You are on page 1of 6

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ LY HỢP

Hyundai N250SL thùng dài

THÔNG SỐ BAN ĐẦU


Tên thông số Ký hiệu Số liệu Đơn vị CT
Trọng lượng toàn bộ ô tô Gɑ 48985 N
Trọng lượng phân bố lên cầu trước G1 13239 N 1360
Trọng lượng phân bố lên cầu sau G2 5296 N 540
Chiều cao trọng tâm xe hg 2,2 m
Momen xoắn cực đại của động cơ Memax 324 N.m
Tỷ số truyền tay số 1 ih1 4,487
Tỷ số truyền truyền lực chính i0 4,181
Bán kính bánh xe rbx 0,4677 m
Hiệu suất truyền lực ɳtl
Hệ số bám mặt đường ɸmax

THÔNG SỐ CHỌN
Tên thông số Ký hiệu Số liệu Đơn vị CT
Trọng lượng toàn bộ ô tô Gɑ 48985 N
Trọng lượng phân bố lên cầu trước G1 13239 N
Trọng lượng phân bố lên cầu sau G2 5296 N

THÔNG SỐ TÍNH TOÁN TRUYỀN LỰC CHÍNH

THÔNG SỐ TÍNH TOÁN TRUYỀN LỰC CHÍNH

Tên thông số Ký hiệu Đơn Vị CT

Mô men ma sát của ly hợp cần M_l β.M_emax


N.m
truyền
Bán kính ma sát trung bình mm R_1+R_2/
R_tb 2
R_1+R_2/
R_tb 2
Lực ép cần thiết lên các đĩa ma M_l/μ.R_tb.p
P N
sát để truyền mô men
Đường kính ngoài của tấm ma 2R_2
D mm
sát
Đường kính trong của tấm ma
d mm
sát
Áp suất tác dụng lên bền mặt P/π(R_2^2−R_1^
q
ma sát
Công của động cơ ở giai đoạn M_a.ω_m−ω_a/2.t_
𝐿_1 J
thứ 1
Công của động cơ ở giai đoạn 1/2.J_a.(ω_m−ω_a)^2+2/3.M
𝐿_2 J (ω_m−ω_a).t_2
thứ 2
Công trượt L J L_1+L_2
Mô men cản chuyển động quy [(G_0+G_m).ψ+KFV^2].r_bx/
M_a N.m i_h.i_p.i_o.η_tl
dẫn về trục ly hợp
Mô men quán tình của ô tô và (G_0+G_m/g).(r_bx/i_h.i_
romoóc duy dẫn về trục của ly J_a
hợp
Thời gian giai đoạn đầu của t_1 M_a/k
s
công trượt
Thời gian giai đoạn hai của M_a/√k
t_2 s
công trượt
Hệ số tỉ lệ k √2.J_a.(ω_m−ω_a
A L/π.(R_2^2−R_1^2)
Công trượt riêng l v.L_0/c.g_n
Độ tăng nhiệt độ của ly hợp T 𝐽/𝑚^2
֯K

Hệ số xác định phần công trượt π/4.[(D_2^2−D_1^2)h_1+D


υ
để nung nóng chi tiết cần tính

Khối lượng chi tiết nung nóng kg M_l/μ.R_tb.p


Tính toán lực ép lò xo khi lực g_ 1,2M_l/
ép tăng 20% nP' N
μ.R_tb.p
Lực tác dụng lên 1 lò xo N P^′/n_0≤[𝑃_0]
Ứng suất xoắn của lò xo P_0
τ 8.𝐶.𝐷.𝑃/𝜋.𝑑^3
MN/m^2
Độ biến dạng nén của lò xo 8.𝑃.𝐷^3.𝑖/𝐺.𝑑^
Độ cứng của lò xo C
_l 𝑑^4.𝐺/8.𝐷^3.𝑖
Ứng suất của lò xo
Đường kính dây lò xo τ_k N/mm^2
mm 𝑘.𝜏≤[𝜏_𝑘]
√8.𝑘.𝑃_0/𝜋.[𝜏]𝐷/
√8.𝑘.𝑃_0/𝜋.[𝜏]𝐷/
Số vòng làm việc của lò xo ∆l.G.d^4/8.P.D^
i d
Tổng số vòng của lò xo
i_Σ 𝑖+(1,5÷2)
Ứng suất chèn dập đối với then 8𝑀_𝑑^𝑚𝑎𝑥/(𝐷^2−𝑑^2)
hoa σ_chd N/mm^2
Ứng suất cắt đối với then hoa
Mô men xoắn cực đại N.m 4𝑀_𝑑^𝑚𝑎𝑥/(𝐷+𝑑)𝑍.
τ_c N/mm^2 2𝛽𝑀_𝑒^𝑚𝑎𝑥
Chiều dày đĩa ép M_d^max mm
Ứng suất chèn dập 𝑆_1 (0,045−0,06)𝐷
σ_chd MN/m^2 γ.M_d^max/Rnf≤[σ
Mô men cực đại theo điều kiện
N.m 𝐺_2.𝜑.𝑟_𝑏𝑥/𝑖_0.𝑖_ℎ
bám với φ = 0,8 M_max
Ứng suất tổng hợp
Lực tác dụng lên đinh tán vòng √𝑀_𝑢^2+𝑀_𝑥^2/0,1
σ_th
F_1 MN/m^2
N 𝑀_𝑒^𝑚𝑎𝑥.𝑟_1/2(𝑟_
trong
Lực tác dụng lên đinh tán vòng 𝑀_𝑒^𝑚𝑎𝑥.𝑟_1/2(𝑟
N
ngoài F_2
Ứng suất căt đinh vòng trong MN/m^2 4𝐹_1/𝜇𝑑^2
τ_c1
Ứng suất cắt đinh vòng ngoài
τ_c2 MN/m^2 4𝐹_2/𝜇𝑑^2
Ứng suất chèn dập đinh vòng
ngoài σ_chd1 MN/m^2
Ứng suất chèn dập đinh vòng 𝐹_2/𝑙𝑑
trong σ_chd2 MN/m^2
Mô men uốn cực đại trên tiết M_u 𝑃_𝑙.𝑙_𝑙
N.m
diện E - E
N
Ứng suất uốn tại tiết diện E-E 𝑃 𝑃_𝑚/
Mô men chống uốn 𝑃_𝑙.𝑙_𝑙/𝑊
𝑛
_𝑙
σ_u MN/m^2
Tỉ số truyền chung của ly hợp i 𝑏(𝐷^2−𝑑^2)/
𝑖_𝑑đ.𝑖_đ
Tỉ số truyền dẫn động 𝑊i_dđ cm^3 𝑎.𝑐/𝑏.𝑑
Tỉ số truyền đòn mở i_đ
Hành trình bàn đạp mm 𝑒/𝑓
Lực tác dụng lên bàn đạp ly 𝐹.𝑖+𝛿𝑎.𝑐/𝑏.𝑑
S_bđ N 𝑃^’/𝑖.𝜂
hợp P_bđ
ỢP
ài

