You are on page 1of 5

Sức cản tàu Holtrop

Tên gọi Ký hiệu


Chiều dài đường nước L
Chiều dài hai trụ Lpp
Chiều rộng lý thuyết B
Mớn nước trụ mũi 𝑇_𝑚, 𝑇_𝐹
Mớn nước trụ lái 𝑇_𝑙, 𝑇_𝐴
Thể tích chiếm nước ∇
Hoành độ tâm nổi Xc
Diện tích mặt cắt ngang quả lê 𝐴_𝐵𝑇
Vị trí tâm quả lê so với ki ℎ_𝐵
Hệ số béo mặt cắt giauwx tàu 𝐶_𝑀,𝛽
Hệ số béo đường nước 𝐶_𝑊,α
Diện tích vách đuôi 𝐴_𝑇
Diện tích ướt phần phụ 𝑆_𝐴𝑃𝑃
Thông số hình dáng phía lái 𝐶_𝑆
Đường kính chân vịt D
Số cánh chân vịt Z
Khe hở giữa chân vịt với ki tùa
Tốc độ tàu V
Gia tốc trọng trường g
Trọng lượng riêng của nước biển ở 15℃ γ (ρ)
Hệ số Froude Fn
Hệ số béo thể tích 𝐶_𝑏, δ
Hệ số béo lăng trụ 𝐶_𝑝
Mớn nước TB T
T/L
Vị trí dọc của tâm nổi tính từ 1/2 L 𝑙_𝑐𝑏
Chiều dài phần tiếp nước của tàu LR
𝐶_12 (T/L>0.05)
𝐶_13
〖 1+k_1=C 〗 _13 {0,93+C_12 ( B/L_R )^0,92497 (0,95−C_p )^(−0,521448) (1−C_p+0,0225𝓁_cb )^0,6906 }

Diện tích mặt ướt của thân tàu S


S=L(2 T+B)√𝛽(0,453+0,4425𝛿−0,2862𝛽−0,003467 B/T+0,3696𝛼)+2,38 〖 A 〗 _BT/C_P
Độ nhớt (ITTC-1963 15℃) υ
Hệ số Reynolds 𝑅_𝑒
Hệ số sức cản ma sát 𝐶_𝐹
Sức cản ma sát 𝑅_𝐹

Sức cản phần phụ R_APP


𝐶_7
Nửa góc vào nước i_E
i_E=1+89exp{−(L/B)^0,80856 (1−𝛼)^0,30484 (1−C_P−0,0225𝓁_cb )^0,6367 ( 〖 L 〗 _R/B)^0,34574
(100∇/L^3 )^0,16302 } 2223105 〖𝐶 _7 〗 ^3.78613 ( T/B)^1,07961 (90−i_E )
𝐶_1
𝐶_1
Ts ảnh hưởng của vách lái đến sức cản sóng 𝐶_5

Hệ số ảnh hưởng của mũi quả kê đến sức cản sóng 0,56 〖𝐴 _𝐵𝑇 〗 ^1,5/{BT(0,31√(A_BT )+T_F−h_B }┤
𝐶_3

Ts giảm sức cản sóng tác động lên mũi quả lê 𝐶_2
𝑚_1 0,0140407 L/T−1,75254∇^(1/3)/L−4,79323 B
𝐶_16 (𝐶𝑝<0.8) 8,07981C_P−13,8673 〖𝐶 _𝑃 〗 ^2+6,984388 〖𝐶 _𝑃 〗 ^3
λ (L/B<12)
𝐶_15
𝑚_2
Sức cản sóng C_1R_w
C_2 C_5 ∇𝜌𝑔exp{m_1 〖𝐹 _𝑛 〗 ^𝑑+m_2 cos(𝜆F_n^(−
Phạm vi phần nổi của mũi quả lê 𝑃_𝐵

Hệ số Froude theo phần chìm V/√(g(T_F−h_B−0,25√(A_BT ))+0,15 〖 V 〗 ^2 )


𝐹_𝑛𝑖

Sức cản bổ sung do của mũi quả lê gần mặt đường nước R_B
0,11exp(−3P_B^(−2) ) F_ni^3 〖 A 〗 _BT^1,5 𝜌𝑔/(1+F_
Fn_T
Sức cản bổ sung do vách đuôi ngập nước R_TR

