Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN LIÊN MÔN 4
NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ
ĐỀ TÀI:
1 Hồ Trọng Tài
5 Lê Quý Văn
2
MỤC LỤC
Phần 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG...................................................................5
1 Tính cần thiết...................................................................................................5
2 Mục đính chung...............................................................................................5
3 Cấu trức chung của hệ thống............................................................................6
4 Đặc tính các phần tử.........................................................................................7
5 Các phương pháp điều khiển các phần tử........................................................9
Phần 2: THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN - ĐỘNG LỰC....................................................11
1 Tính toán tải của đối tượng............................................................................11
2 Chọn động cơ.................................................................................................11
3 Chọn bộ điều khiển PLC................................................................................15
4 Chọn cảm biến...............................................................................................17
5 Thiết kế chỉnh lưu..........................................................................................18
6 Tính chọn điện trở hãm..................................................................................20
7 Thiết kế hệ thống bảo vệ................................................................................21
7.1 Tính chọn aptomat tổng........................................................................21
7.2 Tính chọn aptomat cho mỗi động cơ....................................................21
7.3 Tính chọn contactor cho mỗi động cơ..................................................21
8 Thiết kế mạch điện hệ thống..........................................................................22
8.1 Mạch điều khiển...................................................................................22
8.2 Mạch trung gian....................................................................................23
8.3 Mạch động lực......................................................................................23
Phần 3: THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN....................................................................24
1 Bộ điều khiển tuyến tính PID.........................................................................24
2 Bộ điều khiển phi tuyến: FLC, ANN.............................................................24
3 Thiết kế phần cảm biến..................................................................................25
4 Thiết kế bộ điều khiển....................................................................................26
3
Phần 4: MÔ PHỎNG CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN CHO HỆ THỐNG CẦU QUAY
SÔNG HÀN.............................................................................................................27
1 Bộ điều khiển PID..........................................................................................27
2 Bộ điều khiển mờ - pid (FLC - PID)..............................................................29
3 Bộ điều khiển ANN........................................................................................32
4 Bộ điều khiển ANN - PID..............................................................................36
Phần 5: ĐÁNH GIÁ VÀ NHẬN XÉT....................................................................37
Phần 6: TỔNG KẾT................................................................................................38
4
Phần 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG
5
6
3 Cấu trức chung của hệ thống
7
Phần 2: THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN - ĐỘNG LỰC
1 Phân tích yêu cầu công nghệ, các yêu cầu của tải
3.3 Giới thiệu về hệ thống
(hình vẽ hệ thống – dưới đây là ví dụ)
8
Tốc độ phù hợp và đáp ứng được phạm vi điều chỉnh tốc độ (tùy theo
phương pháp điều chỉnh thích hợp).
Thỏa mãn các yêu cầu về mở máy và hãm điện.
Thích hợp với các điều kiện làm việc (nhiệt độ, độ ẩm, bụi bặm,…).
Từ đồ thị tốc độ mong muốn của phụ tải, để tìm ra tốc độ của động cơ, với vận
tốc truyền trên cáp là như nhau tại mọi điểm, nên ta có:
M RM L RL
R 6
M L L L 12L
RM 0.5
Lúc này ta có đồ thị tốc độ mong muốn của động cơ:
9
Để xác định Momen kéo cầu, ta áp dụng phương trình biến thiên của động
lượng theo thời gian:
dp
M
dt
d L
J M k M ms
dt
d L
Mk J mgRL
dt
Từ biểu thức này, ta xác định được đồ thị mong muốn của Momen kéo cầu:
10
Momen kéo này qua một hệ pully 5 tầng nên sẽ được giảm đi 10 lần, vì vậy ta
xác định được Momen điện từ Tem của động cơ kéo:
Công suất của động cơ kéo được xác định theo biểu thức và ta có đồ thị mong
muốn của công suất động cơ:
P TemM
11
Chọn động cơ có: Pđm=(1,1÷ 1,3). Peq
Chọn hệ số dự trữ k =1,1, ta chọn động cơ có công suất như sau:
…
Vậy chọn động cơ ZZJ-806 do Trung Quốc sản xuất có các thông số sau:
Công suất định mức: 22,4 kW
Điện áp định mức phần ứng: 440 VDC
Dòng điện định mức phần ứng là: 50 A
Tốc độ quay định mức là: 200 vòng/phút
Điện áp kích từ định mức: 220 VDC
Dòng kích từ định mức: 3,06 A
Khối lượng: 770kg
Momen định mức :1500 N.m
Momen quán tính của động cơ: 4,15 kg.m2
Ta kiểm nghiệm lại động cơ:
1. Cổng nguồn.
2. Khe cắm thẻ nhớ dưới cửa trên.
3. Đầu nối dây người dùng có thể tháo
rời (phía sau cửa).
