Professional Documents
Culture Documents
C3 Hệ thống lái
C3 Hệ thống lái
HỆ THỐNG LÁI
4
Tính năng hoạt động của xe
• Yếu tố ảnh hưởng chuyển động của xe:
+Trọng tâm xe
+Hê thống truyên lưc: FWD, RWD, 4WD
+Hệ thống treo, các góc hình học bánh xe
+Hệ thống treo bánh xe
5
Góc lệch ngang bánh xe
• Góc lệch ngang bánh xe là góc giữa mặt
phăng bánh xe và hướng chuyển động
thực của bánh xe
6
Góc lệch ngang bánh xe
7
Tính năng quay vòng:
quay vòng thiếu, quay vòng đủ, quay vòng thừa
8
3.1. Công dụng, phân loại, yêu cầu của hệ thống
lái
• Chuyển động ô tô:
+Chuyển đông thẳng: giải pháp ổn định chuyển động
thẳng
+Chuyển động quay vòng: giải pháp ổn định quay vòng
10
Hệ Ackermann:Các bánh xe phải được đánh lái sao
cho tâm quay vòng nằm một phía và cắt đường kéo dài
của cầu. Các bánh xe chạy trên vòng tròn đồng tâm.
11
Các phương pháp quay vòng
12
Khái niệm quay vòng đúng
m
cot g1 cot g 2
L
Hình 8.2
13
• . Nhiệm vụ và các bộ phận chính của hệ thống
lái
HỆ THỐNG LÁI
14
3.2. Cấu tạo hệ thống lái
Các bộ phận hệ thống lái: vành lái, đòn kéo giữa, khớp nối đòn
kéo giữa, cơ cấu lái, trục lái chính
15
BÁNH XE DẪN HƯỚNG VÀ CẦU DẪN HƯỚNG
16
• Dầm cầu
17
• Dầm cầu
18
• Trụ đứng
19
• Lắp ghép cầu dẫn hướng bị động
21
Cầu dẫn hướng chủ động
22
Cầu dẫn hướng chủ động
23
Kết cấu bộ phận hướng hệ thống treo độc lập và
bánh xe dẫn hướng
a) b) c) d)
Hình 8.12. Sơ đồ các hệ thống treo độc lập của bánh xe dẫn hướng
a), b), c) Hệ thống treo hai đòn ngang hình thang; d) Hệ thống treo McPheson
1. Đòn trên, 2. Đòn đứng; 3. Đòn dưới; 4. Khớp cầu; 5. Khớp trụ; 6. Trụ đứng;
7. Bán trục
24
• . Hệ thống treo độc lập của bánh xe dẫn hướng
Hình 8.13. Hệ thống treo độc lập của bánh xe dẫn hướng
1 Khung xe; 2.Lò xo; 3. Gảm chấn; 4, 15. Khớp trụ; 5. Đòn đứng; 6. Đòn trên;
7,13. Khớp cầu; 8. Bánh xe; 9. Trống phanh; 10. Bu lông bánh xe ;
11.Moay ơ bánh xe; 12. Cam quay; 14. Đòn dưới.
25
Hệ thống treo độc lập của bánh xe chủ động dẫn hướng (2)
Hình 8.14. Hệ thống treo độc lập của bánh xe chủ động dẫn hướng (2)
1. Đĩa phanh; 2. Moay ơ bánh xe; 3. Bánh xe; 4. Đòn đứng; 5, 13. Khớp cầu.
6. Đòn trên; 7, 9. Khớp trụ; 8. Khung xe; 10. Lò xo; 11. Đòn dưới ;
12. Ụ hạn chế; 14. Bán trục; 15. Khớp các đăng đồng tốc.
26
SƠ ĐỒ VÀ BỐ TRÍ HỆ THỐNG LÁI TRÊN XE TẢI
Hình 8.3
27
CÁC BỘ PHẬN HỆ THỐNG LÁI
Hình 8.4
1. Vô lăng; 2.trục lái; 3, 4. Cơ cấu lái; 5. Đòn quay đứng; 6. Thanh kéo
dọc; 7. Đòn quay ngang; 1. Trụ đứng; 9, 10, 12. Hình thang lái; 11. Dầm
cầu trước; 13. Cam quay 28
HỆ THỐNG LÁI
Hình 8.5
29
DẪN ĐỘNG LÁI THANH RĂNG
30
HỆ THỐNG LÁI XE TẢI
Hình 8.8 31
HỆ THỐNG LÁI TRÊN XE CON
Hình 8.9
Ngày nay trên vô lăng còn bố trí túi khí an toàn cho người lái, các công tắc
điều khiển âm thanh (giải trí), các công tắc điều khiển một số chức năng của
xe, màn hình thông báo các thông số vận hành của xe,…Có xe còn bố trí cả
cần gài số.
Trên trục lái bố trí các công tắc đèn chiếu sáng, báo rẽ, công tắc gạt mưa, ...
