You are on page 1of 21

TÊN SV: ĐOÀN HỒNG NHUNG

MSSV:1090869
LỚP :MT0957A1

BÀI TẬP 6: MÔN KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI


THIẾT KẾ BỂ LẮNG SƠ CẤP, BỂ LẮNG THỨ CẤP VÀ BỂ TUYỂN NỔI
 SƠ ĐỒ KHỐI CÁCH THIẾT KẾ BỂ LẮNG SƠ CẤP:

Số liệu cần thiết Tiêu chuẩn tuân theo


Bắt đầu

Csssx, Csssh : hàm


lượng SS trong
Tính hàm lượng SS đầu vào
nước thải sản
Css =
xuất và nước thải
sinh hoạt.
Qsx, Qsh: lưu
lượng nước thải
sản xuất và nước
thải sinh hoạt

Xác định hiệu suất loại bỏ SS của bể


Css, Cssra : hàm lắng sơ cấp sẽ thiết kế
lượng SS ra sau E=
khi lắng

Từ đồ thị biểu diễn mối quan hệ


E, đồ thị biểu diễn
giữa hiệu suất lắng và SOR :
mối quan hệ giữa để đạt được hiệu suất là E % thì lưu
hiệu suất lắng và lượng nạp nước trên đơn vị diện tích
SOR
bề mặt là: SOR m3/m2*ngày

Tính diện tích bề mặt phần lắng


Q, SOR
Alắng=

Alắng Tính diện tích bồn phân phối nước


Aphân phối nước=
15%Alắng

Tính đường kính bể lắng


Alắng
D=
1
D Tính đường kính bồn phân phối nước
d = 30 – 40% D

Alắng, Aphân phối nước Tính tổng diện tích bể lắng sơ cấp
Atổng = Alắng + Aphân phối nước

Chọn
Tính chiều sâu của bể phần hình trụ
Hhđ, Hmt Hhđ = 3,6 – 3,7 m
Hb = Hhđ + Hmt
Hmt = 0,5 – 0,6 m

Hhđ, Atổng Tính thể tích nước trong phần bể hình trụ
Vhình trụ = Atổng * Hhđ

Rbể, chọn Rhố : Tính chiều sâu của phần nón cụt
bán kính hố
chứa bùn.
Hnóncut =
Chọn độ dốc
đáy 1 : 12

Tính thể tích hình nón cụt


Hnón cụt, Rbể, Rhố
Vnón cụt =

Tính thể tích tổng cộng của bể


Vhình trụ, Vnón cụt
V = Vhình trụ +Vnón cụt

V, Q Tính thời gian lưu tồn nước:

Q, Css , E: Tính khối lượng chất rắn trong bùn trong một
Chọn
hiệu suất loại ngày
SS của bể E = 40 – 70%
lắng sơ cấp Sm = Q*Css*E (kg)
2
Tính khối lượng bùn trong một ngày
Sm
Mbùn = Sm *

Mbùn, Gbùn = 1030 Tính thể tích bùn trong 1 ngày :


kg/m3: khối lượng
riêng của bùn Vbùn =

Tính thể tích hố thu bùn :


Vbùn, N: số lần
Vhố =
bơm bùn trong 1
ngày

Tính chiều cao hố thu bùn :


Vhố, Rhố
Hhố =

a,b: hằng số thực


nghiệm,: thời Tính hiệu suất khử BOD5, COD, SS
gian lưu nước,
Bảng : Giá tri R= (%)
hằng số thực
nghiệm a,b ở
t200c

Tính nồng độ COD và BOD5 đầu vào:


CCODvào =
CCODsx, CCODsh,
CBOD5sx, CBOD5sh, CBOD5vào =
Qsx, Qsh

CBOD5vào, RBOD5, Tính nồng độ COD,BOD5,SS đầu ra của


CCODvào, RCOD, bể lắng sơ cấp (mg/l)
CSSvào, RSS CBOD5ra = CBOD5vào * (1- RBOD5)
CCODra = CCODvào * (1- RCOD)
CSSra = CSSvào * (1 – RSS )

Q, Alắng Tính vận tốc vùng lắng :


v = (m/s) 3
k: Hằng số phụ
thuộc vào tính chất Tính vận tốc giới hạn trong vùng lắng :
căn, :Tỷ trọng hạt, VH=
g: Gia tốc trọng
trường g =
9,81m/s2,d: Đường
kính tương đương
của hạt,f: Hệ số ma
sát, hệ số này phụ Kết thúc
thuộc vào đặc tính
bề măt của hạt và
hệ số Reynol của
hạt khi lắng.
Kiểm tra và xuất bản vẽ

 Thiết kế bể lắng sơ cấp:

