Mssv: 20154126 Môn học: Thiết kế ô tô GVHD: Th.S Lê Quang Trí I. Thông số đầu vào
Hình ảnh: xe KrAZ-255V
STT Nội dung Ký hiệu Đơn vị Giá trị
1 Chiều dài toàn bộ L0 mm 7685 2 Chiều rộng toàn bộ B0 mm 2750 3 Chiều cao toàn bộ H0 mm 2940 4 Chiều rộng cơ sở B mm 2160 5 Chiều dài cơ sở L mm 6000 6 Khối lượng toàn bộ G kg 18825 7 Tốc độ tối đa Vmax km/h 62 8 Loại động cơ Diesel a=0.5 b=1.5 c=1 9 Số cấp hộp số i 5 10 Tỷ số truyền truyền lực chính i0 8.21 11 Thông số lốp B-d mm 1301-530 12 Công suất cực đại NeN kW 179.04 13 Số vòng quay tại công suất cực đại neN rpm 2100 14 Mô men xoắn cực đại MeM Nm 882.9 15 Số vòng quay tại mô men xoắn cực đại neM rpm 1500 Cầu sau chủ động II. Thông số tính toán
STT Thông số tính toán Thông số đầu vào
1 Mbx: mô men phanh của cơ cấu phanh Từ G, φ, rbx 2 rbx: bán kính làm việc trung bình của bánh xe Từ rtk, λb 3 hg: khoảng các từ trọng tâm xe đến mặt đường Từ hg=0.7xH0 4 Jpmax: lực phanh lớn nhất Từ g, φ 5 a,b: khoảng cách từ tâm xe tới cầu trước và cầu Từ G, L sau 6 z1, z2: phản lực pháp tuyến của mặt đường tác Từ G, a, b, Pj, hg, L dụng lên các bánh xe trước và sau (N) 7 Pw: lực cản không khí (không đáng kể) Từ K, F, v 8 Pf1, Pf2: lực phanh ở các bánh xe trước và bánh Từ z1, z2, f0=0.85 xe sau của ô tô, ngược chiều với chiều chuyển động của xe (không đáng kể) 9 G1 ,G2: tải trọng tác dụng lên các bánh xe trước Từ G >= 3000kg, và sau (N) G2=75%G 10 m1p, m2p: hệ số thay đổi tải trọng tương ứng lên Từ Jmax, hg, g=9.81 m/s2, cầu trước và cầu sau a, b 11 Pp1, Pp2: lực phanh của bánh xe tại cầu trước và Từ G1, G2, L, m1p, m2p, cầu sau φ=0.8 12 Mp1, Mp2: mô men phanh tác dụng lên các bánh Từ G1, G2, m1p, m2p, φ, xe ở cầu trước và sau rbx 13 tmin: thời gian phanh nhỏ nhất Từ δi, φ, g, v1, v2 14 Smin: quãng đường phanh nhỏ nhất Từ δi, φ, g, v1, v2 15 R1: bán kính trong của đĩa Chọn 0.55R2 ÷ 0.73R2 16 R2: bán kính ngoài của đĩa Từ Pp,Mp, µ, R1 17 α: góc ôm của tấm ma sát Từ R1, R2, q III. Quy trình thiết kế
- Đĩa phanh
+ Kích thước đĩa phanh
+ Bề dày đĩa phanh
+ Khe hở làm việc của má phanh và đĩa phanh
- Má phanh
+ Diện tích má phanh
+ Bán kính làm việc trung bình của má phanh
+ Áp suất lên bề mặt má phanh
+ Thời hạn làm việc của má phanh
- Ốp phanh
+ Càng phanh + Chốt trượt
+ Phốt chắn bụi
+ Nút chụp phốt
- Xy lanh
+ Đường kính xy lanh chính
+ Đường kính xy lanh công tác
+ Hành trình piston (xy lanh chính và xy lanh công tác)
Loại ô tô: Xe con 1 cầu Tải trọng/Số chỗ ngồi: 7 Vận tốc chuyển động cực đại: 180 Km/h Hệ số cản tổng cộng của đường lớn nhất: max = 0.45 Xe tham khảo: Mitsubishi Pajero Sport
Loại ô tô: Xe tải Tải trọng/Số chỗ ngồi: 3 Vận tốc chuyển động cực đại: 130 Km/h Hệ số cản tổng cộng của đường lớn nhất: max = 0,55 Xe tham khảo: Huyndai HD65