32
HỆ THỐNG LÁI
CƠ CẤU LÁI
Tỉ số truyền cao,
Hộp giảm tốc Lực tác dụng (của người lái) không lớn
Yêu cầu kích thước nhỏ gọn
Hiện nay trên ô tô cơ cấu lái thường dùng loại bộ truyền trục vít – bánh vít và
các biến thể của nó. Ngoài ra còn có loại thanh răng.
33
Cơ cấu lái trục vít cung răng đặt giữa
Bánh xe dẫn hướng quay 400 ÷ 450 do vậy
không cần cả bánh vít → cung răng (một phần
của bánh vít).
Cơ cấu lái trục vít cung răng đặt bên
Hình 8.10
Hình 8.13 35
Cơ cấu lái trục vít chốt quay
Hình 1.14 36
Cơ cấu lái trục vít - ê cu bi – thanh răng – cung răng
37
Cơ cấu lái bánh răng - thanh răng
Loại này đơn giản, hiệu suất cao và HS thuận bằng HS nghịch
Hình 8.17 38
DẪN ĐỘNG LÁI
Lắp ghép đòn quay và đòn kéo dẫn động từ cơ cấu lái đến bánh xe dẫn hướng (1)
40
41
Đòn quay và đồn kéo
42
Dân động lái treo độc lập
43
Dẫn động lái hệ thống lái với treo độc lập
44
3.3. Góc đặt bánh xe dẫn hướng
• Thông số góc đặt bánh xe:
+Chiều dài cơ sở +Độ doãng bánh xe
+Chiều rộng cơ sơ +Bán kính tâm trục đứng
+Độ chụm bánh xe +Góc nghiêng dọc trụ đứng
+Hiệu góc lái bánh xe
45
Góc đặt bánh xe
+Chiều dài cơ sở, chiều rộng cơ sở
+Độ chụm bánh xe
+Hiệu góc lái bánh xe dẫn hướng
+Độ doãng bãnh xe
+Bán kính tâm lăn-trụ đứng
+Nghiêng dọc trụ đứng
Góc doãng
Góc doãng bánh xe ( góc
nghiêng mặt phẳng đứng
bánh xe)
• Góc doãng dương: Góc
doãng càng lớn càng
giảm lực bám ngang khi
quay vòng
• Góc doãng âm: giữ cho
xe không trượt ngang khi
vào cua nhưng làm lốp
mòn nhiều hơn phía
trong. Góc náy không
được lớn hơn 2 đô. 47
Ảnh hưởng của
phanh khi hệ số bám
khác nhau
Bán kính lăn-trụ đứng bằng 0:
48
Góc nghiêng trụ đứng
49
Kiểm tra hình học
hệ thống lái
3.4.Hệ thống lái điều khiển ổn định VSC
51
3.4. Hệ thống lái điện tử
SBW AWS diversion mechatrocnic control systems
Hướng chuyển động phụ thuộc:
The Steering system/ conversion, hệ thống lái
SBW (steer-by-wire)/ AWS (all-wheel-steered)
Braking system/differential braking/ dispusion/hệ thống phanh
BBW (brake-by-wire) AWB (all-wheel-braked)
The absorbing susted/ suspension/hệ thống treo
BAW (absorb-by-wire) AWB (all-wheel-absorbed)
The drivetrain system/ propulsion/hệ truyền lực
DBW (drive-by-wire) AWD (all-wheel-driven)
3.4 Hệ thống lái điện tử
2WS SBW
53
Hệ thộng lái điện tử SBW
AWS (tất cả các bánh lái)
SBW Steer-by-Wire (Hệ thống lái bằng
dây)
Steering wheel (vô lăng)
Steering wheel angle sensors and
torque feedback actuator (các cảm
biển góc vô lăng và cơ cấu chấp hành
phản hồi mô men)
Arbitration bus (mạng liên kết)
Pinion angle sensors (các cảm biến
góc quay)
Sensor (cảm biến)
Motor Controlers (ECU điều khiển động
cơ)
Worm gear bộ truyền
Pinion 1 (răng 1)
Rack (thanh răng)
Các chức năng:
-Steeering according to driver’request
(nguyên lý chép hình)
-Force feedback to the steering wheel
(phản hồi vô lăng)
54
3.4. Hệ thống lái điện tử
4WS SBW
3.4. Hệ thống lái điện tử 2WS SBW
Steering sensors (cảm biến vô lăng) Feedback actuator (cơ cấu
Steering actuators (cơ cấu chấp hành góc
phản hồi)
vô lăng)
56
3.4. Hệ thống lái điện tử 2WS SBW
57
3.5. Các hệ thống lái cường hóa
Tại sao phải cường hóa lái (trợ lực)
Mc (mô men cản quay vòng) tỉ lệ thuận với G1 → G1 ↑ → Mc ↑ → Fl ↑
58
Kết cấu trợ lực lái
Nguồn năng lượng: chất lỏng áp suất cao, khí nén, điện,
Trợ lực lái Bộ phận sinh lực: pittông – xi lanh, động cơ điện,
Cơ cấu điều khiển: Van điều khiển, ...