Bảng : Các số liệu tham khảo để thiết kế bể lắng sơ cấp:

Thông số Giá trị


Khoảng biến
Giá trị thiết kế
thiên
Thời gian lưu tồn θ (giờ) 1,5 ÷ 2,5 2
Tải nạp bề mặt SOR (m3/m2.d) 31 ÷ 50 50
Lưu lượng qua băng phân phối
124,2 ÷ 496,8 248
nước (m3/m dài.d)
Hiệu suất loại SS (%) 40 ÷ 70 55
Hiệu suất loại BOD,COD (%) 30 ÷ 40 35
( theo Bài giảng Xử Lý Nước Thải_ Lê Hoàng Việt)

Ta có: - Lượng nước thải sản xuất hàng ngày là 1600 m3.
- Lượng nước thải sinh hoạt hàng ngày là 170 m3
- Lượng SS trong nước thải sản xuất là: 480mg/l
- Lượng SS trong nước thải sinh hoạt là: 729,2 mg/l
480 * 1600 + 729,2 * 170
→ Hàm lượng SS đầu vào là: CSS = = 503,93 mg/l
1600 + 170

Chọn nồng độ SS trong nước thải sau khi lắng: 350mg/l


Hiệu suất của bể lắng sơ cấp cần thiết kế là:
503,93 − 350
E= * 100 = 30,5%
503,93

4
Từ đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa hiệu suất lắng và SOR để đạt được hiệu suất là 30,5%
thì lưu lượng nạp nước trên đơn vị diện tích bề mặt là: 47m 3/m2*ngày
Diện tích bề mặt phần lắng:
Q 1770
Alắng= = = 37,7 m 2
SOR 47
Ta thiết kế bể lắng hình trụ tròn:
15 * 37,7
Aphân phối nước= 15%Alắng = = 5,66m 2
100
Đường kính bể lắng
4 * Alang 4 * 37,7
D= = = 6,9m
π 3,14
Đường kính bồn phân phối nước ( 30 – 40% đường kính phần lắng_theo Bài giảng Xử Lý
Nước Thải_Lê Hoàng Việt)
30 * 6,9
d = 30%*D = = 2,07m
100
Miệng dưới của buồng phân phối nước đặt ngay mực phân cách của lớp nước trong.
Chọn chiều sâu bồn phân phối nước so với mực nước hoạt động của bể là: 1,5m
Chiều cao tổng cộng của bồn phân phối nước:1,8m
→ buồng phân phối nước đặt nổi lên khỏi mực nước 0,3. Ngập 1,5m
Tổng diện tích của bể lắng sơ cấp:
Atổng = Alắng + Aphân phối nước = 37,7 + 5,66 = 43,36m2
Chiều sâu hoạt động của nước ở phần hình trụ trong khoảng 3,6 – 3,7 m.
→Chọn Hhđ = 3,6m
Chiều cao của mặt thoáng khoảng 0,5 – 0,6 m → chọn Hmt = 0,5 m
Tổng chiều sâu của bể (phần hình trụ): Hb = Hhđ + Hmt = 3,6 + 0,5 = 4,1m
Suy ra thể tích nước trong phần bể hình trụ là: Vhình trụ = 43,36 * 3,6 = 156,1m3
Chọn độ dốc đáy là 1:12
Chọn đường kính hố chứa bùn là: Dhố = 1m → Rhố = 0,5m
Ta có chiều sâu của phần nón cụt là :
6,9
− 0,5
Hnóncut = R be
− R ho
= 2 = 0,25m
12 12
1 2 2
Vnón cụt = π * H noncut ( Rbe + Rbe * Rho + Rho )
3
1
= * 3,14 *0,25*( 3,452 + 3,45*0,5 + 0,52)
3
= 3,63m2
Thể tích tổng cộng của bể là:
V = Vhình trụ+ Vnón cụt = 156,1 + 3,63 = 159,73 m3

5
Thời gian lưu tồn nước:
V 159,73 * 24
θ= = = 2,17 giờ
Q 1770

Hố thu bùn:
- Ta có: Rhố= 0,5m
- Khối lượng riêng của bùn: Gbùn= 1030 kg/m3
- E = 55 % = 0,55
- Thời gian lấy bùn ra : t = 3 giờ
- Css= 503,93 mg/l = 0,50393 kg/l
- Chất rắn chiếm 3% trọng lượng bùn .
Khối lượng chất rắn trong bùn trong một ngày
Sm = Q*Css*E = 1770* 0,50393* 0,55 = 490,58 kg
Khối lượng bùn trong một ngày
100 100
Mbùn = Sm * = 490,58 * = 16352,7 kg .
3 3

