D. Knowles: Classroom manual for automotive and steering systems, 2011
6.1. MÔ HÌNH HỆ THỐNG TREO
D. Knowles: Classroom manual for automotive and steering systems, 2011
6.1. MÔ HÌNH HỆ THỐNG TREO Hệ thống treo khí nén điều chỉnh độ cao thân xe
Máy Van xả Van Cảm
nén khí khí nén khí nén Bộ phận biến đàn hồi độ cao khí nén thân xe
Bộ điều khiển
Điều chỉnh độ cao thân xe:
- Khi độ cao thân xe bình thường Máy nén khí không hoạt động, van khí nén và van xả đều ở trạng thái đóng; - Khi độ cao thân xe thấp Máy nén khí hoạt động, vản xả đóng, van khí nén mở để cấp thêm khí nén vào bộ phận đàn hồi; - Khi độ cao thân xe cao Máy nén khí không hoạt động, van khí nén và van xả khí đều mở để xả bớt khí nén trong bộ phận đàn hồi ra ngoài. 6.1. MÔ HÌNH HỆ THỐNG TREO Hệ thống treo khí nén điều chỉnh độ cao thân xe
Điều chỉnh độ cao thân xe:
Quá trình đóng mở van khí nén để thay đổi áp suất trong lò xo khí nén dẫn đến thay đổi lực đàn hồi tác dụng lên khối lượng được treo. Có thể coi lực đàn hồi gồm 2 thành phần: - thành phần lực đàn hồi do áp suất khí nén không đổi (ban đầu) tạo ra: Fđh = c. z(t) (z = const); - thành phần lực đàn hồi do áp suất khí nén bị điều chỉnh (tăng thêm/ giảm đi) tạo ra: Fa = f(zdes – z(t)) 6.2. TỔNG HỢP VÀ MÔ PHỎNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN Hệ thống treo bán tích cực (mô hình ¼ một khối lượng)
M .z c.(h z ) k.(h z)
k k0 f đk (zdes z) 6.2. TỔNG HỢP VÀ MÔ PHỎNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN Hệ thống treo bán tích cực (mô hình ¼ hai khối lượng)
M s .Z c.(Z u Z ) k.(Zu Z )
M u .Zu c.(Z u Z ) k.(Zu Z ) kl .(h Zu ) cl .(h Z u ) des Z) k k 0 f đk ( Z