Professional Documents
Culture Documents
C1 Bánh-Xe
C1 Bánh-Xe
1
CHƯƠNG 1
XE VÀ BÁNH XE
2
CHƯƠNG 1. XE VÀ BÁNH XE
Xe tự chạy có động cơ, có trên 2 bánh hoặc phối hợp bánh với xích
và dùng để vận chuyển chủ yếu trên đường bộ
1.1.2. Xe
4
CHƯƠNG 1. XE VÀ BÁNH XE
1.1.2. Xe
- Tiếng Việt: “XE” là một phương tiện vận chuyển trên mặt đất (rất chung):
xe trượt, xe cút kít, xe bò, xe cải tiến, xe đạp, xe máy, xe ô tô, xe hỏa,…
- Xe ra đời là do nhu cầu vận chuyển của con người
5
CHƯƠNG 1. XE VÀ BÁNH XE
Bánh xe và xe có bánh
P2
G
P1
G
6
CHƯƠNG 1. XE VÀ BÁNH XE
1.1.3. Xe tự hành
Pk Pb Gb
G
rb
Hình 1.6 Hình 1.7
7
CHƯƠNG 1. XE VÀ BÁNH XE
Hình 1.10 Nicolaus August Otto (1832 - 1891) Rudolf Diesel (1858 - 1913)
Động cơ xăng của Otto
9
CHƯƠNG 1. XE VÀ BÁNH XE
1.2. BÁNH XE
1.2.1. Giới thiệu chung
Bánh xe là phần tử liên kết thân xe với mặt đường. Nhiệm vụ:
- Đỡ toàn bộ trọng lượng xe theo phương thẳng đứng,
- Giảm tác động từ mặt đường lên xe,
- Truyền lực dọc, lực ngang khi chuyển động thẳng, phanh và khi quay vòng.
- Lớp mành: tạo thành khung lốp: mành vuông góc, mành chéo.
- Lớp đệm: nằm giữa lớp mành và bề mặt lốp.
- Lớp cao su: ngoài cùng: tiếp xúc với mặt đường.
11
CHƯƠNG 1. XE VÀ BÁNH XE
1.2.3. Bán kính bánh xe
Hình 1.16
12
CHƯƠNG 1. XE VÀ BÁNH XE
d) Bán kính lăn rl: Là bán kính của bánh xe giả định
𝑆
S = 2 πrln 2π 𝑛 (1.2)
e) Bán kính làm việc trung bình rb: Là bán kính có kể đến biến dạng của lốp.
𝑟 𝑏 = 𝜆⋅ 𝑟 0 (1.3)
Lốp áp suất thấp (áp suất = 0,08 ÷ 0,5 MN/m2): λ = 0,930 ÷ 0,935
Lốp áp suất cao (áp suất = 0,5 ÷ 0,7 MN/m2): λ = 0,945 ÷ 0,950.
13
CHƯƠNG 1. XE VÀ BÁNH XE
15
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
Mô men -> Hệ thống truyền lực -> MK -> bánh xe quay -> xe chuyển động
= (1.6)
= (1.7)
Pf b =fFb (1.8)
17
CHƯƠNG 1. XE VÀ BÁNH XE
1.2.7. Sự trượt của bánh xe
Khi lăn tinh: S = 2nπrd (1.9)
Hoặc: Vb = ω b rd
Khi S ≠ 2nπrd hoặc Vb ≠ ωbrd → bánh xe bị trượt
a. Bánh xe chủ động
S < 2nπrd hoặc Vb < ωbrd Trượt quay
Độ trượt: 𝛿 𝑘=
𝑣 𝑙 −𝑣 𝑡
𝑣𝑙
100 %= 1 −
𝑣𝑡
𝑣𝑙
100
(
(1.10)
%
)
Mà: Vl = ; V t = ω b rl (1.11)
(1.12)
Nên:
Hình 1.16 b
𝛿𝑘=1 −
𝑣𝑡
𝜔𝑏𝑟 𝑑
100 %= 1−
𝑟𝑙
𝑟𝑑 (
100 % (1.13)
)
18
CHƯƠNG 1. XE VÀ BÁNH XE
Độ trượt: 𝛿𝑝 =
𝑣𝑡 − 𝑣 𝑙
𝑣𝑡 (
100 %= 1−
𝑣𝑙
𝑣𝑡 ) (1.14)
100 %
𝛿𝑝 =
𝑣𝑡 − 𝜔 𝑏 𝑟 𝑑
𝑣𝑡 (
100 %= 1−
𝜔𝑏 𝑟 𝑑
𝑣𝑡 ) (1.15)
100 %
(
𝛿𝑝 = 1−
𝜔𝑏 𝑟 𝑑
𝜔𝑏𝑟 𝑙 )
100 %= 1−
𝑟𝑑
𝑟𝑙 ( )
100 %(1.16) Hình 1.17. Bánh xe khi phanh
19
CHƯƠNG 1. XE VÀ BÁNH XE
1.2.8. Khả năng bám của bánh xe và hệ số bám
tăng, → Xb tăng; nhưng chỉ tăng đến một giá trị nhất định;
Bảng 1.2
Đường φx Đường φx Đường φx
Nhựa, bê tông Đường đất Đường cát
- Khô, sạch 0,7 ÷ 0,8 - Pha sét, khô 0,5 ÷ 0,6 - Khô 0,2 ÷ 0,3
- Ướt 0,35 ÷ 0,45 - Ướt 0,2 ÷ 0,4 - Ướt 0,4 ÷ 0,5
21
CHƯƠNG 1. XE VÀ BÁNH XE
R: lốp Radial. Ngoài ra còn có các ký tự khác như: B, D hoặc E nhưng hiếm
15: đường kính vành lốp (d) tính bằng inch
95: tải trọng mà lốp có thể chịu được: 75 ÷ 105 ~ 380 ÷ 925 kg
H: giới hạn vận tốc tối đa (vmax): H tương ứng với vận tốc tối đa 210 km/h.
𝑑+2 𝐻 15.25,4+2.215.0,65
𝑟0= = =330,25𝑚𝑚
2 2
23