz1 mga2 mah
2l
- Xét tại cầu trước:
MY 0
2Fz2.l mga1 Fa.h 0
1
Fz 2 mga1 mah
2l
- Theo điều kiện trượt
Fx2 x Fz2
ma 2x.Fz2
x ga1
a
l x h
x ga1
amax
l x h
- Gia tốc cực đại theo điều kiện trượt:
x ga1 1.9,81.1,19016
amax 5, 654(m / s 2 )
l x h 2,565 1.0,5
v v0 27,78
t 4,91s
a 5,654
37
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
x ga2
a
l xh
ga
amax x 2
l xh
Theo điều kiện trượt:
x ga2 1.9,81.1,37484
amax 4, 4(m / s 2 )
l x h 2,565 1.0,5
38
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
- Fx 0
2Fx1 2Fx2 Fa 0
2Fx1 2Fx2 Fa
1
Fx1 Fx 2 ma
2
- Xét tại cầu sau:
MY 0
2Fz1.l mga2 Fah 0
1
Fz1 mga2 mah
2l
- Xét tại cầu trước:
MY 0
2Fz2.l Fa.h mga1 0
1
Fz 2 mga1 mah
2l
- Theo điều kiện trượt
Fx1 x Fz1
Fx 2 x Fz 2
ma 2x Fz1 Fz 2
a x g
amax x g
Theo điều kiện trượt:
amax x g 1.9,81 9,81(m / s2 )
Vì a ngược chiều dương nên a có giá trị là -9,81
39
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
v2 v02 (27,78)2
S 39,33m
2a 2.9,81
Thời gian để xe giảm tốc từ 100-0km/h:
v v0 27,78
t 2,83s
a 9,81
3. Phần tính toán kết quả và phân tích khi xe tăng tốc vào giảm tốc khi lên dốc.
a. Trường hợp xe tăng tốc ,lên dốc,cầu trước chủ động.
Sơ đồ lực phân bố
- Xác định giá trị gia tốc lớn nhất trong trường hợp xe chuyển động lên dốc, tăng
tốc, bánh trước chủ động và không chịu sự tác dụng của lực cản lăn, lực cản gió và
lực kéo moóc.
g cos a 2 g sin ( h l )
- Theo điều kiện bám ta có: a max
hl
- Biểu đồ mối quan hệ giữa gia tốc a với góc nghiêng θ.
40
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
1
( mg cos .a 2 mg sin .h mah ) 0
2l
- Theo điều kiện lật ta có: Fz1 0
g cos a2 g sin h
a
h
g cos a2 g sin h
- Vậy amax
h
g cos a2 g sin h
- Theo điều kiện lật ta có: amax
h
41
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
42
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
g cos a1 g sin ( h l )
Theo điều kiện bám ta có: a max
lh
44
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
`
Hình 4.3c:Xe tăng tốc,lên dốc,2 cầu chủ động.
Fz1 0
1
2l
mga1cos mgh sin( ) mah 0
ga cos gah sin( )
a 2
h
ga2 cos gh sin
- Theo điều kiện lật ta có: amax
h
- Xác định góc nghiêng ổn định tới hạn với amax 9,81 m s 2
- Xác định thời gian, quảng đường xe tăng tốc từ 0-100km/h với amax 9,81 m s 2
v v0
t 2,83 s
amax
t2
S v0t a 39,32746882 m
2
46
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
- Công thức (bỏ qua lực cản gió, lực cản lăn và lực kéo mooc)
- Tổng hợp lực theo phương x
Fx 0
2Fx1 2Fx2 mg sin Fa
1
Fx1 Fx 2
2
ma mg sin
- Tổng momen tại vị trí tiếp xúc mặt đường của bánh sau:
M 2 0
2Fz1.l mgh sin mga2cos Fa .h
1
Fz1
2l
mga2 cos mgh sin mah
- Tổng momen tại vị trí tiếp xúc mặt đường của bánh trước:
M 1 0
2Fz 2 .l Fa .h mga1cos mgh sin
1
Fz 2
2l
mga1cos mgh sin mah
- Giá trị gia tốc cực đại và giá trị góc nghiêng ổn định tới hạn (bỏ qua lực cản lăn, lực
cản gió, lực kéo mooc)
- Điều kiện bám
47
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
Fx1 Fx 2 x Fz 2 Fz 2
1 1
2
ma mg sin x mg cos
2
a x g cos g sin
48
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
- Xác định góc nghiêng ổn định tới hạn với amax 13,87 m s 2
- Xác định thời gian, quảng đường xe tăng tốc từ 0-100km/h với amax 13,87 m s 2
v v0
t 2,002723704 s
amax
t2
S v0t a 27,81 m
2
4. Phần tính toán và phân tích kết quả khi xe tăng tốc và giảm tốc khi xuống dốc.
a. Trường hợp xe xuống dốc, tăng tốc, cầu trước chủ động:
49
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
50
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
51
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
Tương tự như trường hợp xuống dốc tăng tốc, cầu trước chủ động, ta chỉ xét đến
điều kiện trượt.
