Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên Lớp
Hồ Xuân Phú 21KTOTO1
Đồng Phước Thái 21KTOTO1
` Nguyễn Văn Lên 21KTOTO2
Nguyễn Tài Nghĩa 21KTOTO2
Mai Huy Anh Tú 21KTOTO2
Bùi Anh Vũ 21KTOTO2
- Nhiệm vụ
- Mục lục
- Phụ lục
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
PHẦN 1
1. Xác định trọng lượng bản thân, trọng lượng toàn bộ và phân bố trọng lượng ô tô:
3. Xác định công suất động cơ theo điều kiện cản chuyển động:
Hệ số cản lăn f0 = 0.018 Đường nhựa tốt
2
Ns
Hệ số cản không khí K = 0.3 2 Ô tô du lịch vỏ kín
m
1
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
nv
= 1 Động cơ diesel
nN
( ) ( ) ( )
2
km v 2
v max >80 → f =f 0 × 1+ max =0.018 × 1+ 52.778 =0.0514=ψ v
h 1500 1500
Công suất kéo động cơ
3 3
N kv =ψ v × G× v max + K × F × v max =0.0514 ×22246 × 52.778+0.3 ×2 ×52.778
¿ 148586.2 ( W )=148.5862 ( kW )
N kv 148.5862
N ev = = =159.77 ( kW )
ηt 0.93
Theo phương pháp S.R.Laydecman:
[ ( ) ( )]
2 3
n n n
N ev =N emax × a × e + b × e −c × e
nN nN nN
N ev
→ N emax =
[ ( ) ( )]
2 3
n n n
a × e + b × e −c × e
nN nN nN
159.77
↔ N emax = =159.77 ( kW )
[ 0.5× 1+1.5 ×12−1 ×13 ]
2
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
4. Tính momen xoắn của trục khuỷu động cơ ứng với số vòng quay n e khác nhau:
4
10 × N e
M e=
1.047 × ne
Ta lập bảng tính các giá trị trung gian N e , M e để xây dựng đường đặt tính:
N e =f ( ne )
M e =f ( ne )
[ ( ) ( )]
2 3
ne ne n
Với N e =N emax × a× +b × −c × e
nN nN nN
3
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
350
300
250
200
150
100
50
0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
Ne (kW) Me (N.m)
M emax
k= =1.1 → M emax =k × M N =1.1× 277.45=305.195 ( Nm )
MN
4
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
PHẦN 2
Số vòng quay của động cơ khi ô tô đạt vận tốc lớn nv = 5500 v/ph
nhất
Σ P c ≤ P k ≤ ΣP φ
G ×Ψ max × r bx Gφ × φ ×r bx
↔ ≤i h 1 ≤
M emax × i o × i p × ηTL M emax ×i o ×i p ×ηTL
22246 × 0.3× 0.33 12235.3 × 0.8× 0.33
↔ ≤ ih 1 ≤
294.65 ×3.6 × 1× 0.93 294.65 × 3.6 ×1 ×0.93
↔ 2.232≤ i h 1 ≤ 3.274
Chọn i h 1=2.5
Trong đó:
5
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
q=
n−1
√ √ i h 1 5 −1 2.5
ihn
=
1
=1.2574
Trong đó:
Số cấp trong hộp số n = 5
Công bội q
Tỷ số truyền tay số i được xác định theo công thức sau:
ih ( i−1 ) i h 1
i h i= = (i−1 )
q q
Trong đó:
Tỷ số truyền tay số thứ i trong hộp số i hi
Tỷ số truyền tay số 2
ih 1 2.5
i h 2= 1
= =1.9882
q 1.2574
Tỷ số truyền tay số 3
ih 1 2.5
i h 3= 2
= 2
=1.5811
q 1.2574
Tỷ số truyền tay số 4
ih 1 2.5
i h 4= 3
= 3
=1.2574
q 1.2574
Tỷ số truyền tay số 5 (tay số cuối cùng)
6
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
i h 5=1
Tỷ số truyền tay số lùi
i l=1.2 ×i h 1=1.2× 2.5=3
Tay số 1 2 3 4 5 Lùi
Tỷ số
2.5 1.9882 1.5811 1.2574 1 3
truyền