4. Đèn LED trạng thái cho I / O trên bo
mạch.
5. Đầu nối PROFINET (ở dưới cùng của
CPU).
13
Mã sản phẩm 6ES7214-1BG40-0XB0
Xuất xứ China
Thông số kỹ thuật:
o Model: Qi-300-i.
14
o Xuất xứ: từ hang Qeed-Italy.
o Đo dòng một chiều và xoay chiều với dãy đo từ 0-150A, 0-300A.
o Nguồn cấp: 11-30 VDC.
o Ngõ ra: tín hiệu analog 4-20mA.
o Hệ số cách ly: 3000 VAC, chống nhiễu tốt.
o Thời gian phản hồi nhanh chóng: 100ms.
o Nhiệt độ làm việc: -15 đến 65 độ C.
o Kiểu lắp đặt: lắp trên Din rail.
o Đường kính luồng dây: 33mm.
o Cài đặt dãy đo: thông qua công tắc Switch.
Đặc điểm:
o Tương thích với hầu hết các thiết bị điều khiển.
o Giúp bảo vệ quá tải động cơ.
o Ngõ ra là tín hiệu analog 4-20mA nên không cần dung bộ chuyển đổi,
tiết kiệm chi phí.
o Lắp đặt và bảo trì dễ dàng.
o Độ chính xác cao.
o Dãy đo lớn phù hợp với nhiều động cơ.
15
U đm R f
n đm= −
kΦ kΦ
Từ phương trình dòng điện pha ta chọn được dòng điện boj chỉnh lưu tối đa 100A,
đồng thời đây là chế độ hoạt động cao nhất, trong khi thực tế động cơ chỉ chạy
75% tải.
Tính toán bộ lọc cho chỉnh lưu
Sử dụng bộ lọc để giảm độ nhấp nhô của dòng điện và điện áp và hạn chế thành
phần xoay chiều của điện áp chỉnh lưu.
Hệ số san bằng để đánh giá hiệu quả bộ lọc:
k đmv
k sb=
k đmr
Trong đó:
kđmv: hệ số đập mạch đầu vào. trong trường hợp chỉnh lưu cầu
ba pha không điều khiển thì kđmv = 0,7.
kđmr: hệ số đập mạch đầu ra, giả sử chọn không quá 0,01
Vì tính chất động cơ công suất lớn, công suất căng lớn thì điện trở tải R t càng nhỏ
dễ dàng đáp ứng điều kiện XL >> Rt nên sẽ sử dụng lọc điện cảm là phù hợp so với
sử dụng lọc điện dung.
Trị số điện dung L:
K sb . R
L≥ (H )
2π .f . p
Trong đó:
ksb: hệ số san bằng.
R: tổng trở tải.
f: tần số lấy bằng 50Hz.
p: số lần đập mạch của điện áp chỉnh lưu trong 1 chu kỳ điện áp
xoay chiều, chỉnh lưu cầu 3 pha nên p = 3.
16
Lúc này:
70 × 8
L≥ 0,594( H)
2 π ×50 ×3
ở đây ta chọn hãm động năng có công suất 2kW – 400V, dòng hãm trong điện trở
tối da:
2000
I k= =5 A
400
Do khi hãm, sụt áp trong động cơ không đáng kể, nên công suất hãm của động cơ
sinh ra là:
3642
Ph .đc = =1,64 kW
80,6
Như vậy công suất hãm của động cwo không vượt quá 75% công suất điện trở hãm
nên điện trở hãm không bị cháy.