⇒ Thể tích bùn trong 1 ngày :

M bùn 16352,7
Vbùn = = = 15,88 m3 .
Gbùn 1030
Khoảng 3 tiếng bơm bỏ bùn một lần vậy 1 ngày ta bơm bỏ bùn 8 lần
Thể tích hố thu bùn :
Vbùn 15,88
Vhố = = = 1,985 m3 .
8 8

Chiều cao hố thu bùn :

Vho 1,985
Hhố = = = 2,53 m
Aho 3,14 ∗ 0,5 2
Tính hiệu suất khử BOD5, COD, SS
θ
R= (%)
a + b *θ
R: hiêu suất khử BOD5, COD, SS
a,b: hằng số thực nghiệm
θ : thời gian lưu nước

Bảng : Giá tri hằng số thực nghiệm a,b ở t ≥ 200c

6
Chỉ tiêu a b
Khử BOD5 0,018 0,02
Khử SS 0,0075 0,014

• Hiệu suất khử BOD5, COD :


2,17
RBOD5 = RCOD = = 35,34 %
0,018 + 0,02 * 2,17
• Hiệu suất khử SS :
θ 2,17
RSS = = = 57,3%
a + b *θ 0,0075 + 0,014 * 2,17
Nồng độ COD, BOD5 đầu vào là:
1350 *1600 + 750 * 170
CCODvào = = 1292,37 mg/l
1600 + 170
980 * 1600 + 468,75 *170
CBOD5vào = = 930,9 mg/l
1600 + 170
• Tính nồng độ COD,BOD5,SS đầu ra của bể lắng sơ cấp (mg/l)
- CBOD5ra = 930,9 * (1- 0,3534) = 601,92 (mg/l )
- CCODra = 1292,37 * (1- 0,3534) = 835,65 (mg/l)
- CSSra = 503,93 * (1 – 0,573 ) = 215,18 (mg/l )
Vận tốc vùng lắng :
Q 1770
v = A = 37,7 * 86400 = 5,43.10-4 (m/s)
lang

Vận tốc giới hạn trong vùng lắng :


1/ 2 1/ 2
 8k ( ρ − 1) gd   8*0, 06(1, 25 − 1)9,81*10 −4 
VH= 
f  = 0, 025  = 0, 0686m / s
   
Trong đó:
 k: Hằng số phụ thuộc vào tính chất căn, chọn k = 0,06
 ρ :Tỷ trọng hạt, chọn là 1,25
 g: Gia tốc trọng trường g =9,81m/s2
 d: Đường kính tương đương của hạt,chọn d=10-4 m
 f: Hệ số ma sát, hệ số này phụ thuộc vào đặc tính bề măt của hạt và hệ số
Reynol của hạt khi lắng,chọn f = 0,025.
Máng thu nước được bố trí sát thành bể chạy dọc theo đường kính bể.
Vậy chiều dài của máng thu nước (Ln)
Ln = π * Dmangthu = π * ( D + d ) = 3,14 * (6,9 + 2,07) = 28,17 (m)
Chọn chiều rộng máng thu nước là 0,4 m,chiều sâu 0,5 m.
Thể tích máng thu nước là :
V =Ln * B * H = 28,17 * 0,4 * 0,5 = 5,634 (m3)
Tải trọng thủy lực máng thu nước :

7
Q 1770
b= = = 62,83 (m3/m2.ngày) <125 (m3/m2.ngày) (Theo Trịnh Xuân Lai –Tính toán
Ln 28,17
thiết kế các công trình xử lý nước thải )
Ngoài ra khi thiết kế bể lắng sơ cấp cần chú ý:
• Đập tràn răng cưa ( tam giác hoặc hình thang ), cắt thép cho đều để đảm bảo lưu
lượng nước qua các răng cưa là như nhau.
• Miếng cản bọt hình chữ nhật
• Bố trí máng thu bọt và thanh gạt bọt sao cho thanh gạt vừa chạm mặt nước.
• Ống co của máng thu bọt được thiết kế xéo để dễ thu bọt (tránh làm ngẹt ống khi bọt
quá nhiều) và dễ sữa chữa. Bên ngoài làm thêm hố để chứa bọt.
 SƠ ĐỒ KHỐI CÁCH THIẾT KẾ BỂ TUYỂN NỔI:

Số liệu cần thiết Bắt đầu tiêu chuẩn tuân theo

Qsx, Qsh, CCODsx, Tính toán hàm lượng các chất trong
CCODsh, CBOD5sx, nước thải đầu vào:
CBOD5sh, CSSsx, CCODvào =
CSSsh, CNsx, CNsh, CBOD5vào =
CPsx, CPsh CSSvào =
CNvào =
CPvào =

