Professional Documents
Culture Documents
Chương 6. HỆ THỐNG LÁI
Chương 6. HỆ THỐNG LÁI
HỆ THỐNG LÁI
1
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
8.1. MỞ ĐẦU
✓ Đường không thẳng;
Khi vận hành xe, ĐỔI HƯỚNG
thường có 1 nhu cầu CHUYỂN ĐỘNG ✓ Chuyển đường (rẽ)
✓ Tránh chướng ngại vật,…
Hình 8.1
2
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
m
tan 1 − tan 2 =
L
Hình 8.2 3
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
✓ Lực chuyển hướng bánh xe (lực cản quay vòng):
Các vấn đề đặt ra lớn; lực người lái: nhỏ;
✓ Góc quay 2 bánh xe dẫn hướng: không bằng nhau
HỆ THỐNG LÁI
4
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
8.2. SƠ ĐỒ CHUNG
8.2.1. Sơ đồ và bố trí hệ thống lái trên xe
Hình 8.3
5
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
Hình 8.4
1. Vô lăng; 2.trục lái; 3, 4. Cơ cấu lái; 5. Đòn quay đứng; 6. Thanh kéo
dọc; 7. Đòn quay ngang; 1. Trụ đứng; 9, 10, 12. Hình thang lái; 11. Dầm
cầu trước; 13. Cam quay 6
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
Hình 8.5
7
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
Hình 8.6
8
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
8.3. VÔ LĂNG VÀ TRỤC LÁI
8.3.1. Vô lăng
Vô lăng → tiếp nhận lực điều khiển của người lái. Kết cấu, kích thước của
vô lăng phải thuận tiện cho người lái. Hiện nay vô lăng có dạng hình tròn,
có bán kính 190 ÷ 275 mm. Trên vô lăng bố trí thêm công tắc còi
Hình 8.7
9
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
Hình 8.8 10
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
Hình 8.9
Ngày nay trên vô lăng còn bố trí túi khí an toàn cho người lái, các công tắc điều
khiển âm thanh (giải trí), các công tắc điều khiển một số chức năng của xe, màn
hình thông báo các thông số vận hành của xe,…Có xe còn bố trí cả cần gài số.
Trên trục lái bố trí các công tắc đèn chiếu sáng, báo rẽ, công tắc gạt mưa, ...
8.3.2. Trục lái
11
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
8.4. CƠ CẤU LÁI
✓ Tỉ số truyền cao,
Hộp giảm tốc ✓ Lực tác dụng (của người lái) không lớn
✓ Yêu cầu kích thước nhỏ gọn
Hiện nay trên ô tô cơ cấu lái thường dùng loại bộ truyền trục vít – bánh vít và
các biến thể của nó. Ngoài ra còn có loại thanh răng.
12
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
Hình 8.10
Hình 8.12 14
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
Hình 8.13 15
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
8.4.4. Cơ cấu lái trục vít chốt quay
Hình 1.14 16
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
8.4.5. Cơ cấu lái trục vít - ê cu bi – thanh răng – cung răng
Hình 8.15
17
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
Hình 1.16
18
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
8.4.6. Cơ cấu lái bánh răng - thanh răng
Loại này đơn giản, hiệu suất cao và HS thuận bằng HS nghịch
Hình 8.17 19
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
8.5. DẪN ĐỘNG LÁI
Truyền động từ cơ cấu lái đến bánh xe
Hình 8.
22
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
Trợ lực : dùng nguồn năng lượng khác như chất lỏng áp suất cao, khí nén,
điện, … để sinh ra lực hỗ trợ cho lực người lái tác dụng vào vô lăng
Yêu cầu đối với trợ lực:
- Có tính chép hình: Có quan hệ tuyến tính giữa:
+ Góc quay vô lăng và góc quay bánh dẫn hướng,
+ Mô men cản quay vòng Mc và lực đánh lái Pl;
- Phải đảm bảo cảm giác cho người lái khi lái xe: Trợ lực chỉ hoạt động khi Pl
vượt quá một giá trị nhất định (khoảng 20 N),
- Khi bộ phận trợ lực hỏng, hệ thống vẫn làm việc được.
23
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
Hình 8.
24
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
8.6.2. Kết cấu trợ lực lái
✓ Nguồn năng lượng: chất lỏng a/s cao, khí nén, điện,
Trợ lực lái ✓ Bộ phận sinh lực: pittông – xi lanh, động cơ điện,
✓ Cơ cấu điều khiển: Van điều khiển, ...
✓ Tín hiệu điều khiển từ người lái (lấy ở trục lái
Cơ cấu điều khiển hoặc cơ cấu lái),
được điều khiển bởi ✓ Tín hiệu phản hồi từ bánh dẫn hướng.
25
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
8.6.2.1. Loại dùng nguồn năng lượng là chất lỏng áp suất cao
Nguồn năng lượng Chất lỏng a/s cao Bơm thủy lực
Bộ phận sinh lực Pittông – xi lanh thủy lực
Điều khiển
a. Một số sơ đồ
26
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
Hình 8. Van điều khiển đặt Hình 11. Van điều khiển đặt
trước và liền với cơ cấu lái, xi sau cơ cấu lái và liền với xi
lanh lực tách rời. lanh lực, cơ cấu lái tách rời
tách rời.
27
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
b. Van điều khiển
28
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
29
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
c. Xi lanh – pittông sinh lực
30
CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG LÁI
d. Bơm thủy lực
31
Chương 1. HỆ THỐNG LÁI
Hình 8.
32
Chương 1. HỆ THỐNG LÁI
Hình 1.33
33
Chương 1. HỆ THỐNG LÁI
Hình 1.25
34
35