You are on page 1of 5

Môn thi: KỸ THUẬT THUỶ KHÍ Trưởng Bộ môn

KHOA KT ÔTÔ & MĐL


BỘ MÔN KỸ THUẬT THỦY Đề thi thử số 01
KHÍ Ca… , ngày …../….../2023 Lê Xuân Long

Câu 1: Sơ đồ bên cho thấy điểm B cao hơn điểm A một đoạn
z = 15cm. Chất lỏng ở trong ống chữ U ngược là dầu hoả có, xác
định độ chênh áp suất: pA – pB khi h = 85 cm khi trong các bình
chứa là dầu mỏ có γDM = 7848( N/m3) h

Câu 2: Một bơm B cấp chất lỏng lên một bể chứa có mặt thoáng hở ra ngoài khí trời (như
hình vẽ). Biết chất lỏng có trọng lượng riêng  = 8000N / m 3 ; trạng thái chảy rối; Lưu lượng
Q=15 (l/s); Z=10m; ống 1, 2, 3 lần lượt có đường kính ống d1=75mm; d2=200mm;
d3=150mm; chiều dài l1=12m; l2=18m; l3=8m. Cả ba ống đều có hệ số nhám n=0,012; lấy
g=9,81m/s2; Xác định áp suất tuyệt đối tại điểm N là điểm ở đầu đường ống 1. Biết tổng
0,75𝑣12 1,3𝑣32
tổn thất năng lượng khi chất lỏng di chuyển từ bơm B đến bể chứa là ℎ𝑘 = +
2𝑔 2𝑔
Môn thi: KỸ THUẬT THUỶ KHÍ Trưởng Bộ môn
KHOA KT ÔTÔ & MĐL
BỘ MÔN KỸ THUẬT THỦY Đề thi thử số 02
KHÍ Ca… , ngày …../….../2023 Lê Xuân Long

Câu 1: Xác định độ lớn áp lực dư của nước tác dụng lên tấm
chắn phẳng? Chiều rộng tấm chắn b = 1,8m, chiều sâu mực pa T
nước trước tấm chắn h = 2,2 m , γ = 9810( N/m3).
A

Câu 2:
B
Một bơm cấp chất lỏng lên bể chứa theo hệ thống ống dẫn như
hình vẽ:

Các thông số ống 1, 2, 3 lần lượt như sau: l1=800m; d1=200mm; l2=600m; d2=150mm;
l3=650m; d3=100mm. Biết K1 = 0,86 m3/s; K2 = 0,54 m3/s; K3 = 0,6 m3/s. Trọng lượng
riêng của chất lỏng 𝛾=9100N/m3, lấy g=9,81m/s2, lưu lượng bơm Q=60(l/s) và áp suất dư
bơm cấp cho chất lỏng là 800kPa, áp suất trên mặt thoáng bể là áp suất khí trời
(pa=101325N/m2).

Tìm H =?

C 2 H

3
Bơm
D 1
A
Môn thi: KỸ THUẬT THUỶ KHÍ Trưởng Bộ môn
KHOA KT ÔTÔ & MĐL
BỘ MÔN KỸ THUẬT THỦY Đề thi thử số 03
KHÍ Ca… , ngày …../….../2023 Lê Xuân Long

Câu 1: Cho van phẳng hình chữa nhật


ABCD được đặt nghiêng so với mặt
phẳng nằm ngang một góc 𝛼 = 600 . Xác
định độ lớn áp lực dư của chất lỏng tác
dụng lên van. Biết chất lỏng đang xét có
γ = 9810( N/m3); AD=3,6m; AB=4m.

Câu 2:

Ống xi phông dẫn chất lỏng ( có  = 9810N/m3) như


hình vẽ. Biết áp suất dư trên mặt thoáng bể A là l2
0,3at; áp suất dư trên mặt thoáng bể B là áp suất khí d
trời; h = 1,0m; H=2m; l1 = 2,4m; l2 = 6m; l3 = 3,6m; o
h
d = 200mm; cho hệ số nhám của ống n = 0,01 ; biết
l1
l3 a
trạng chảy trong các ống là trạng thái chảy rối; = 1; H
n=0,012; tổng tổn thất cục bộ khi chất lỏng chảy từ
4,3𝑣 2
bể chứa A đến bể chứa B là: ℎ𝑘𝐴−𝐵 = ; biết g =
2𝑔
A B
9,81m/s2.

Tìm lưu lượng Q chảy trong xi phông?


Môn thi: KỸ THUẬT THUỶ KHÍ Trưởng Bộ môn
KHOA KT ÔTÔ & MĐL
BỘ MÔN KỸ THUẬT THỦY Đề thi thử số 04
KHÍ Ca… , ngày …../….../2023 Lê Xuân Long

Câu 1: Cho bể chứa chất lỏng có tỷ


trọng =9810N/m3 dâng lên đến độ cao p0t
H =3m đặt một vật hình trụ (gắn vào
bản lề tại A) bắt đầu bị đẩy lên. Bán H
kính trụ R =1m; chiều dài trụ L =2m. A
Áp suất dư trên mặt thoáng p0d R
=0,3bar. Xác định độ lớn áp lực dư của
chất lỏng tác dụng lên mặt trụ biết
Val=3,14m3; Ax=4m2; Az=2m2.
O
Câu 2:
Chất lỏng có tỷ trọng =1,2 chảy từ bể B sang bể A như hình vẽ. Cho H=0,5 m; áp suất
tại mặt thoáng bể A là áp suất khí trời. Lưu lượng chảy trong ống Q=7(l/s); hệ số nhớt
=0,012cm2/s; đường kính ống dẫn không thay đổi d=60mm; tổng chiều dài ống l=30m;
lấy g=9,81m/s2.Hệ số nhám của đường ống n=0,013; α=1. Xác định số chỉ p0g của áp kế đo
áp suất dư ? Biết tổng tổn thất năng lượng mà chất lỏng đi từ bể chứa A sang bể chứa B là
6,3𝑣 2
ℎ𝑘𝐴−𝐵 =
2𝑔
Môn thi: KỸ THUẬT THUỶ KHÍ Trưởng Bộ môn
KHOA KT ÔTÔ & MĐL
BỘ MÔN KỸ THUẬT THỦY Đề thi thử số 05
KHÍ Ca… , ngày …../….../2023 Lê Xuân Long

Câu 1: Xác định áp lực dư Fdz của nước tác dụng lên mặt trụ. D A
Cho biết chiều dài của mặt trụ theo phương vuông góc với mặt
B
phẳng hình vẽ L=1(m); γn=9810(N/m3). Áp suất trên mặt
thoáng là áp suất khí trời.

R
=
3m
C O

Câu 2:

Cho hệ thống đường ống dài dẫn nước chảy ra khí trời như hình vẽ. Cho n=0,009; QD=15
l/s ; q=0,01 l/s.m ; l1=100m ; d1=150mm ;l2=200m ; d2=125mm ; l3=200m ; d3=125mm ;
8
4𝜋 𝑑 3
l4=250m ; d4=100mm. Xác định áp suất dư tại điểm C của đường ống. Biết 𝐾 = ( ) là
𝑛 4
hệ số lưu lượng trong hệ thống đường ống; d là đường kính ống

pa

A
H
l1, d1
l2, d2 l3, d3 QD
C
B D
l4, d4
q

You might also like