X% : phần trăm
chất hữu cơ giảm
sau bể lắng cát,

CBOD5vào, CCODvào, Tính hàm lượng các chất hữu cơ sau bể


lắng cát: ( giảm X%)
CSSvào, CNvào, CPvào CBOD5ra = CBOD5vào - CBOD5vào*X%
CCODra = CCODvào - CCODvào *X%
CSSra = CSSvào - CSSvào *X%
A/S tỉ lệ (ml) khí trên (mg)
chất rắn ở áp suất khí CNra = CNvào
quyển,Pa: áp suất khí CPra = CPvào
quyển (Pa = 1 atm), Q,
R:lưu lượng hoàn lưu,f
:mức bão hòa không khí Tính bồn tạo áp:
của nước trong thùng tạo
áp suất,P: áp suất tuyệt → áp suất tuyệt đối của bồn tạo áp (P)
đối,Sa : hàm lượng dầu hay → áp suất cần thiết kế cho bồn tạo áp
chất rắn trong nước
thải,sa : Khả năng hòa tan 8
của không khí trong nước
ở 200C, áp suất 1 atm
Q, t: thời gian lưu Tính thể tích nước của bồn tạo áp là:
nước trong bồn tạo
áp

Tính thể tích của bồn tạo áp


Vn
Vb = 3/2 Vn

Bồn tạo áp hình Tính đường kính bồn tạo áp là:


trụ, Vb, h: chiều D=
cao bồn tạo áp

Q, R, : thời gian Tính thể tích bể tuyển nổi:


tồn lưu nước V = ( Q+R )*
trong bể

Q, R, Qn: Lưu
Tính diện tích bề mặt phần tuyển nổi: Chọn
lượng nạp nước Qn = 61 – 163
S= l/m2*phút

Tính chiều sâu ngập nước bể tuyển nổi:


V, S
Hngn =

Chọn
Hngn, : tỷ lệ ==
Tính chiều rộng của bể tuyển nổi
rộng/sâu của bể
B = a* Hngn

Tính chiều dài bể:


S, B L=

9
Lv : chiều dài Tính chiều dài tổng cộng của bể tuyển
vùng phân phối nổi:
vào, Lt: chiều LTổng= L + Lv + Lt
dài vùng thu
nước

Ltổng, B Kiểm tra tỉ số dài/rộng: >3:1

Hngn, hbv Tính chiều cao tổng của bể tuyển nổi:


HTổng= Hngn + hbv

Kiểm tra lưu lượng nạp chất rắn:


Q, Sa, S Ls < 235,2
(kg/m2*ngày)

Tính lượng không khí phóng thích


khi đưa nước ở áp suất cao về áp
sa, P, Pa, suất khí quyển:

Tính lượng không khí cần thiết phải


hòa tan vào nước khi áp suất là P
sa, P, Pa, f atm:

B: hệ số an Tính lượng không khí cần thiết phải


toàn, Sc ,Q hòa tan vào nước mỗi ngày là:
Sk = b* Sc *Q

10
Tính nồng độ COD, BOD5, SSđầu ra theo
CCODvào, ECOD:
công thức
hiệu suất xử lý
COD, CBODvào, Cra = Cvào *( 1 – E )
EBOD5 : hiệu suất
xử lý BOD5,
CSSvào, ESS Tính lượng chất lơ lửng mỗi ngày
CSSvào, ESS, Q SS = CSSvào*ESS*Q*10-3 (kg/ngày)

Giả sử lượng
Tính thể tích bùn cần xử lý mỗi ngày
váng nổi có Vbun =
hàm lượng chất
rắn Y%, tỉ
trọng của bùn
là 1,03, SS Kết thúc

Kiểm tra và xuất bản vẽ

 Thiết kế bể tuyển nổi bằng cách hòa tan không khí ở áp suất cao:
• Lượng nước thải sản xuất hàng ngày là 1600 m3.
Bảng . Hàm lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sản xuất chưa được xử lý

Chất ô nhiễm Đơn vị tính Nồng độ chất ô nhiễm


pH - 7,15
BOD5 mg/l 980
COD mg/l 1350
SS mg/l 480
Tổng Nitơ mg/l 72,8
Tổng Photpho mg/l 31,7
N-NH3 mg/l 1,5
Dầu mỡ mg/l 48,3
Coliform 100MPN/100ml 480.000
( Nguồn: Nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh Thuận Hưng - Phường Ba Láng – Quận
Cái Răng – TP.Cần Thơ)

11
• Lượng nước thải sinh hoạt hàng ngày là 170 m3
Bảng. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của nhà máy

