Professional Documents
Culture Documents
MSSV:1090869
LỚP :MT0957A1
Alắng, Aphân phối nước Tính tổng diện tích bể lắng sơ cấp
Atổng = Alắng + Aphân phối nước
Chọn
Tính chiều sâu của bể phần hình trụ
Hhđ, Hmt Hhđ = 3,6 – 3,7 m
Hb = Hhđ + Hmt
Hmt = 0,5 – 0,6 m
Hhđ, Atổng Tính thể tích nước trong phần bể hình trụ
Vhình trụ = Atổng * Hhđ
Rbể, chọn Rhố : Tính chiều sâu của phần nón cụt
bán kính hố
chứa bùn.
Hnóncut =
Chọn độ dốc
đáy 1 : 12
Q, Css , E: Tính khối lượng chất rắn trong bùn trong một
Chọn
hiệu suất loại ngày
SS của bể E = 40 – 70%
lắng sơ cấp Sm = Q*Css*E (kg)
2
Tính khối lượng bùn trong một ngày
Sm
Mbùn = Sm *
Ta có: - Lượng nước thải sản xuất hàng ngày là 1600 m3.
- Lượng nước thải sinh hoạt hàng ngày là 170 m3
- Lượng SS trong nước thải sản xuất là: 480mg/l
- Lượng SS trong nước thải sinh hoạt là: 729,2 mg/l
480 * 1600 + 729,2 * 170
→ Hàm lượng SS đầu vào là: CSS = = 503,93 mg/l
1600 + 170
4
Từ đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa hiệu suất lắng và SOR để đạt được hiệu suất là 30,5%
thì lưu lượng nạp nước trên đơn vị diện tích bề mặt là: 47m 3/m2*ngày
Diện tích bề mặt phần lắng:
Q 1770
Alắng= = = 37,7 m 2
SOR 47
Ta thiết kế bể lắng hình trụ tròn:
15 * 37,7
Aphân phối nước= 15%Alắng = = 5,66m 2
100
Đường kính bể lắng
4 * Alang 4 * 37,7
D= = = 6,9m
π 3,14
Đường kính bồn phân phối nước ( 30 – 40% đường kính phần lắng_theo Bài giảng Xử Lý
Nước Thải_Lê Hoàng Việt)
30 * 6,9
d = 30%*D = = 2,07m
100
Miệng dưới của buồng phân phối nước đặt ngay mực phân cách của lớp nước trong.
Chọn chiều sâu bồn phân phối nước so với mực nước hoạt động của bể là: 1,5m
Chiều cao tổng cộng của bồn phân phối nước:1,8m
→ buồng phân phối nước đặt nổi lên khỏi mực nước 0,3. Ngập 1,5m
Tổng diện tích của bể lắng sơ cấp:
Atổng = Alắng + Aphân phối nước = 37,7 + 5,66 = 43,36m2
Chiều sâu hoạt động của nước ở phần hình trụ trong khoảng 3,6 – 3,7 m.
→Chọn Hhđ = 3,6m
Chiều cao của mặt thoáng khoảng 0,5 – 0,6 m → chọn Hmt = 0,5 m
Tổng chiều sâu của bể (phần hình trụ): Hb = Hhđ + Hmt = 3,6 + 0,5 = 4,1m
Suy ra thể tích nước trong phần bể hình trụ là: Vhình trụ = 43,36 * 3,6 = 156,1m3
Chọn độ dốc đáy là 1:12
Chọn đường kính hố chứa bùn là: Dhố = 1m → Rhố = 0,5m
Ta có chiều sâu của phần nón cụt là :
6,9
− 0,5
Hnóncut = R be
− R ho
= 2 = 0,25m
12 12
1 2 2
Vnón cụt = π * H noncut ( Rbe + Rbe * Rho + Rho )
3
1
= * 3,14 *0,25*( 3,452 + 3,45*0,5 + 0,52)
3
= 3,63m2
Thể tích tổng cộng của bể là:
V = Vhình trụ+ Vnón cụt = 156,1 + 3,63 = 159,73 m3
5
Thời gian lưu tồn nước:
V 159,73 * 24
θ= = = 2,17 giờ
Q 1770
Hố thu bùn:
- Ta có: Rhố= 0,5m
- Khối lượng riêng của bùn: Gbùn= 1030 kg/m3
- E = 55 % = 0,55
- Thời gian lấy bùn ra : t = 3 giờ
- Css= 503,93 mg/l = 0,50393 kg/l
- Chất rắn chiếm 3% trọng lượng bùn .