Số liệu chọn Đơn vị số liệu chọn

Số liệu chọn Đơn vị số liệu chọn

ỰC CHÍNH

UYỀN LỰC CHÍNH


Thông
Giá Trị Tính Giá Trị Chọn Số cho
Phép
β.M_emax 504

R_1+R_2/ 85
2
R_1+R_2/
2
M_l/μ.R_tb.p 5.9294

2R_2 200

0.7D 140
P/π(R_2^2−R_1^2)
3.7007×10^(-4)

M_a.ω_m−ω_a/2.t_1

(ω_m−ω_a)^2+2/3.M_a.
ω_a).t_2
L_1+L_2
_m).ψ+KFV^2].r_bx/
o.η_tl
+G_m/g).(r_bx/i_h.i_p.i_o)^2

M_a/k

M_a/√k

√2.J_a.(ω_m−ω_a)
L/π.(R_2^2−R_1^2).p
v.L_0/c.g_n
1/v
_2^2−D_1^2)h_1+D_bd^2.h_2].γ

M_l/μ.R_tb.p
1,2M_l/
μ.R_tb.p
P^′/n_0≤[𝑃_0]
8.𝐶.𝐷.𝑃/𝜋.𝑑^3
8.𝑃.𝐷^3.𝑖/𝐺.𝑑^4
𝑑^4.𝐺/8.𝐷^3.𝑖
𝑘.𝜏≤[𝜏_𝑘]
√8.𝑘.𝑃_0/𝜋.[𝜏]𝐷/𝑑
√8.𝑘.𝑃_0/𝜋.[𝜏]𝐷/𝑑
∆l.G.d^4/8.P.D^3
𝑖+(1,5÷2)
_𝑑^𝑚𝑎𝑥/(𝐷^2−𝑑^2)𝑍.𝑙≤[𝜎_𝑐ℎ𝑑]

4𝑀_𝑑^𝑚𝑎𝑥/(𝐷+𝑑)𝑍.𝑏.𝑙≤[𝜏_𝑐]
2𝛽𝑀_𝑒^𝑚𝑎𝑥
(0,045−0,06)𝐷
γ.M_d^max/Rnf≤[σ_chd]
𝐺_2.𝜑.𝑟_𝑏𝑥/𝑖_0.𝑖_ℎ1

√𝑀_𝑢^2+𝑀_𝑥^2/0,1.𝑑^3≤[𝜎_𝑡ℎ]
𝑀_𝑒^𝑚𝑎𝑥.𝑟_1/2(𝑟_1^2+𝑟_2^2)𝑛_1

𝑀_𝑒^𝑚𝑎𝑥.𝑟_1/2(𝑟_1^2+𝑟_2^2)𝑛_2

4𝐹_1/𝜇𝑑^2

4𝐹_2/𝜇𝑑^2
𝐹_1/𝑙𝑑

𝐹_2/𝑙𝑑

𝑃_𝑙.𝑙_𝑙

𝑃_𝑚/
𝑃_𝑙.𝑙_𝑙/𝑊
𝑛
𝑏(𝐷^2−𝑑^2)/6
𝑖_𝑑đ.𝑖_đ
𝑎.𝑐/𝑏.𝑑
𝑒/𝑓
𝐹.𝑖+𝛿𝑎.𝑐/𝑏.𝑑
𝑃^’/𝑖.𝜂

You might also like