You are on page 1of 4

Câu 62. Cho hình vẽ hệ thống treo (a), (1).

Gọi tên (1) Hệ thống treo độc lập của bánh xe dẫn hướng
đầy đủ của hệ thống; (2). Các bộ phận chính và (3) 1 Khung xe; 2.Lò xo; 3. Giảm chấn; 4, 15. Khớp
chức năng của nó; (3). Gọi tên các chi tiết (hình a; trụ; 5. Đòn đứng; 6. Đòn trên; 7,13. Khớp cầu; 8.
(4). Trình bày nguyên lý làm việc của giảm chấn Bánh xe; 9. Trống phanh; 10. Bu lông bánh xe ;
(hình b). 11.Moay ơ bánh xe; 12. quay; 14. Đòn dưới.
Cam (2)
✓ Bộ phận đàn hồi,
✓ Bộ phận hướng,
✓ Bộ phận giảm chấn
Bộ phận đàn hồi nối đàn hồi
khung vỏ với bánh xe, tiếp nhận lực
thẳng đứng tác dụng từ khung vỏ
xuống bánh xe và ngược lại.
(b)
Bộ phận hướng có nhiệm vụ:
- Truyền các lực dọc, ngang, mô men giữa
bánh xe (cầu xe) và khung xe,
- Đảm bảo quan hệ động học giữa bánh xe và
khung xe.

Bộ phận giảm chấn Dập tắt các dao động bằng


cách biến năng lượng dao động thành nhiệt
năng toả ra ngoài
72
Câu 62. Cho hình vẽ hệ thống treo (a), (1). Gọi tên (1) Hệ thống treo độc lập của bánh xe dẫn hướng
đầy đủ của hệ thống; (2). Các bộ phận chính và (3) 1 Khung xe; 2.Lò xo; 3. Giảm chấn; 4, 15. Khớp
chức năng của nó; (3). Gọi tên các chi tiết (hình a; trụ; 5. Đòn đứng; 6. Đòn trên; 7,13. Khớp cầu; 8.
(4). Trình bày nguyên lý làm việc của giảm chấn Bánh xe; 9. Trống phanh; 10. Bu lông bánh xe ;
(hình b). 11.Moay ơ bánh xe; 12. quay; 14. Đòn dưới.
Cam (2)
✓ Bộ phận đàn hồi,
✓ Bộ phận hướng,
✓ Bộ phận giảm chấn

(b)

(4) Nguyên lý làm việc của giảm chấn:


Hành trình nén: cần pittong dịch chuyển xuống, làm cho áp suất buồng B cao hơn buồng A, vì vậy chất lỏng trong buồng B sẽ bị ép lên
buồng A qua van piston => lực giảm chấn sẽ được sinh ra do sức cản dòng chảy của van. Khí cao áp tạo ra sức ép rất lớn làm cho chất lỏng
buồng B chảy nhanh và êm dịu lên A => đảm bảo duy trì ổn định lực giảm chấn.
Hành trình trả: cần pittong dịch chuyển lên, làm cho áp suất buồng A cao hơn buồng B, vì vậy chất lỏng trong buồng A sẽ bị ép xuống
buồng A qua van piston => lực giảm chấn sẽ được sinh ra do sức cản dòng chảy của van.
Câu 63. Cho hình vẽ hệ thống treo (a), (1). Gọi tên đầy đủ của hệ thống; (2). Các
bộ phận chính và chức năng của nó (Giống bài 62); (3). Gọi tên các chi tiết (hình a;
(4). Trình bày nguyên lý làm việc của giảm chấn (hình b). (Giống bài 62)

(1) Hệ thống treo trước độc lập đòn ngang


hình thang
(3)
1 moay ơ bánh xe
2 cam quay
3 bulong
4 bánh xe
5 đòn trên
6,9 ụ hạn chế
7 đòn đứng
8 thanh ổn định (thanh cân bằng)
10 giảm chấn
11 trống phanh
12 đòn dưới (đòn ngang hình thang)
13 đế
14 lò xo
(a)
(b) 63
Câu 64. Cho hình vẽ (a), (1). Gọi tên đầy đủ của hệ thống; (2). Các bộ phận
chính và chức năng của nó; (3). Gọi tên các chi tiết; (4). Trình bày đường đặc
tính của giảm chấn.
(1) Hệ thống treo trước sử dụng nhíp lá
(2)
(4) Lực cản giảm chấn:
vn1 = vtr1 = 0,3 m/s;
vn2 = vt2 = 0,5 ÷ 0,6m/s
là một hàm phụ thuộc vào
vận tốc tương đối của các
(a) dao động tương đối giữa
thùng xe với bánh xe.
F = Kvm
Ktr = (2,5 ÷ 3)
(2)

(b) 64

You might also like