You are on page 1of 4

Phần 1.

Mở đầu

Bài 1. Một đường ống nước có đường kính d = 300mm, chiều dài L = 50 m ở áp suất
khí quyển. Hỏi lượng nước cần thiết phải đổ thêm vào ống là bao nhiêu để áp suất đạt
1
tới 51at ? Biết hệ số nén P = 2000 at-1

Bài 2:
Một bể chứa hình trụ thẳng đứng có đường kính d = 4m, đựng 100 tấn dầu hỏa có

khối lượng riêng  = 850 kg/m3 ở 10oC. Xác định mức dâng lên của dầu trong bể chứa
khi nhiệt độ tăng lên đến 40 oC. Biết hệ số giãn nở nhiệt t = 0,00072 oC-1
Bài 3.
Tìm độ chênh mực nước trong ống đo áp, biết áp suất tuyệt đối trên mặt thoáng
3
trong bình là p1 = 1,06 atm. Cho γ n =9810 N / m , áp suất khí trời pa=100 kPa. Nếu cho h1
= 1,2 m. hãy tìm áp suất tại đáy bình.
pa

p1 h

Bài 4
Xác định vị trí của mặt dầu trong một khoang dầu hở của h
tàu thủy khi nó chuyển động chậm dần đều trước lúc dừng hẳn
M

với gia tốc a = 0.3 m/s2. Kiểm tra xem dầu có bị tràn ra khỏi
thành không, nếu khi tàu chuyển động đều, dầu ở cách mép thành một khoảng e =
16cm. Khoảng cách tàu dài L = 8m.
Bài 5
Một toa tàu đi từ ga tăng dần tốc độ trong 10 giây từ 40 km/h đến 50 km/h. Xác
định áp suất tác dụng lên điểm A và B. Toa tàu hình trụ ngang có đường kính d = 2,5m,
chiều dài L = 6m. Dầu đựng đầy một nửa toa tàu và khối lượng riêng của dầu là 850

kg/m3. Viết phương trình mặt đẳng áp và mặt tự do của dầu

Bài 6
Một bình hở có đường kính d = 500 mm, đựng nước quay quanh một trục thẳng
đứng với số vòng quay không đổi n = 90 vòng/phút
Viết pt mặt đẳng áp và mặt tự do, nếu mực nước trên trục bình cách đáy Z 0 =
500mm
Xác định áp suất tại điểm ở trên thành bình cách đáy là a = 100mm
Thể tích nước trong bình là bao nhiêu, nếu chiều cao bình là H = 900mm
Bài 7
Xác định độ cao của mực Hg tại A khi cho biết áp suất chỉ trong các áp kế là p 1 =
0,9 atm, p2 = 1,86 atm và độ cao của các mức chất lỏng biểu diễn như hình vẽ. Biết trọng
3
lượng riêng của dầu và thuỷ ngân là γ dau =9025 N /m 3
,
γ Hg=130556 N /m và
3
γ n =9810 N / m . Cho g = 9,81 m/s2; áp suất trên mặt thoáng của ống là áp suất khí trời.
Không khí

120(cm)

112(cm)
DÇu
H2 O

106(cm)

A
Hg

Bài 8
Xác định app lực dư tổng hợp (trị số và điểm đặt) và tác dụng lên thành chữ nhật phẳng có
o
chiều rộng b = 10 m, đặt nghiêng một gúc α =60 . Chiều sâu mực nước từ phía trái (phía
trước thành phẳng) h1 = 8 m và từ phía phải h2 = 5m. Khối lượng riêng của nước là
ρ=1000 kg/m3 .

h1

 h2
E

You might also like