7 Thiết kế hệ thống bảo vệ
7.1 Tính chọn aptomat tổng
U đmA ≥ U ng ≥ 400V
S đm 50
I đmA ≥ I tt = = =72,2 A
√ 3U đm √ 3 .0,4
IN. A ≥ I N
Tra bảng chọn aptomat do Merlin Gerin (Pháp) chế tạo có thông số:
17
Loại Udm (VA) Idm (A) In (kA) Số cực Số lượng
NC100H 440 100 6 3 1
7.2 Tính chọn aptomat cho mỗi động cơ
Ptt
I tt = =46,66 A
μ √ 3 Ucosφ
Chọn 2 aptomat loại C60H do merlen Gerin (Pháp) chế tạo có thông số:
S đm 50
I đmA ≥ I tt = = =72,2 A
√ 3U đm √ 3 .0,4
I ctt=1,2. I tt =1,2 ×72,2=86,64 A
18
4 Thiết kế mạch điện hệ thống
7.4 Mạch điều khiển
19
7.5 Mạch trung gian
7.6 Mạch động lực
20
Phần 3: THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
21
4.2 Bộ điều khiển ANN
Mạng Nơron nhân tạo (Artificial Neural Network - ANN) là mô hình xử lý
thông tin được mô phỏng dựa trên hoạt động của hệ thống thần kinh của sinh vật,
bao gồm số lượng lớn các Nơron được gắn kết để xử lý thông tin. ANN giống như
bộ não con người, được học bởi kinh nghiệm (thông qua huấn luyện), có khả năng
lưu giữ những kinh nghiệm hiểu biết (tri thức) và sử dụng những tri thức đó trong
việc dự đoán các dữ liệu chưa biết (unseen data).
Kiến trúc chung của một mạng nơron nhân tạo (ANN) gồm 3 thành phần đó
là: Input Layer, Hidden Layer và Output Layer.
22
6 Thiết kế bộ điều khiển
6.1 Điều khiển mờ
Điều khiển tốc độ động cơ theo phản hồi vị trí và dòng điện.
Kéo Hãm
Vị trí cầu (góc) N V L N V L
Tải trọng (dòng điện)
N C V C C V C
V C V C C V C
L C N C C N C
23
Phần 4: MÔ PHỎNG CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN
CHO HỆ THỐNG CẦU QUAY SÔNG HÀN
24
Đáp ứng của tốc độ:
25
2 Bộ điều khiển mờ - pid (FLC - PID)
Đầu vào bộ mờ: E, DE.
E: RN, N, V, L, RL.
DE: RN, N, V, L, RL.
Đầu ra: Giá trị Kp đưa vào bộ điều
khiển PID.
Giá trị Kp được tính toán dựa trên bộ điều khiển mờ, gồm 5 giá trị kp1, kp2,
kp3, kp4, kp5.
Giá trị Ki, Kd được chọn theo phương pháp điều chỉnh Ziegler – Nichols.
DE E RN N V L RL
RN Kp1 Kp1 Kp2 Kp2 Kp3
N Kp1 Kp2 Kp2 Kp3 Kp3
V Kp2 Kp3 Kp3 Kp4 Kp5
L Kp2 Kp3 Kp4 Kp5 Kp5
RL Kp3 Kp3 Kp4 Kp5 Kp5
26
b) Mô hình bộ điều khiển Fuzzy - PID
c) Mô hình động cơ
27
d) Kết quả phản hồi tốc độ:
28
8 Bộ điều khiển ANN
- Mô hình ANN:
net=newff(ngovao,ngora,2,{'tansig' 'purelin'},'trainrp');
Trong đó:
29
‘ngovao’, ‘ngora’ tương ứng với ma trận dữ liệu đầu vào và đầu ra được lấy
từ bộ Điều khiển PID
Hàm tác động của lớp ẩn: Tan-sigmoid (tansig)
Lớp ra: Hàm tuyến tính (purelin)
Thuật toán huấn luyện mạng là ‘trainrp’
Số nơ ron lớp ẩn là: 2
30
net.trainParam.epochs =20000; % số lần huấn luyện tối đa
net.trainParam.goal =0.000001; % giá trị mse mong muốn
net.trainParam.lr =0.0001; % hệ số học
31
32
f) Biểu đồ hồi quy giữa giá trị dự báo và thực tế
- Kết quả thực nghiệm từ quan sát đồ thị (Scope) cho thấy mô hình ANN có 2
nơ ron lớp ẩn thõa mãn yêu cầu đặt ra
- Mô hình ANN tối ưu
33
9 Bộ điều khiển ANN - PID
34
Phần 5: ĐÁNH GIÁ VÀ NHẬN XÉT
35
Phần 6: TỔNG KẾT
36