Professional Documents
Culture Documents
3.HT - Lai - p1 (Compatibility Mode)
3.HT - Lai - p1 (Compatibility Mode)
KẾT CẤU Ô TÔ
HỆ THỐNG LÁI
Phần 1
1
6/3/2009
Công dụng
n HT lái gồm tập hợp các cơ cấu dùng để đảm
bảo hướng chuyển động của ô tô;
n Gồm các bộ phận chính:
¨ Vô lăng, trục lái, cơ cấu lái: Tăng và truyền mô men
do người lái tác động lên vô lăng lái;
¨ Dẫn động lái: Truyền chuyển động từ cơ cấu lái đến
các BXDH và đảm bảo động học quay vòng của các
BXDH;
¨ Cường hóa lái: Giảm nhẹ lực điều khiển của người lái
khi quay vòng ô tô.
2
6/3/2009
3
6/3/2009
Yêu cầu
n Đảm bảo ô tô có CĐ thẳng ổn định:
¨ Hành trình tự do vô lăng nhỏ (không quá 15o / 5o khi
có / không có cường hóa lái);
¨ Các BXDH có tính ổn định tốt;
¨ Không có hiện tượng dao động của BXDH.
n Đảm bảo tính năng cơ động cao;
n Đảm bảo động học quay vòng đúng;
n Giảm va đập từ BXDH lên vô lăng;
Yêu cầu
n Điều khiển nhẹ nhàng:
¨ Du lịch, tải nhỏ: <= 200 N;
¨ Tải, khách: <= 500 N.
n Đảm bảo tương quan tỷ lệ mô men quay
vô lăng và mô men quay các BXDH;
tương ứng tỷ lệ góc quay vô lăng và
BXDH;
4
6/3/2009
Phân loại
n Theo cách bố trí vô lăng: Bên phải / trái;
n Theo kết cấu cơ cấu lái:
¨ Trục vít – Cung răng;
¨ Trục vít – Con lăn;
¨ Trục vít chốt quay;
¨ Bánh răng – Thanh răng;
¨ Trục vít – Ê cu – Bi – Thanh răng – Cung răng
Phân loại
n Theo kết cấu & ng.lý làm việc của trợ lực:
¨ Cường hóa thủy lực;
¨ Cường hóa khí;
¨ Cường hóa điện;
¨ Cường hóa cơ khí.
5
6/3/2009
6
6/3/2009
7
6/3/2009
8
6/3/2009
9
6/3/2009
n Hiệu suất.
10
6/3/2009
11
6/3/2009
Hiệu suất:
12
6/3/2009
13
6/3/2009
14
6/3/2009
15
6/3/2009
16
6/3/2009
17
6/3/2009
18
6/3/2009
n Hiệu suất.
19
6/3/2009
- TST lực:
20
6/3/2009
21
6/3/2009
22
6/3/2009
23
6/3/2009
24
6/3/2009
25
6/3/2009
26