Tín hiệu điều khiển từ người lái (lấy ở trục lái
Cơ cấu điều khiển hoặc cơ cấu lái),
được điều khiển bởi Tín hiệu phản hồi từ bánh dẫn hướng.
59
Loại dùng nguồn năng lượng là chất lỏng áp suất cao
Nguồn năng lượng Chất lỏng áp suất cao Bơm thủy lực
Bộ phận sinh lực Pittông – xi lanh thủy lực
Điều khiển
60
Loại dùng năng lượng điện (trợ lực lái điện)
Nguồn năng lượng Điện Nguồn điện trên ô tô
Bộ phận sinh lực Động cơ điện
Hình 8.
61
Trợ lực điện
Hình 1.33
62
Trợ lực lái (trực tiếp với xy lanh
lực) cho cầu dẫn hướng phụ
thuộc(9.12)
Power pision and cylinder
(xy lanh trợ lực)
Reservoir (bình chứa dầu)
Pump (bơm dầu)
Steering box (cơ cấu lái )
Pressure gauge and shut-
off valve (van cắt )
Control (reaction) valve
(van điều khiển)
Drag link (đòn kéo)
63
Trợ lực lái liên kết liện
với xy lanh lái cho hệ
thống treo độc lập
(9.13)
66
Nguyên lý hệ thống lái
cường hóa tích hợp
trong cơ cấu lái sử dụng
cho hệ thống treo độc
lập916
Return long slot: Rãnh hồi dài
Steeve: ống van
Rotor: Ro to
Supply short slot : rãnh cấp hẹp
Rack: thanh răng
Pinion shaft: bánh răng
Valve sleeve: Vỏ van
Loose spines: chôt hãm
Trim pin screw: ốc định vị
Power piston: piston cường hóa
Power cylinder: xy lanh cường hóa
Reservoir: bình chứa
Pump: bơm
Supply port: cửa cấp
Return port: cửa hồi
Annular groove
Rotor shaft: trục ro to
Torsion bar: thanh xoắn
Longitudinal slots: rãnh dọc
Teflon ring seal: Phớt 67
Quay vòng phải, vô lăng cùng chiều kim đồng hồ
Cường hóa lái tích hợp trong
cơ cấu lái cho cầu độc lập (918)
71
Quay vòng phải,
vô lăng quay cùng
chiều kim đồng hồ
Nguyên lý (9.19c):
72
Hệ thống lái 4 bánh 4WS
(Four wheel steering
system) 934
73
ZF Servotronic 96
• Cho các ô tô cần hệ thống lái có độ nhạy
cao: vận tốc thấp cường hóa nhiêu, vận
tốc cao cường hóa thấp
• Cường hóa lái điều khiển cường đô
cường hóa ZF Servotronic 938
74
ZF Servotronic 938 Vị trí
trung gian
76
Quay vòng trái, vận tốc
thấp, vô lăng ngược kim
đồng hồ
Inter check valve (van an toàn
trong)
outer check valve (van an toàn
trong)
RP Piston phản ứng
77
Vị trí van điều khiển quày
vòng trái, vô lăng quay
ngược chiều kim đồng hồ
Return long slot (cửa hồi dầu)
Sleeve (ống van)
Rotor (ống quay)
Torsion (Thanh xoắn)
Supply cửa cấp
Left/right hand (phía phải/phía trái)
Power cylinder and piston (xy lanh
lực)
Pump (bơm dầu)
Reservor (bình chứa)
78
Quay vòng trái, vận tốc
cao, vô lăng ngược kim
đồng hồ
Ball guide grooves (bi dẫn hướng dọc)
Ball thread grooves (bi dẫn hướng
chéo)
Inter check valve (van an toàn trong)
outer check valve (van an toàn trong)
RP Piston phản ứng
79
Vị trí van điều khiển
quay vòng phải, vô lăng
quay cùng chiều kim
đồng hồ
80
Quay vòng phải, vận tốc
cao, giảm cường hóa, vô
lăng quay theo chiều kim
đồng hồ
Inter check valve (van an toàn trong)
outer check valve (van an toàn
trong)
RP Piston phản ứng
81
Cường hóa điện841
Diagnotic (dắt chẩn đoán)
Tachometer (vòng quay độn cơ)
Antilock brake sensor (CB vòng quay
bánh xe)
Ignition switch (khóa điện)
Battery (bình điện)
Input shaft (trục lái)
Torsion bar (thanh xoắn-CB)
Potentiometer sensor (cảm biến con
quay)
Lever arm pin (chốt quay)
Slide sleeve (ống trượt )
Ball and diagonal (bi và rãnh quay)
Alignment adjustment nut (nut điều
chỉnh goc)
Worm wheel (bánh vit), worm gear
(trục vit bánh vit)
Output pinion shaft (tín hiệu ra trụ lái)
Electric motor (đông cơ điện)
Commutator and brushes (chổi than)
Electric servo unit (cụm động cơ điên)
Electronic control Unit ECU
82