Professional Documents
Culture Documents
h A
B b
Bài tập 1. Xác định áp lực dư của nước lên cửa van của một cống tháo nước có chiều
cao a = 3 m, chiều rộng b = 5m. Biết chiều sâu mực nước trước cống h = 2 (m)
h A
H a
B b
Bài tập 2. Xác định áp lực dư của nước lên cửa van của một cống tháo nước có chiều
cao a = 3 m, chiều rộng b = 5m. Biết chiều sâu mực nước trước cống và sau cống h =
2 (m) và H = 2 (m)
pd
Bài tập 3: Cho một tấm phẳng AB,
đặt nghiêng góc 45o, chứa đầy
hd
nước. Biết hd = 3m, ho = 7m. Tính dÇu
45°
h0 B
áp lực dư lên tấm phẳng AB? Biết
chiều rộng b = 4m, áp suất dư trên
bề mặt thoáng pd = 0,2at. N-íc
A
a
b
Bài tập 1 : Xác định trạng thái chảy của nước ở nhiệt độ t = 20oC chảy trong một ống
tròn d = 350 mm với lưu lượng Q = 1 (l/s).
Bài tập 2: Nước chảy trong một ống tròn d = 350 mm với lưu lượng Q = 1 l/s. Trong
điều kiện nhiệt độ nước ở 0oC thì trạng thái chảy trong ống như thế nào?
Bài tập 3: Xác định tổn thất năng lượng dòng chảy của nước ở nhiệt độ t = 0 oC chảy
trong một ống tròn d = 350 mm, dài L = 1000 m với lưu lượng Q = 1 l/s.
Bài tập 4. Một ống dẫn nước có đường kính d = 150mm, dài l = 1000m. Đường ống
có lưu lượng Q = 15 l/s, hệ số nhám Manning n = 0,012, dòng chảy ở khu sức cản
bình phương. Xác định tổn thất dòng chảy trên đường ống.
Bài tập 5. Nước chảy vào không khí từ 1 bể kín có áp suất thuyệt đối po = 1,2at theo
một đoạn ống ngắn nằm ngang có khóa K dưới cột nước tác dụng không đổi
H = 16m. Đường kính ống d = 50mm và D = 70mm. Hệ số sức cản tại khoá K =4 và
điểm uốn B là B = 0,4
Xác định lưu lượng chảy trong hệ thống (bỏ qua tổn thất dọc đường)?
h c = 0,04
(v 2 − v1 )
2
2g
Xác định lực áp suất tại điểm cuối của đường ống lớn?
1
2
d
v0
L
Bài tập 9: Một ống bằng bê tông cốt thép, dẫn nước tự chảy từ sông vào bể chứa.
Biết, chiều dài đường ống L = 100m, đường kính ống d = 400 mm, dòng chảy ở khu
sức cản bình phương, ống có hệ số nhámManning n = 0,011. Biết cao trình mực nước
bể 1, 2 là 1 = 12 (m), 2 = 8 (m). Đầu ống có lưới chắn rác hệ số tổn thất v= 2.
Xác định lưu lượng dòng chảy Q?
H1
L2 d 2
H2
A L1 d 1 B C
Bài tập 10. Dòng chảy từ bể A sang bể II qua đường ống có: L1 = 15 m; d1 = 10 cm
và L2 = 8 m; d2 = 18 cm. Dòng chảy ở khu sức cản bình phương, ống có hệ số nhám
Manning là n = 0,011. Mực nước hai bể H1 = 12 m, H2 = 7 m.
Xác định lưu lượng dòng chảy trong ống?
H
B
A
K2
z C
Bài tập 11. Tháo nước từ bể chứa ra khí quyển bằng một ống có đường kính d, biết
cột nước H = 5 m, z = 3 m, chiều dài đoạn ống LAB = 15 m và LBC = 10 m. Trên ống
có khóa K2 nằm giữa đoạn BC, với tổn thất cục bộ k = 2, tổn thất tại điểm uốn B là
B = 1,2. Đường ống có hệ số nhám Manning n = 0,013, dòng chảy ở khu sức cản
bình phương. Vận tốc dòng chảy đo được trên ống v = 3,4 m/s.
Tính đường kính ống d của ống?