Chất ô nhiễm Đơn vị tính Nồng độ chất ô nhiễm


BOD5 mg/l 468,75
COD mg/l 750
SS mg/l 729,2
Tổng Nitơ mg/l 62,5
Tổng Phospho mg/l 6,25
Amoniac (NH3) mg/l 25
Dầu mỡ mg/l 104,2
Coliform 100MPN/100ml 106
Ta tính toán hàm lượng các chất trong nước thải đầu vào:
980 * 1600 + 468,75 *170
CBOD5vào = = 930,9 mg/l
1600 + 170
1350 *1600 + 750 * 170
CCODvào = = 1292,37 mg/l
1600 + 170
480 * 1600 + 729,2 * 170
CSSvào = = 503,93 mg/l
1600 + 170

31,7 * 1600 + 6,25 * 170


CPvào = = 29,26 mg/l
1600 + 170
72,8 *1600 + 62,5 *170
CNvào = = 71,81 mg/l
1600 + 170
480000 * 1600 + 10 6 * 170
CColiformvào = = 5,3 *10 5 MPN / 100ml
1600 + 170
Giả sử qua bể lắng cát hàm lượng các chất hữu cơ trong nước thải giảm 5% ( không làm
giảm hàm lượng N và P).Ta có hàm lượng chất hữu cơ còn lại sau bể lắng cát là:
930,9 * 5
CBOD5ra = 930,9 - = 884,36 (mg/l)
100
1292,37 * 5
CCODra = 1292,37 - = 1227,75 (mg/l)
100

530,93 * 5
CSSra = 503,93 - = 478,73 (mg/l)
100
CPra = 29,26 mg/l
CNra =71,81 mg/l.

12
Ta có:
Bảng thông số nước thải đầu vào như sau:

Chỉ tiêu Đơn vị Nước thải sản xuất Nước thải sinh hoạt Tổng

Lưu lượng m3/ngày 1600 170 1770

BOD5 mg/l 980 468,75 884,36

COD mg/l 1350 750 1227,75

SS mg/l 480 729,2 478,73

Tổng N mg/l 72,8 62,5 29,26

Tổng P mg/l 31,7 6,25 71,81

Bảng. Các thông số thiết kế bể tuyển nổi

Thông số cần thiết Đơn vị Tiêu chuẩn Giá trị


chọn
thiết kế
2
Lưu lượng nạp nước (Qn) L / m *phút 61÷163 (theo Giáo 80
Trình Phương Pháp
Xử Lý Nước Thải_
Lê Hoàng Việt)
2
Lưu lượng nạp chất rắn (Ls) kg / m *ngày < 235.2
Khả năng hòa tan của không khí ml /L 18.7 18.7
trong nước ở 200C, áp suất 1 atm
( sa )
Tỉ lệ A S ml KK/mg chất 0,005 ÷ 0,06 0.02
rắn

Ta thiết kế bể tuyển nổi có hoàn lưu bùn.


• Tính bồn tạo áp:

13
A 1,3 * s a * R  f * P 
=  − 1 (1)
S S a * Q  Pa 
Trong đó :
- A/S tỉ lệ (ml) khí trên (mg) chất rắn ở áp suất khí quyển.
Ta chọn A/S = 0,02 ml/mg
- Pa: áp suất khí quyển (Pa = 1 atm)
- Q: lưu lượng nước thải (Q = 1770 m3/ngày)
- R: lưu lượng hoàn lưu .Ta chọn hoàn lưu 100 % (R = 1770 m3/ngày)
- f : mức bão hòa không khí của nước trong thùng tạo áp suất
 Ta lấy f = 0,5 ( theo Bài Giảng Xử Lý Nước Thải_Lê Hoàng Việt)
- P: áp suất tuyệt đối (lực nén trong bình tạo áp)
- Sa : hàm lượng dầu hay chất rắn trong nước thải (Sa= 478,73 mg/ l)
- 1,3: 1(ml) oxi nặng 1,3 (mg)
- sa : Khả năng hòa tan của không khí trong nước ở 200C, áp suất 1 atm
Thế tất cả giá trị vào (1) ta được:
1,3 * 18,7 * 1770 0,5 * P
0,02 = ( −1 )
478,73 ∗ 1770 1
→ Áp suất tuyệt đối : P = 2,79 atm
Ta chọn thiết kế bồn tạo áp có áp suất 3 (atm)
• Tính kích thước bồn tạo áp:
Chọn thời gian lưu nước trong bồn tạo áp là: t = 3 (phút)
Thể tích nước của bồn tạo áp là:
1770 * 3
Vn = Q * t = = 3,69(m 3 )
24 * 60
Trên thực tế, thể tích nước (Vn) chỉ chiếm 2/3 thể tích bồn tạo áp (Vb):
Vn = 2/3 Vb
 Vb = 3/2 Vn = 3/2 * 3,69 = 5,54(m3)
Ta thiết kế buồng tạo áp hình trụ
Chọn chiều cao buồng là: h = 2,5 (m)
Đường kính bồn tạo áp là:
4 * Vb 4 * 5,54
Ta có: D = = = 1,68 (m)
π *h 3,14 * 2,5

