You are on page 1of 48

HỆ THỐNG LÁI

1. Công dụng, phân loại, yêu cầu


2. Các sơ đồ hệ thống lái - Dẫn động lái
- Các sơ đồ bố trí các bánh dẫn hướng
- Các sơ đồ dẫn động lái
- Các sơ đồ hình thang lái
- Các khớp nối cầu của dẫn động lái
- Hệ thống lái không trợ lực
- Hệ thống lái có trợ lực
3. Cơ cấu lái
- Cơ cấu lái trục vít hình trụ - cung răng đặt giữa
- Cơ cấu lái loại trục vít hình trụ - cung răng đặt bên
- Cơ cấu lái trục vít globoit- con lăn
- Cơ cấu lái trục vít - chốt quay
- Cơ cấu lái bánh răng thanh răng
- Cơ cấu lái liên hợp trục vít - êcu bi
- Cơ cấu lái loại trục vít-đai ốc quay

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
CÔNG DỤNG
Điều khiển hướng
chuyển động của ô
tô bằng cách điều
khiển vành lái tác
động tới hướng
chuyển động của các
bánh xe dẫn hướng.

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Phân loại

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
YÊU CẦU
1. Đảm bảo khả năng quay vòng hẹp nhất
2. Độ rơ vành lái nhỏ
3. Lực đánh lái nhỏ
4. Giảm va đập từ bánh xe lên vành lái
5. Có khả năng ổn định chuyển động thẳng

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
CÁC SÕ ĐỒ HỆ THỐNG LÁI

Hình ảnh hệ thống lái trên ô tô


Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trýớc
Sơ đồ bố trí các bánh dẫn hướng

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Các sơ đồ dẫn động lái

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Các sơ đồ hình thang lái

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trýớc
Các khớp nối cầu của dẫn động lái

a, b và c- Lò xo tác
dụng dọc theo trục
thanh kéo tương ứng
của các ôtô MAZ-500
(thanh kéo dọc), URAL-
375 và KRAZ-257
(thanh kéo ngang),
GAZ-53A (thanh kéo
dọc); d -> i- Lò xo tác
dụng theo trục chốt cầu
tương ứng của các ôtô
ZIL-130 (thanh kéo
ngang), UAZ, GAZ-53A
(thanh kéo ngang),
GAZ-24, LADA và
ZAPOROGIETX.

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trýớc
HỆ THỐNG LÁI KHÔNG TRỢ LỰC
Trên một số ô tô tải có trọng tải nhỏ, ô tô du lịch có công suất lít trung
bình và nhỏ không bố trí trợ lực lái, cấu tạo hệ thống lái gồm: cơ cấu lái,
dẫn động lái

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trýớc
Hệ thống lái với hệ thống treo phụ thuộc

1- Vô lăng; 2- Cạnh bên hình thang lái; 3- Đòn kéo ngang; 4- Cam quay; 5- Đòn
quay ngang; 6- Đòn kéo dọc; 7- Đòn quay đứng; 8- Trục vít - Cung răng của cơ
cấu lái; 9- Trục lái

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trýớc
Hệ thống lái với hệ thống treo độc lập.

1- Các đòn quay; 2- Đòn kéo bên; 3- Đòn quay trên trục ra cơ cấu
lái; 4- Đòn kéo ngang giữa; 5- Đòn lắc.
Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trýớc
HỆ THỐNG LÁI CÓ TRỢ LỰC
Đối với ô tô tải có trọng tải lớn, xe
khách loại vừa và lớn thì lực tác dụng lên
vành tay lái rất lớn, để làm giảm nhẹ lực
tác dụng lên vành tay lái khi điều khiển hệ
thống lái bố trí thêm trợ lực lái, hiện nay
để tăng tính an toàn cho ô tô chuyển động
ở tốc độ cao thì cả trên các loại ô tô con
cũng được bố trí trợ lực.

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Mạch thủy lực của trợ lực lái

Mô phỏng
Hoạt động

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Nguyên lí cấu trúc van xoay

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Nguyên lí cấu trúc van xoay

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Van trượt

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Van xoay (dạng lỗ)

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Van xoay (dạng cánh)

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
CƠ CẤU LÁI

Cơ cấu lái là một hộp giảm tốc với một tỉ số


truyền cần thiết, biến chuyển động quay từ vô
lăng thành chuyển động tịnh tiến.