- Từ cơ sở lý thuyết ta có gia tốc cực đại theo điều kiện trượt :
g sin l x h ga2cos
a
l x h
Thay thông số đã biết vào, ta được:
9,81 sin( ) (2,565 0,5) 9,81 cos( )
amax
2,565 0,5
52
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
53
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
Vậy a đạt cực đại khi (cos() sin())max hay 450 khi đó amax 9,81 2(m / s 2 ) .
- Vậy khi góc nghiêng hợp với mặt đường ngang là 450 thì xe đạt gia tốc cực đại.
Fz2 0
1
2l
mga1cos mgh sin mah 0
gh sin ga1 cos
a
h
gh sin ga1 cos
Từ đó ta có gia tốc cực đại theo điều kiện lật : amax
h
54
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
Hình 4.4c1: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của góc nghiêng và gia tốc cực đại
amax theo điều kiện lật
Thời gian cần để xe đạt từ 0 100 km / h (27, 78 m / s ) với amax 9,81 2(m / s ) :
2
-
v t
dv v v0 at
a dv adt dv adt
dt v0 0
27,78
v 0 9,81 2t t 2,00238801(s) .
9,81 2
Vậy để xe tăng tốc từ 0 100km / h cần một khoảng thời gian là: 2, 00238801( s ) .
t s
ds 1
Mà v vdt ds ( v0 at ) dt ds v t 2 at
o
2
s s0
dt 0 s0
1
s 0 9, 81(2, 00238801) 2 39, 33375( m )
2
Vậy để xe tăng tốc từ 0 100km / h thì cần một đoạn đường là 39,33375 ( m ) .
55
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
a g cos( ) g sin( )
Với hệ số bám 1 ; gia tốc trọng trường g 9,81(m / s2 )
a 9, 81(cos( ) sin( )) .
Theo (5.4d) ta có biểu thức gia tốc theo điều kiện bám: amax g cos g sin
56
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
Hình 4.4d1: Đồ thị biểu diễn quan hệ của Góc nghiêng và gia tốc a trong
điều kiện bám.
- Dựa vào biểu đồ ta có: amax 9.81 m s 2
Fz2 0
1 a h h
( mg cos( ) 1 ma mg sin( ) ) 0
2 l l l
ga1 cos( )
a g sin( )
h
ga1 cos gh sin
- Theo (5.5d) ta có biểu thức tính điều kiện lật : amax
h
57
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
Hình 4.4d2: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa góc nghiêng và gia tốc a trong điều kiện
lật
1
s 0 9, 81 2 (2, 00238801) 2 27, 81317( m ) .
2
- Vậy để xe tăng tốc từ 0 100km / h cần một quãng đường ít nhất là 27, 81317( m )
.
58
Động lực học theo phương dọc trục
Lý thuyết ô tô | Trần Hữu Nhân
V. Kết luận.
- Gia tốc xe chuyển động xuống dốc tăng tốc có giá trị lớn hơn so với xe chuyển
động tăng tốc trên đường bằng là do có sự hỗ trợ của một phần trọng lực
F mg sin( ) . Nhưng khi phanh cũng do lực này mà gia tốc phanh sẽ bị giảm
một lượng tương tự do một phần trong lực gây ra.
- Trong trường hợp xe chuyển động xuống dốc trên mặt đường nghiêng. Hầu hết xe
đều nhận được một gia tốc rất lớn( amax g ).
- Nhưng không bao giờ xe có thể đạt được gia tốc amax trên là do góc nghiêng cần
để đạt được gia tốc trên là quá lớn. Cụ thể là khi xe chuyển động xuống, tăng tốc,
2 cầu chủ động thì max 450 xe mới có thể đạt được gia tốc
amax 9,81 2(m / s 2 ) nhưng mặt đường tại Việt Nam chúng ta chỉ cho phép góc
nghiêng mặt đường không vượt quá 120 so với đường nằm ngang nên a amax
trong mọi trường hợp chuyển động trên thực tế.
VI. Tài liệu tham khảo.
-Tham khảo tài liệu sách giáo khoa ôtô máy kéo.
-Bài giảng Lý thuyết ô tô (thầy Trần Hữu Nhân)
59
Động lực học theo phương dọc trục