• Tính kích thước bể tuyển nổi:

14
Chọn thời gian tồn lưu nước trong bể là: θ = 30( phút )
Chọn chiều cao bảo vệ là: hbv= 0,5(m)
Thể tích bể tuyển nổi:
(1770 + 1770) * 30
V = ( Q+R )* θ = = 73,75 (m3)
24 * 60
Diện tích bề mặt phần tuyển nổi:
Q+R 1770 + 1770
S= = −3
= 30,73 (m2)
Qn 80 * 24 * 60 * 10
Trong đó: Qn = 61÷163 (l/m2*phút), chọn Qn = 80(l/m2*phút)
Chiều sâu ngập nước bể tuyển nổi:
V 73,75
Hngn = = = 2,4(m)
S 30,73
B
Tỉ số chiều rộng/ chiều sâu H từ 1: 1 đến 2,25 : 1 (Theo Lê Hoàng Việt, Phương pháp xử
ngn

lý nước thải,2003)
B 1,11
Chọn H =
ngn 1
Suy ra: B = 1,11* Hngn = 1,11* 2,4 = 2,67 (m)
S 30,73
Chiều dài bể: L = = = 11,5(m)
B 2,67
Chọn chiều dài vùng phân phối vào: Lv = 1m
Chọn chiều dài vùng thu nước: Lt = 1 m
Vách tường ngăn vùng thu nước được đặt cách thành bể đầu ra 1m, cách đáy bể 0,3m và cao
hơn mực nước trong bể khoảng 0,2m
Chiều dài tổng cộng của bể tuyển nổi:
LTổng= L + Lv + Lt = 11,5 + 1 +1 = 13,5 (m)
Ltong 13,5
Kiểm tra tỉ số dài/rộng: = = 5,06 > 3:1 (thỏa)
B 2,67
Chiều cao tổng của bể tuyển nổi:
HTổng= Hngn + hbv = 2,4 + 0,5 = 2,9 (m)
Kích thước máng thu váng nổi:
Chiều dài máng thu bằng với chiều rộng bể: L = B = 2,67 (m)
Chiều rộng: B = 0,4m
Chiều sâu: h = 0,4 m

15
Kích thước máng thu nước đầu ra:
Chiều dài máng thu bằng với chiều rộng bể: L = B = 2,67 (m)
Chiều rộng: B = 0,3 m
Chiều sâu: h = 0,3 m
Kiểm tra lưu lượng nạp chất rắn:
Q * S a 1770 * 478,73 *10 −6 * 10 3
Ls = = = 27,57( Kg / m 2 * ngày )
S 30,73
Từ kết quả trên, ta có LS < 235,2 (kg/m2*ngày) (thỏa )
Lượng không khí phóng thích khi đưa nước ở áp suất cao về áp suất khí quyển:
sa ∗ P 18,7 ∗ 3
S= − sa = − 18,7 = 37,4(ml / l )
Pa 1
Với Pa là áp suất khí quyển (atm)
P là áp suất tuyệt đối trong buồng tạo áp (atm)
sa là lượng không khí bão hòa trong nước ở 200C, áp suất 1 atm (ml/l)
Lượng không khí cần thiết phải hòa tan vào nước khi áp suất là 3atm:
 f *P   0,5 ∗ 3 
S c = s a ∗  − 1 = 18,7 ∗  − 1 = 9,35( ml / l )
 Pa   1 
Lượng không khí cần thiết phải hòa tan vào nước mỗi ngày là:
Chọn hệ số an toàn là: 3
Sk = 3* Sc *Q = 3*9,35*1770*103*10-6 = 49,65 (m3/ngày)
Để tăng hiệu suất của quá trình tuyển nổi, ta dùng phèn với một lượng là 60 (mg/l).
Theo thực nghiệm thực tế _ (Huỳnh Long Toản, Luận văn tốt nghiệp, Hiệu suất của bể tuyển
nổi trong việc loại bỏ chất rắn lơ lửng một số loại nước thải _ 2004; và Trần Tự Trọng,
Luận văn tốt nghiệp _ 2003) ta có bảng sau :
Bảng: Hiệu suất xử lý của bể tuyển nổi:
Chỉ tiêu Đơn vị Hiệu suất
SS mg /l 86%
BOD5 mg /l 83,7%
Tổng N mg /l 86%
Tổng P mg /l 84,1%
Ta tính nồng độ các chỉ tiêu đầu ra dựa vào công thức :
Cra = Cvào *( 1 – E )
Trong đó :
Cra: nồng độ đầu ra (mg/l)