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Cơ cấu lái trục vít hình trụ - cung răng đặt giữa

1- Ổ bi; 2- Trục vít; 3- Cung răng; 4- Vỏ.

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Cơ cấu lái loại trục vít hình trụ - cung răng đặt bên (Xe URAL-375)

1- Ổ bi; 2- Trục vít; 3- Cung răng; 4- Vỏ

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Cơ cấu lái trục vít globoit- con lăn

Mô phỏng
Hoạt động

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Cơ cấu lái trục vít glôbôít - con lăn hai vành

1- Trục đòn quay đứng; 2- Đệm điều chỉnh; 3- Nắp trên; 4- Vít điều
chỉnh; 5- Trục vít; Đệm điều chỉnh; 7- Con lăn; 8- Trục con lăn.
Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Cơ cấu lái trục vít - chốt quay loại 1 chốt

1- Chốt quay; 2- Trục vít;


3- Đòn quay.
Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Cơ cấu lái trục vít - chốt quay loại 2 chốt.

1- Chốt quay; 2- Trục vít; 3- Đòn quay.


Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Cơ cấu lái bánh răng - thanh răng.

1- Thanh răng; 2- Bánh răng.

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Cơ cấu lái bánh răng thanh răng

Mô phỏng
hoạt động

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Sơ đồ lắp đặt cơ cấu lái bánh răng - thanh răng.

1- Khớp nối; 2- Thanh răng.

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Cơ cấu lái liên hợp trục vít -
êcu bi - thanh răng - cung răng

1- Trục cung răng; 2- Vít điều


chỉnh; 3- Đệm tỳ; 4- Các ống
dẫn hướng bi; 5- Êcu;

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Cơ cấu lái trục vít ecu bi, thanh răng - bánh răng

Mô phỏng
Hoạt động

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Cơ cấu lái loại Trục vít- Đai
ốc-Đòn quay

1- Trục vít; 2- Đòn


quay; 3- Đai ốc; 4-
Đòn quay đứng.

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Cơ cấu lái loại Trục vít lắc-Đai ốc (MAZ-525).
1- Trục đòn quay đứng; 2- Đai ốc; 3- Cácte; 4- Trục lái; 5-
ống bao; 6- ổ bi.

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Cơ cấu lái loại trục vít-đai ốc quay.
1- Trục vít; 2- Đai ốc; 3- Đòn quay.

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Hệ thống lái điều khiển bằng thiết bị điện tử EHPS

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Hệ thống lái điều khiển bằng thiết bị điện tử EMPS

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Góc kết cấu bánh xe bánh xe dẫn hướng

 Góc nghiêng ngang của bánh xe (CAMBER).


 Góc chụm bánh xe (TOE-IN, TOE OUT).
 Góc nghiêng ngang của trụ đứng (KINGPIN) và bán
kính quay bánh xe.
 Góc nghiêng dọc trụ đứng (CASTER) và độ lệch trụ của
trụ đứng.

 Góc nghiêng ngang của bánh xe, góc chụm bánh xe, ở
trạng thái tĩnh không tải, nhằm giúp cho bánh xe dẫn
hướng có khả năng lăn phăng trên nền đường.
 Góc nghiêng ngang của trụ đứng, góc nghiêng dọc trụ
đứng nhằm tạo nên khả năng ổn định chuyển động
thẳng của ôtô

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Các trạng thái quay vòng của ôtô

a) Tr¹ng th¸i "quay vßng thõa"


 vL =  o
Rqv < R0

Quay vßng ®ñ
vL = o
Rqv = R0

b) Tr¹ng th¸i "quay vßng thiÕu"


