You are on page 1of 3

Họ và tên: ..................................................... MSSV: .....................................................................

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I /2019 – 2020


KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG Môn thi: CƠ LƯU CHẤT (CI2005)
BỘ MÔN CƠ LƯU CHẤT Ngày thi: ( 25/12/2019 ) - Thời lượng: 60 phút
Đề thi số: 1
LƯU Ý:
- Sinh viên được phép sử dụng tài liệu trong giới hạn 01 tờ giấy A4 (2 mặt)
- Đề thi gồm 15 câu. Từ câu 1 - 8: 0.48 đ/câu (sai không bị trừ điểm). Từ câu 9 - 15: 1.4đ/câu (sai bị trừ 0.28đ)
- Phần bài toán nếu sinh viên thấy đáp án của mình không giống đáp án trong bài thi thì có thể ghi đáp án của mình vào
bên dưới giấy trả lời trắc nghiệm
- Sinh viên nộp lại đề và bài làm cho CBCT

Lý thuyết
Câu 1: Hai thùng kín có cùng thể tích V và chứa cùng một khí lý tưởng. Thùng 1 có áp suất p1, khối lượng M1,
khối lượng riêng 1 và thùng 2 có áp suất p2, khối lượng M2, khối lượng riêng 2. Nhiệt độ hai thùng như nhau.
Nếu p2 < p1 thì:
a) M1 > M2 b) 1 < 2 c) M1 = M2 d) Cả 3 đều sai
Câu 2: Hệ số ma sát trong một đường ống:
a) Khi chảy rối thành nhám lớn hơn khi chảy rối thành hoàn toàn nhám
b) Khi chảy rối thành nhám nhỏ hơn khi chảy rối thành hoàn toàn nhám
c) Khi chảy rối thành nhám bằng khi chảy rối thành hoàn toàn nhám
d) Chưa thể xác định vì còn phụ thuộc vào số Reynolds

Câu 3: Hệ thống 3 bồn chứa như hình vẽ, mặt thoáng bình 1, 2, 3 2
lần lượt có cao trình 100m, 120m và 80m. Nếu cột áp (cột năng 1 3
lượng) ở J là 90m thì: Q2
a) Q1 = Q2 + Q3 b) Q2 = Q1 + Q3 Hình câu 3 Q1 Q3
J
c) Q3 = Q1 + Q2 d) Cả 3 đều sai

Câu 4: Trong phương trình thuỷ tĩnh: ( ) + ⃗ = 0, thành phần lực nào sau đây được xét đến?
a) Trọng lực. b) Ứng suất ma sát. c) Lực quán tính. d) Tất cả các lực trên.
Câu 5: Hãy chọn phát biểu đúng nhất:
a) Vật nổi có trọng tâm cao hơn tâm đẩy luôn cân bằng ổn định.
b) Hiện tượng mao dẫn luôn làm mực chất lỏng bên trong ống thuỷ tinh hở cao hơn bên ngoài.
c) Hiện tượng sôi cục bộ bên trong dòng chất lỏng xảy ra ở nơi có áp suất cao.
d) Áp suất chân không là con số luôn dương.

Câu 6: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây. Phương trình bảo toàn khối lượng đối với chuyển động của
lưu chất nén được, không ổn định được trình bày như sau:
     
a) + div(. u ) = 0 b) + div( u ) = 0 c) div(. u ) = 0 d) div( u ) = 0
t t
Họ và tên: ..................................................... MSSV: .....................................................................

Câu 7: Phương trình năng lượng áp dụng cho một đoạn dòng chảy ổn định, một chiều, lưu chất không nén được
giữa 2 mặt cắt ướt 1-1 và 2-2 được diễn tả như sau:
p1 V12 p2 V22
+ z1 + 1. = + z2 + 2. +hf1-2
 2g  2g
Gọi u là vận tốc điểm trên mặt cắt ướt và V là vận tốc trung bình mặt cắt. Chọn phát biểu đúng nhất trong các
phát biểu sau:
a) Các mặt cắt ướt 1-1 và 2-2 phải được lấy ở nơi dòng chảy biến đổi chậm.
u3
b) Hệ số hiệu chỉnh động năng ở các mặt cắt 1-1 và 2-2 có dạng sau:   1 .dA
A 
A V
3

c) hf1-2 là tổn thất năng lượng của một đơn vị trọng lượng lưu chất khi chuyển động từ mặt cắt 1-1 đến 2-2.

d) Cả 3 câu trên đều đúng.