16
Cvào: nồng độ đầu vào (mg/l)
E :Hiệu suất xử lý (%)

Bảng: Kết quả tính toán đầu ra

Hiệu suất
Chỉ tiêu Đơn vị Đầu vào Đầu ra xử lý E (%)
thiết kế

BOD5 mg / L 884,36 144,15 83,7

COD mg / L 1227,75 526,87 83,7

SS mg / L 478,73 67,02 86

Tổng N mg / L 29,26 4,1 86

Tổng P mg / L 71,81 11,42 84,1

Riêng COD được tính theo tỉ số:


BODvào 884,36
= = 0,72
CODvào 1227,75
BODra 144,15
Suy ra: CODra = = = 200,21 (mg/l)
0,72 0,72
1227,75 − 200,21
Hiệu suất loại COD = ∗ 100 = 83,7%
1227,75
Lượng chất lơ lửng mỗi ngày là:
SS = 478,73*0,86*1770*10-3 = 728,72( kg/ngày)
Giả sử lượng váng nổi có hàm lượng chất rắn 4%
Thể tích bùn cần xử lý mỗi ngày là:( tỉ trọng của bùn là 1,03)

SS 728,72
Vbun = = = 17,69 (m3/ngày)
4% * 1,03 * 1000 0,04 * 1,03 * 1000
• Những thiết bị hỗ trợ cho bể tuyển nổi:
- Bồn tạo áp có khả năng chịu được áp suất > 5atm, thời gian tồn lưu nước trong bồn
tạo áp từ 1 – 3 phút, bồn tạo áp phải có van an toàn.
- Bơm định lượng để bơm hoàn lưu nước thải về bồn tạo áp
- Bộ phận chỉnh lưu để điều chỉnh lưu lượng từ bể tạo áp suất về bể tuyển nổi.

17
- Bơm nén khí có áp suất hoạt động > 5atm để nén khí vào bồn tạo áp
- Hệ thống gạt váng (có thể sử dụng bánh xích gắn với thanh gạt di chuyển ngược với
chiều dòng chảy) có các thanh gạt bằng với chiều rộng của bể.
 Thiết kế bể lắng thứ cấp
Bể lắng thứ cấp thường đặt sau bể xử lý sinh học nhằm loại bỏ các tế bào vi khuẩn nằm ở
dạng các bông cặn.
Bể lắng thứ cấp có 2 dạng: trụ tròn và chữ nhật nhưng thường là bể tròn vì bể chữ nhật hiệu
quả lắng thấp hơn, cặn lắng tích luỹ ở góc bể thường bị máy gạt cặn khuấy động trôi theo
dòng nước đi vào máng thu ra bể.
Bảng : Thông số tham khảo thiết kế bể lắng thứ cấp

Thông số tham khảo Giá trị Đơn vị

Tải trọng nạp nước (SOR) 16,3 ÷ 32,6 m3/m2.ngày

Lượng nạp chất rắn 3,9 ÷ 5,9 kg/m2.h

Chiều sâu của bể 3,66 ÷ 6,1 m

Đường kính buồng phân phối nước 30% ÷ 40% DL m

Nồng độ chất rắn lơ lửng trong bùn hoàn lưu 8000÷10000 mg/l

Thời gian tồn lưu nước θ (giờ) 2÷6 h

(Nguồn: Wastewater Engineering: Treatment, reuse, disposal, 1999)


Thông số đầu vào:
Q = 1770(m3/ngày)
R = 0,67*1770 = 1185,9 (m3/ngày) (giả sử hoàn lưu 67%)
Thiết kế bể lắng đứng hình trụ tròn:
Chọn tải lượng nạp bề mặt bể là: SOR = 30 (m3/m2.ngày)
Diện tích bề mặt vùng lắng;
Q + R 1770 + 1185,9
AL = = = 98,53 (m2)
SOR 30
Đường kính vùng lắng:
4 ∗ AL 4 ∗ 98,53
DL = = =11,2 (m)
π 3,14
Bán kính vùng lắng:
DL 11,2
RL = = = 5,6 (m)
2 2