Ảnh hưởng độ nhám thân tàu và sức cản cucả không khí tĩnh 𝐶_𝐴
𝐶_𝐴=0,006( L+100)^(−0,16)−0,00205+0,003√(L/7,5) 𝛿^4 C_2 (0,04−C_4 )
Sức cản hiệu chỉnh tàu - mô hình R_A
Sức cản tổng của thân tàu 𝑅_𝑇=𝑅_𝐹 (1+𝑘_1)+𝑅_𝐴𝑃𝑃+𝑅_𝑤+𝑅_𝐵+𝑅_𝑇𝑅+𝑅_𝐴
Cac ban tu tham khao va chon tren mang, key word hull form resistance coefficient
Cac ban tu lam va nop lai vao Bkelearning theo cach minh doc hieu
Chi co suc can du
Cac ban phai cong them hull form resistance nhu Thay noi
Sức cản tàu Holtrop
Công thức Giá trị Đơn vị
71.22 m
68.171 m
6.5152 m
3.95 m
3.95 m
3025.876 𝑚^3
-1.041 m
0 𝑚^2
0 m
0.966 -
0.924 -
7.471 𝑚^2
370.923 𝑚^2
10 -
0 m
0 -
0 m
10 knots (hải lý/giờ) 5.1444444444 m/s
9.81 𝑚/𝑠^2
1025.9 𝑘𝑔/𝑚^3
v/√(𝑔.𝐿) 0.1946
V/LBT 0.8330
𝐶_𝑏/𝐶_𝑀 0.8640
(𝑇_𝑚+𝑇_𝑙)/2 3.95 m
0.0555
Xc/ L -0.741 m
𝐿(1−𝐶_𝑝+𝐶_𝑝 𝑙_𝑐𝑏/(4𝐶_𝑝- 8.5720 m
1))
( T/L)^0,2228446 0.5249
1+0,003C_S 1.03
521448) (1−C_p+0,0225𝓁_cb )^0,6906 }
1.3052

/T+0,3696𝛼)+2,38 〖 A 〗 _BT/C_P 888.89 𝑚^2

0.0000011883 𝑚^2/𝑠
Lv/υ 308328985.385284
0.075/ 〖 (log⁡〖𝑅 _𝑒 " " 〗− 2) 〗 ^2 0.00178
0.5𝜌𝑉^2 𝑆𝐶_𝐹 21493.44 N
(1+k_2 )_eq 1.5
0,5𝜌V^2 〖 S 〗 _APP (1+k_2 )_eq C_F 13453.38 𝑘𝑔.𝑚/𝑠^2
B/L < 0,11 0.10344442730075

33.1676 độ
0225𝓁_cb )^0,6367 ( 〖 L 〗 _R/B)^0,34574
2223105 〖𝐶 _7 〗 ^3.78613 ( T/B)^1,07961 (90−i_E )^(−1,37565) 0.9293
1−0,8 〖 A 〗 _T/(BT𝛽) 0.7596
0,56 〖𝐴 _𝐵𝑇 〗 ^1,5/{BT(0,31√(A_BT )+T_F−h_B }┤ 0.0000
exp(−1,89√(𝐶_3 )) 1.0000
0,0140407 L/T−1,75254∇^(1/3)/L−4,79323 B/L−C_16 -1.6751
8,07981C_P−13,8673 〖𝐶 _𝑃 〗 ^2+6,984388 〖𝐶 _𝑃 〗 ^3 1.1338
1,446C_P−0,03 L/B 0.9214
𝐿^3/𝑉 <512 -1.6939
C_15 C_P^2 exp(−0,1Fn^(−2) ) -0.0902
13547.53
C_1 C_2 C_5 ∇𝜌𝑔exp{m_1 〖𝐹 _𝑛 〗 ^𝑑+m_2 cos(𝜆F_n^(−2) )} N
0,56√(A_BT )/(T_F−1,5 〖 h 〗 _B ) 0.0000
V/√(g(T_F−h_B−0,25√(A_BT ))+0,15 〖 V 〗 ^2 ) 0.7871

0,11exp(−3P_B^(−2) ) F_ni^3 〖 A 〗 _BT^1,5 𝜌𝑔/(1+F_ni^2 0.0000


) N
V/√(2gA_T/(B+B𝛼)) 0.0000
0,5𝜌V^2 〖 A 〗 _T C_6 0 N
C_6 (Fn_T>=5) 0
𝐶_4 (𝑇_𝐹/𝐿>0.04) 0.04

−0,00205+0,003√(L/7,5) 𝛿^4 C_2 (0,04−C_4 ) 0.000585


0,5𝜌V^2 SC_A 7059.3823 N
𝑅_𝑇=𝑅_𝐹 (1+𝑘_1)+𝑅_𝐴𝑃𝑃+𝑅_𝑤+𝑅_𝐵+𝑅_𝑇𝑅+𝑅_𝐴 59688.72 N
istance coefficient
3040.0979995523

You might also like