Câu 8: Xét đoạn dòng chảy ổn định của lưu chất không
nén được với đường thế năng ( + ), đường năng

lượng ( + + ) (cho α=1) và 2 mặt cắt ướt đổi dần


1-1 và 2-2 chỉ ra trong Hình câu 8. Chọn câu đúng nhất
trong các câu sau.
a) Đường năng lượng nằm ngang nếu là lưu chất thực.
Hình câu 8
b) Đường năng lượng nằm ngang nếu là lưu chất lý tưởng.
c) Đường năng lượng có thể đi lên, nằm ngang hoặc xuống tùy theo loại lưu chất.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Bài tập
Câu 9: Một ống tròn có đường kính D = 50cm dẫn nước (độ nhớt động học = 1.10-6 m2/s ), người ta đo được
vận tốc ở tâm ống u = 0,6 cm/s. Lưu lượng trong ống là: chảy tầng -> u ở tâm = umax =>v=umax/2 => Q=V.A

a) 0,42 lit/s b) 0,59 lit/s c) 0,76 lit/s d) 0,85 lit/s e) 1,20 lit/s

Câu 10: Nước từ bồn 1 được bơm qua bồn 2 bằng một máy bơm và H
2 đường ống như hình Câu 10. Hai đường ống đều có cùng chiều
D1
(1)
dài L = 20m và cùng hệ số ma sát = 0,02. Ống 1 có đường kính (2)
Bơm D2
D1 = 4 cm và ống 2 có đường kính D2 = 6 cm. Nếu chênh lệch mực
nước giữa 2 bồn H = 1m, bơm có cột áp HB = 7m bỏ qua tổn thất Hình câu 10
cục bộ, lưu lượng từ bồn 1 được bơm qua bồn 2 là:
a)10,20lit/s b)12,68 lit/s c)14,75 lit/s d)16,40 lit/s e)18,70 lit/s
Câu 11: Áp suất khí quyển bằng 100 kPa. Khí trong bình ở 15oC, khối lượng riêng bằng 2,0 kg/m3 và hằng số
chất khí bằng 269 J/kg.K. Áp suất dư của khí trong bình là:
a) 3,0 kPa. b) 39,4 kPa chân không. c) 39,4 kPa.
d) 55,0 kPa. e) 54,9 kPa chân không.
Họ và tên: ..................................................... MSSV: .....................................................................

Câu 12: Bình kín chứa Benzene với khối lượng riêng bằng 0,85 g/cm³. Áp suất chân
không của khí trong bình (po) bằng 0,51 m nước. Mặt cong AB là ¼ mặt trụ tròn với Khí, áp suất dư po
chiều rộng (chiều vuông góc mặt giấy) là w=1,0 m. Thành phần áp lực thẳng đứng tác
dụng lên mặt BA bằng:
a) 644 N; hướng xuống. b) 644 N; hướng lên. c) 2358 N; hướng xuống.
d) 2358 N; hướng lên. e) 5360 N; hướng xuống.
Câu 13: Lưu chất chuyển động phẳng với vận tốc được cho như sau:
Ux = -y/9; Uy = x/4 Hình Câu 12
Phương trình đường dòng đi qua điểm M(0; 3) là: dx.ux=dy/uy => 1/8x^2+1/18y^2=C thay M(0,3) => C=1/2
a) 9x2 + 4y2 = 36 b) 9x2 + 2y2 = 18 c) 4x2 + 3y2 = 27
d) 5x2 + y2 = 9 e) 6x2 + 5y2 = 45
Câu 14: Máy bơm hút nước từ bể phun ra ngoài như Hình Câu 14.
Đường kính ống hút và ống đẩy D = 10cm, miệng ra bị thu hẹp có
đường kính d = 5cm. Bỏ qua mất năng. Biết H1 = 4m, H2 = 8m; áp
suất dư lớn nhất đo được sau máy bơm là 100KPa; góc  = 300. Hình Câu 14
Chiều cao h là: V1=V2/4 => V2 => V3=V2cos30 => h=
a) h = 1,65m; b) h = 2,15m c) h = 2,65m
d) h = 3,15m e) h = 3,65m

Câu 15: Nước chảy qua một cửa cống hình chữ nhật như Hình Câu 15,
biết dòng chảy trước và sau cống đều song song và nằm ngang. Độ sâu
H1
trước cống H1 = 1 m và sau cống H2 = 0,5 m. Bề rộng cống là 2 m; tổn H2
thất năng lượng không đáng kể và bỏ qua ma sát đáy kênh. Lực nước tác
dụng vào cống F là: Hình Câu 15
a) F = 817,5 N b) F = 917,5 N c) F = 1.017,5 N
d) F = 1.117,5 N e) F = 1.217,5 N

Chủ nhiệm bộ môn Cơ Lưu Chất Cán bộ ra đề

You might also like