Bài tập 3. Cho 2 bể chứa chảy ổn định thông với nhau. Số liệu lỗ, vòi như sau:
Lỗ 1: d = 10 cm;
1
Lỗ 2: d = 30 cm; H = 2 m
2 2
Lỗ 3: d = 0,2m;
3
zA
èng H zB
®o L1 = 500m
¸p d 1 = 150mm
Q1
A B
Q2 L2 = 350m
d 2 = 150mm
Q Q3
L3 = 1000m
d 3 = 200mm
Bài tập 1. Hệ thống gồm 3 đường ống nối song song với nhau, lưu lượng chảy vào hệ
thống qua điểm A là Q = 80 (l/s). Loại ống thường (n = 0,0125), dòng chảy ở khu sức
cản bình phương. Xác định lưu lượng chảy trong các ống và tổn thất cột nước trên
hệ thống
zA
Q B= 15 l/s
L 2= 400m
d 2 = 150mm zB
Q2 L 3= 350m Q2
Q1 d 3 = 200mm Q m Q4
A C B
L 1 = 300m Qv D L 4= 250m
d 1= 250mm d 4 = 125mm
Q th = 15 l/s
Bài tập 2. Nước chảy từ tháp A ở độ cao 15 (m) sang điểm B, biết lưu lượng cần tại B
= 15 (l/s). Hệ thống đường ống, kích thước đường ống như hình vẽ, biết dòng chảy ở
khu sức cản bình phương, loại ống sạch có n = 0,011.
1. Tính cột nước đo áp tại B: ZB?
2. Nếu muốn tăng cột nước đo áp tại B lên 1m thì lưu lượng dòng chảy lấy ra tại B
thay đổi thế nào?
z A = +12,8m
z D = +10,5m
Q B = 12 l/s
Q C = 18 l/s
Bài tập 3. Xác định lưu lượng nước chảy ra khỏi bể chứa A và D Nếu lưu lượng cần
dùng tại các điểm B và C là QB = 12 l/s và QC = 18 l/s.
Bộ Môn Cấp Nước 8
BÀI TẬP THỦY LỰC I
Vẽ đường đo áp, biết đây là loại ống thường, có hệ số nhám n = 0,0125, dòng chảy ở
khu sức cản bình phương.
Mở rộng: Thay ống AB bằng ống tháo nước liên tục, có lưu lượng tháo tổng cộng
Qth1 = 8 (l/s). Tính các giá trị lưu lượng trên hệ thống đường ống?
z A = +28,0m
L 4 = 320m d4 = ? Q D =9 l/s
B L 2 = 368m d2 = 150mm C Z D = 16 m
A L1 = 343m d1 = 200mm 0.0
L3 = 236m d 3 = 100mm D
Q th1 = 20 l/s Q th2 = 12 l/s
Bài tập 4. Nước từ tháp chứa A dẫn đến các điểm tiêu thụ qua một hệ thống cấp nước
(hình vẽ). Ở điểm cuối D lưu lượng cấp QD = 9 l/s, ZD = 16m, loại ống bình thường
có hệ số nhám n = 0,0125, dòng chảy ở khu sức cản bình phương. Tính hệ số Mô
đuyn lưu lượng K4 của ống số 4 ?
Bài tập 5. Cho hệ thống đường ống dài, biết dòng chảy ở khu sức cản bình phương
vận tốc, đường ống thường có n = 0,0125. Số liệu cho như hình vẽ, giá trị K ứng với
các đường ống K1 = 341,1l/s, K2 =K3 = 158,4l/s, K4 = 53,72l/s. Biết có QD = 10l/s.
Đường ống L3 song song với đường ống L2.
Tính lưu lượng dòng chảy Q3 khi biết chiều dài L3 = 200m?
Bài tập 6. Giữa 2 nút A và B có 3 đường ống nối song song, biết lưu lượng tại A là
QA = 100l/s. Dòng chảy ở khu sức cản bình phương, hệ số nhám của đường ống n =
0,0125.
1. Tính lưu lượng phân phối cho các ống và lưu lượng tại B.
2. Tính tổn thất cột nước giữa A và B.
Bài tập 1: Cho kênh hình thang cân: b = 21,15m; h o = 2,35m; m = 2; n = 0,025,
i = 0,0004.