 vL =  o
Rqv > R0

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Hư hỏng trong hệ thống lái

Cơ cấu lái
a) Mài mòn cơ cấu lái
b) Rạn nứt gẫy trong cơ cấu lái
c) Hiện tượng thiếu dầu, mỡ trong cơ cấu lái
d) Rơ lỏng các liên kết vỏ cơ cấu lái với khung, vỏ xe
Dẫn động lái
Đối với dẫn động lái kiểu cơ khí
 mòn, rơ lỏng các khớp cầu, khớp trụ:
 Biến dạng các đòn dẫn động bánh xe dẫn
hướng:
 Hư hỏng ốc hạn chế quay bánh xe dẫn
hướng:
 Biến dạng dầm cầu dẫn hướng:
 Mài mòn lốp do sai lệch góc bố trí bánh xe,
Đặc điểm hư hỏng đối với dẫn động lái có trợ lực thuỷ lực,
khí nén
 Hư hỏng trong nguồn năng lượng trợ lực
 Sự cố trong van phân phối dầu:
 Sự cố trong xy lanh hệ thống trợ lực
 Lỏng và sai lệch các liên kết:
Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Thông số chẩn đoán:

1. Độ rơ vành lái tăng,


2. Lực trên vành lái gia tăng, hay không đều.
3. góc quay bánh xe
4. Xác định độ ồn
5. Xe mất khả năng chuyển động thẳng ổn định,
6. Mất cảm giác điều khiển, điều khiển không chính xác.
7. Rung vành lái, phải thường xuyên giữ chặt vành lái.
8. Mài mòn lốp nhanh.
9. Các biểu hiện khác tùy thuộc vào kết cấu hệ thống lái.

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Phương pháp chẩn đoán

 Đo độ rơ và lực lớn nhất đặt trên vành lái:


 Đo góc quay bánh xe dẫn hướng:
 Kiểm tra qua tiếng ồn:
 Chẩn đoán khi thử trên đường:
 Xác định khả năng ổn định ch. động thẳng (thử trên
đng):
 Chẩn đoán hệ thống lái liên quan tới các hệ thống khác
 góc đặt bánh xe, hệ thống treo
 quan hệ thống phanh, hệ thống truyền lực
 Kiểm tra các góc đặt bánh xe dẫn hướng

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Xác định các góc đặt bằng dụng cụ cơ khí đo góc

Xác định độ chụm

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Chẩn đoán trên bệ side slip (tĩnh và động)

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Chẩn đoán trên bệ phanh kết hợp side slip

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Bệ đo cho các bánh xe

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Xác định hiệu quả của trợ lực

 Đối với hệ thống lái có trợ lực thuỷ lực:


 Kiểm tra bên ngoài:
 Xác định hiệu quả trợ lực trên giá đỡ mâm xoay:
 Xác định chất lượng hệ thống thủy lực

 Xác định chất lượng hệ thống thủy lực nhờ quan sát phần
bị động:
 Đối với hệ thống lái có trợ lực khí nén
 Kiểm tra nhanh:
 Kiểm tra máy nén khí và van điều áp:
 Xác định chất lượng hệ thống trợ lực khí nén

Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước
Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật
hệ thống lái
Kết cấu Cơ cấu láI dẫn động lái (cơ Góc đặt Trợ lực
Truc lái khí) bánh xe Lái

Hư hỏng Mòn, Rơ lỏng, Mòn, Rơ lỏng Cong sai lệch Hỏng nguồn
Thường gặp cong, Rạnnứt, thiếu vênh nứt, gãy Góc đặt Dò dầu, khí
dầu Sai lệch van

• Dơ vành lái, tăng Rmin •Mất c.đ thẳng •Nặng lái


• Nặng tay lái, lực không đều • Mài mòn lốp •Nhiệt độ tăng
Dấu hiệu
• Tiếng ồn, Kẹt, bó • Nặng lái • Dò dầu, khi
•Dầu có mạt k loại, dò dầu khí • Khó điều khiển •Lực lái khg đều
•Sai góc đặt bánh xe

Kỹ thuật Xác •Tiếng ồn •Tiếng ồn •Tiếng ồn


định t. trạng •Nhiệt độ •Góc lắc tự do •Nhiệt độ
•Góc lắc tự do •Lực, mômen •Quan sát
•Lực và mômen •Lực vành lái
•Mạt kim loại trong dầu

Liên quan an •Giảm bám đường •Khg linh hoat,


toàn • Đâm đổ •Khó điều khiển c. xác, • Khó điều khiển c.
• Khó điều khiển chính xác, mất mất cảm giác xác, mất cảm giác
cảm giác thật •Tăng trượt ngg thật
Nhấn ESC để thoát Trang tiếp theo Trang chủ Trang trước

You might also like