You are on page 1of 15

CHƯƠNG 5: TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG CỦA Ô TÔ

5.1. MỞ ĐẦU L
Khi chuyển động → nhu cầu đổi hướng → quay vòng.
Quay vòng → vận tốc góc, gia tốc góc,… → các
lực ngang, các lực, mô men quán tính → biến dạng

m
ngang của lốp → quỹ đạo chuyển động của xe.
L
R= R= α
α1

R
(5.2) (5.1)
α2
m

5.1.1. Các phương pháp quay vòng


α2 a. Thay đổi hướng của bánh xe O
b. Thay đổi mô men trên 2 bánh xe
α
chủ động trên cùng 1 trục
Hình 5.1
R

α1 c. Phối hợp 2 phương pháp trên

Hình 5.2 1
CHƯƠNG 5: TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG CỦA Ô TÔ
5.1.1. Hệ thống lái
NGƯỜI LÁI HỆ THỐNG LÁI BÁNH XE DẪN HƯỚNG

αv = .α (5.3)

Hình 5.3. Hệ thống lái 2


CHƯƠNG 5: TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG CỦA Ô TÔ
5.2. ĐỘNG HỌC QUAY VÒNG L
5.2.1. Bánh xe không biến dạng
Quay vòng đúng Các bánh xe không
(lý tưởng) cưỡng bức lẫn nhau

m
Các bánh xe quay cùng một tâm (hình 5.4)
α
Quay vòng → lực ngang → lốp biến dạng
α2

R
Giả thiết lốp không biến dạng → vận tốc thấp
α1
m m
R R
2 ;cot   2 O
cot 1  2 (5.4)
L L
Hình 5.4
m
cot 1  cot  2  (5.5)
L

(5.5) là cơ sở để thiết kế dẫn động lái của HT


lái 3
CHƯƠNG 5: TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG CỦA Ô TÔ
5.2.2. Bánh xe đàn hồi
a. Ảnh hưởng của góc lệch bên tới tính năng quay vòng của ô tô

Hình 5.5. Sơ đồ bánh xe lăn khi lốp bị biến dạng dưới tác động của lực bên

Tại B: Yb = Zb (5.6)

Hình 5.6. Đồ thị quan hệ giữa phản lực bên Yb và góc lệch bên của lốp 4
CHƯƠNG 5: TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG CỦA Ô TÔ
5.2.2. Bánh xe đàn hồi
a. Ảnh hưởng của góc lệch bên tới tính năng quay vòng của ô tô

R= (5.7)

R
(5.8)

Hình 5.7. Sơ đồ chuyển động quay vòng của xe khi lốp bị biến dạng bên
5
CHƯƠNG 5: TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG CỦA Ô TÔ

Trường hợp 1: (Quay vòng đủ)

Hình 5.9. quay vòng thừa

Trường hợp 2: (Quay vòng thừa)

Hình 5.8. quay vòng thiếu

Trường hợp 3: (Quay vòng thiếu)


6
CHƯƠNG 5: TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG CỦA Ô TÔ

Tính ổn định của các bánh xe dẫn hướng

Có 3 nhân tố kết cấu sau đây đảm bảo tính ổn định của các BXDH:
- (1). Độ nghiêng ngang của trụ đứng
- (2). Độ nghiêng dọc của trụ đứng,
- (3). Độ đàn hồi của lốp theo hướng ngang

7
CHƯƠNG 5: TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG CỦA Ô TÔ
5.2.3. Góc đặt bánh xe dẫn hướng
a. Độ nghiêng ngang của trụ quay đứng (
= Zblsin

Hình 5.10. Góc nghiêng của trụ quay Hình 5.11. Sơ đồ phân tích phản lực
đứng trong mặt phẳng ngang của xe của đường tạo nên mô men ổn định

8
CHƯƠNG 5: TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG CỦA Ô TÔ
a. Độ nghiêng dọc của trụ quay đứng )

(a)
Hình 5.12. Góc nghiêng của trụ quay
đứng trong mặt phẳng dọc của xe

= Yb C = Yb rb sin

(b) 9
CHƯƠNG 5: TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG CỦA Ô TÔ
b. Góc Camber )

(a)

(b)
Hình 5.13. Góc Camber

10
CHƯƠNG 5: TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG CỦA Ô TÔ

a. Góc Camber )

(a) (b) (c)

Hình 5.14

11
CHƯƠNG 5: TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG CỦA Ô TÔ
a. Góc Camber )

Hình 5.15
12
CHƯƠNG 5: TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG CỦA Ô TÔ

c. Góc chụm

(a) (b)
Hình 5.16

13
CHƯƠNG 5: TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG CỦA Ô TÔ
5.2.4. Khái niệm về sự dao động của bánh xe dẫn hướng
Pj® Pj

Pjn

0
a a
Pf' Pf''
(a)

a
Pjn'
Pjn

a
(b)

a Pjn''
(c)
Hình 5.17 14
CHƯƠNG 5: TÍNH NĂNG
A
DẪN
B
HƯỚNG
3 CỦA
2 Ô3 TÔ 4 2
1 1 B
a) A
5.2.4. Khái niệm về sự dao động của bánh xe dẫn hướng
b)

B A B
2
A
4 A B

4
2 c)
13 2 B 3A 4
1 A B
A 3 B 1
a)
b)

A B
2
A B

4
1 3 4 2
B c)
A A
3 b) B 1

2
A B Hình 5.18 15

You might also like