Tính Q?
Bài tập 2. Dòng chảy đều trên kênh mặt cắt hình thang cân có Q = 1,1 m3/s; m
=1,25; n = 0,025; i = 0,0006.
Hãy xác định b và ho theo điều kiện có lợi nhất về thủy lực.
Bài tập 3: Xác định b và ho của kênh mặt cắt hình thang cân nếu biết Q = 19,6 m3/s; n
= 0,025; m = 1; i = 0,0007; v = 1,3 m/s.
Bài tập 5. Dòng chảy đều trong kênh hình thang có i = 0,0009; m = 2; n = 0,02; ho =
2,5m.
1. Xác định lưu lượng dòng chảy trong kênh khi mặt cắt có lợi nhất về thuỷ lực.
2. Xác định mặt cắt kênh khi vận tốc dòng chảy trong kênh v = 0,95.Vmax
Bài tập 6. Xác định chiều rộng đáy kênh b, chiều sâu ho và độ dốc đáy kênh i của
kênh hình thang có m = 2,0; mặt cắt kênh có lợi nhất về thuỷ lực. Mái và lòng kênh
lát đá có hệ số nhám n = 0,035, lưu tốc cho phép v = 3,5 m/s; lưu lượng chuyển qua là
Q = 14 m3/s.
Bài tập 7. Xác định lưu lượng Q, biết vận tốc dòng chảy đều trên kênh hình thang
cân v = 1,5 m/s, có b = 1m, m = 2, n = 0,014, i = 0.0006.
Bài tập 8. Dòng chảy đều trong kênh hình thang cân có m = 1,5; n = 0,025;
i = 0,0002; Q = 25 m3/s.
1. Xác định vận tốc lớn nhất có thể đạt được trong kênh.
2. Với các điều kiện đã cho có thể thiết kế kênh dẫn với vận tốc v = 0,7m/s được
không? Vì sao?
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Thông số, đặc tính của nước ở áp suất khí quyển (1 at)
Nhiệt Khối Trọng Hệ số Hệ số nhớt
TT độ lượng riêng lượng riêng nhớt động lực động học
(oC) (kg/m3) (N/m3) (10-3 Ns/m) (10-6 m2/s)
1 0 999,9 9809 1,792 1,792
2 4 1000,0 9810 1,519 1,56
3 10 999,7 9807 1,308 1,308
4 15 999,1 9792 1,140 1,141
5 20 998,2 9768 1,005 1,007
6 30 995,7 9768 0,801 0,804
7 40 992,2 9733 0,656 0,661
Phụ lục 2. Đặc trưng hình học của một số hình phẳng
(Trục y theo phương ngang, trục z theo phương thẳng đứng)
Độ sâu trọng Mô men quán tính
Diện tích
TT Hình tâm trung tâm
(m2) Zc (m) Ic (m4)
h b.h 3
1 a.b k+
2 12
1 2 b.h 3
2 b.h k+ h
2 2 36
d 2 d d 4
4 k+
4 2 64
d 2 2d d 4
5 k+
8 3 128
.a.b a b.a 3
6 k+
4 2 64
Phụ lục 3. Bảng tra hệ số k dòng chảy khu sức cản bình phương
1
1
K = C R với C = R 6
n
Hệ số K (l/s)
TT d (mm) Ống sạch Ống thường Ống bẩn
(m2)
n = 0,011 n = 0,0125 n = 0,013
1 50 0,002 9,61 8,46 8,13
2 75 0,004 28,33 24,93 23,97
3 100 0,008 61,02 53,69 51,63
4 125 0,012 110,63 97,35 93,61
5 150 0,018 179,89 158,31 152,22
6 175 0,024 271,36 238,79 229,61
7 200 0,031 387,42 340,93 327,82
8 225 0,040 530,38 466,74 448,79
9 250 0,049 702,44 618,15 594,37
10 275 0,059 905,71 797,03 766,37
11 300 0,071 1142,25 1005,18 966,52
12 325 0,083 1414,03 1244,35 1196,49
13 350 0,096 1723,00 1516,24 1457,92
14 375 0,110 2071,03 1822,51 1752,41
15 400 0,126 2459,97 2164,78 2081,52