3. Xác định trục bánh xe chủ động (số bánh xe chủ động, trục nào chủ động)
7
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
PHẦN 3
1. Cân bằng lực của ô tô
Ta có:
Phương trình cân bằng lực kéo:
P K =P f ± Pi + Pω ± P j + Pm
Trong đó:
M emax × i 0 ×i I × ηt
Lực kéo tiếp tuyến ở bánh xe chủ động Pk =
rb
2
K ×F×v
Lực cản không khí Pω=
13
G
Lực cản quán tính P j= ×∂ j × j
g
8
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
P K =P f + Pω ± Pi =P ψ + Pω
Dựng đồ thị lực kéo:
M emax ×i 0 × i hi ×η t
Pki = ( 1)
rb
2 × π ×n e ×r b
v i= ( 2)
60 ×i 0 × i hi
Trong đó:
vi Vận tốc chuyển động theo số vòng quay của trục khuỷu động cơ ở cấp số i
Dựa vào biểu thức (1) và (2) thiết lập bảng tọa độ trung gian
9
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
Pc =P f + Pω=f ( v )
2
Pc =f ×G+ K × F × v
Sau khi tính toán ta được bảng:
10
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
Từ các thông số từ lực kéo, lực cản, lực bám ta dựng được đồ thị:
12000.00
10000.00
Pk1
8000.00
Pk2
Pk3
6000.00
P (N)
Pk4
Pk5
4000.00
Pkl
A
Pc
2000.00
Pφ
0.00
0.00 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00 60.00
V(m/s)
N ϕ =N f × N i
Công suất tiêu hao cho lực cản của đường
¿ G × f × v ×cosα +G × v × sinα
3
Công suất tiêu hao cho lực cản không khí N ω=K × F × v
11
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
G
Công suất tiêu hao khi tăng tốc N j= ×δ j × v × j
g
N K =N e ×η t
Theo công thức Lay Decman ta có:
N K =N e ×0.93 ( kW ) (3)
N Ki=f (v ¿¿ i)¿
N Ki : Công suất kéo của động cơ phát ra ở bánh xe chủ động khi ô tô chuyển động ở cấp số i của
hộp số
2 × π × ne ×r b
V i= (4 )
60 × i0 ×i hi
Dựa vào công thức (3) và (4) thiết lập bảng giá trị trung gian để xây dựng đồ thị:
ne Me V3
V 1(m/s) V 2 (m/s) V 4 (m/s) V 5(m/s) V lui(m/s) N k (kW)
(vg/ph) (N.m) (m/s)
500 9,12 1,92 2,41 3,04 3,82 4,80 1,60 8,48
750 14,94 2,88 3,62 4,55 5,72 7,20 2,40 13,90
1000 21,49 3,84 4,83 6,07 7,63 9,60 3,20 19,98
1250 28,66 4,80 6,03 7,59 9,54 12,00 4,00 26,65
1500 36,37 5,76 7,24 9,11 11,45 14,40 4,80 33,83
1750 44,53 6,72 8,45 10,62 13,36 16,80 5,60 41,42
2000 53,06 7,68 9,65 12,14 15,27 19,20 6,40 49,34
2250 61,85 8,64 10,86 13,66 17,17 21,59 7,20 57,52
2500 70,82 9,60 12,07 15,18 19,08 23,99 8,00 65,86
12
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
3
N c =N f + N ω=G. f . V + K . F .V
Ta được bảng sau:
Từ các thông số từ công suất kéo và công suất cản ta được đồ thị:
13
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
160.00
140.00
120.00
Nk1
100.00
Nk2
N (kW)
80.00 Nk3
Nk4
60.00 Nk5
Nkl
40.00
Nc
20.00
0.00
0.00 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00 60.00
V(m/s)
PHẦN 4
PHẦN 5
PHẦN 6
14
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
15
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Đức Lịch Bài tập lớn: Lý Thuyết Ô
Tô
16