18
Chọn đường kính bồn phân phối nước (Dbpp): Dbpp = 30%DL
Dbpp = 0,3 ∗ DL = 0,3 ∗ 11,2 = 3,36
(m)
Diện tích bồn phân phối:
2
Dbpp 3,36 2
Abpp = π ∗ = 3,14 ∗ = 8,86 (m2)
4 4
Tổng diện tích bể lắng cần thiết kế:
Abể = AL + Abpp = 98,53 +8,86 = 107,39 (m2)
Tổng đường kính bể cần thiết kế là:
4 ∗ A be 4 ∗ 107,39
Dbê = = = 11,7 (m)
π 3,14
Giả sử lượng MLSS đầu ra là: 3500mg/l
Tải lượng nạp nước bề mặt bể:
Q+R 1770 + 1185,9
SOR ' = = = 27,52 (m3/m2.ngày)
Abê 107,39

Kiểm tra tải lượng nạp chất rắn


(Q + R) ∗ MLSS (1770 + 1185,9) ∗ 3500
U bùn = = = 93,34 (kg/m2.ngày)
Abê 107,39 ∗ 1000

⇒ Ubùn = 4,01(kg/m2.giờ) thuộc khoảng cho phép ( thỏa)


Chọn đường kính hố thu bùn là: Dhtb= 2(m)
Xác dịnh chiều cao bể lắng:
Chọn:
Chiều cao cột nước ở sát tường của bể là: h1 = 3,6 (m)
Chiều cao phần mặt thoáng: h2 = 0,5(m)
Chiều cao phần nước trong là: h3 = 1,5 (m)
Thể tích phần hình trụ của bể:
Vh.trụ = Abể ∗ h1= 107,39 * 3,6 = 386,6(m3)
Chọn độ dốc đáy là 1:12
Chiều sâu phần nón cụt là:
1  D bê − Dhtb  1  11,7 − 2 
hnc = ∗  = ∗  = 0,4 (m)
12  2  12  2 
Thể tích phần nón cụt là:
1  Dbê 2 + Dbê ∗ Dhtb + Dhtb 2 
Vnc = ∗ π ∗ hnc ∗  
3 4 
 
19
 11,7 2 + 11,7 ∗ 2 + 2 2 
1
= ∗ 3,14 ∗ 0,4
3 4
( )
 = 24,12 m 3
 
Tổng thể tích hữu dụng của bể lắng là:
Vhd= Vh.trụ +Vnc = 386,6 + 24,12 = 410,72(m3)
Thời gian tồn lưu nước trong bể là:
Vhd 410,72 * 24
θ= = = 3,33 (giờ)
Q + R 1770 + 1185,9
Thể tích vùng lắng của bể là:
VL = AL * h3 = 98,53 * 1,5 = 147,8 (m3)
Thời gian lắng là:
V L 147,8 ∗ 24
TL = = = 2 (giờ)
Q 1770
Chiều cao bể phần chứa bùn:
h4 = h1 - h3 = 3,6-1,5 = 2,1(m)
Thể tích bể phần chứa bùn:
Vbùn = Abể ∗ h4 = 107,39 ∗ 2,1= 225,5 (m3)
Thiết kế máng thu nước:
Ta thiết kế máng thu nước vòng tròn.
Chọn vị trí đặt máng thu nước có đường kính trong bằng đường kính bể.
(Theo Lê Hoàng Việt, Phương pháp xử lý nước thải _ 2003)
Chiều dài máng thu nước:
Lmáng = π ∗ Dbê = 3,14 * 11,7 = 36,74 (m)

Chọn chiều rộng máng thu nước là 0,5 (m)


Đường kính ngoài của máng thu nước là:
Dngoài= Dbe+0,5= 11,7+ 0,5 = 12,2(m)
Ta thiết kế máng thu nước có các răng cưa hình thang cân, dày 0,15(m).
Chọn :
Chiều rộng mỗi răng cưa: (chiều rộng đáy lớn = 0,15m; chiều rộng đáy nhỏ = 0,1m)
Chiều cao mỗi răng cưa: 0,2m
Khoảng cách giữa các đỉnh răng cưa: bđỉnh = 0,15m
Khoảng cách giữa các đáy răng cưa: bđáy= 0,1m
 Như vậy mỗi mét chiều dài máng bố trí 4 răng cưa
Tính tổng số răng cưa trên máng thu nước:
N = Lmáng* 4= 36,74*4=146,96 (răng cưa) ≈ 147 (răng cưa).
Tính tải trọng máng thu nước trên 1m dài của máng:

20
Q 1770
U mang = = = 120,41(m 3 / m ∗ ngày )
N ∗ bday 147 ∗ 0,1

Ngoài ra, ta xây thêm hành lang công tác có chiều rộng là 2(m) và chiều cao lang cang là 1
(m) trên miệng bể, nhằm thuận lợi cho nhân viên kiểm tra, giám sát trong lúc bể vận hành.

21

You might also like