Khối lượng chất rắn trong bùn trong một ngày
Sm = Q*Css*E = 1770* 0,50393* 0,55 = 490,58 kg
Khối lượng bùn trong một ngày
100 100
Mbùn = Sm * = 490,58 * = 16352,7 kg .
3 3
M bùn 16352,7
Vbùn = = = 15,88 m3 .
Gbùn 1030
Khoảng 3 tiếng bơm bỏ bùn một lần vậy 1 ngày ta bơm bỏ bùn 8 lần
Thể tích hố thu bùn :
Vbùn 15,88
Vhố = = = 1,985 m3 .
8 8
Vho 1,985
Hhố = = = 2,53 m
Aho 3,14 ∗ 0,5 2
Tính hiệu suất khử BOD5, COD, SS
θ
R= (%)
a + b *θ
R: hiêu suất khử BOD5, COD, SS
a,b: hằng số thực nghiệm
θ : thời gian lưu nước
6
Chỉ tiêu a b
Khử BOD5 0,018 0,02
Khử SS 0,0075 0,014
7
Q 1770
b= = = 62,83 (m3/m2.ngày) <125 (m3/m2.ngày) (Theo Trịnh Xuân Lai –Tính toán
Ln 28,17
thiết kế các công trình xử lý nước thải )
Ngoài ra khi thiết kế bể lắng sơ cấp cần chú ý:
• Đập tràn răng cưa ( tam giác hoặc hình thang ), cắt thép cho đều để đảm bảo lưu
lượng nước qua các răng cưa là như nhau.
• Miếng cản bọt hình chữ nhật
• Bố trí máng thu bọt và thanh gạt bọt sao cho thanh gạt vừa chạm mặt nước.
• Ống co của máng thu bọt được thiết kế xéo để dễ thu bọt (tránh làm ngẹt ống khi bọt
quá nhiều) và dễ sữa chữa. Bên ngoài làm thêm hố để chứa bọt.
SƠ ĐỒ KHỐI CÁCH THIẾT KẾ BỂ TUYỂN NỔI:
Qsx, Qsh, CCODsx, Tính toán hàm lượng các chất trong
CCODsh, CBOD5sx, nước thải đầu vào:
CBOD5sh, CSSsx, CCODvào =
CSSsh, CNsx, CNsh, CBOD5vào =
CPsx, CPsh CSSvào =
CNvào =
CPvào =
X% : phần trăm
chất hữu cơ giảm
sau bể lắng cát,
Q, R, Qn: Lưu
Tính diện tích bề mặt phần tuyển nổi: Chọn
lượng nạp nước Qn = 61 – 163
S= l/m2*phút
Chọn
Hngn, : tỷ lệ ==
Tính chiều rộng của bể tuyển nổi
rộng/sâu của bể
B = a* Hngn
9
Lv : chiều dài Tính chiều dài tổng cộng của bể tuyển
vùng phân phối nổi:
vào, Lt: chiều LTổng= L + Lv + Lt
dài vùng thu
nước
10
Tính nồng độ COD, BOD5, SSđầu ra theo
CCODvào, ECOD:
công thức
hiệu suất xử lý
COD, CBODvào, Cra = Cvào *( 1 – E )
EBOD5 : hiệu suất
xử lý BOD5,
CSSvào, ESS Tính lượng chất lơ lửng mỗi ngày
CSSvào, ESS, Q SS = CSSvào*ESS*Q*10-3 (kg/ngày)
Giả sử lượng
Tính thể tích bùn cần xử lý mỗi ngày
váng nổi có Vbun =
hàm lượng chất
rắn Y%, tỉ
trọng của bùn
là 1,03, SS Kết thúc
Thiết kế bể tuyển nổi bằng cách hòa tan không khí ở áp suất cao:
• Lượng nước thải sản xuất hàng ngày là 1600 m3.
Bảng . Hàm lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sản xuất chưa được xử lý
11
• Lượng nước thải sinh hoạt hàng ngày là 170 m3
Bảng. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của nhà máy
530,93 * 5
CSSra = 503,93 - = 478,73 (mg/l)
100
CPra = 29,26 mg/l
CNra =71,81 mg/l.
12
Ta có:
Bảng thông số nước thải đầu vào như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Nước thải sản xuất Nước thải sinh hoạt Tổng
13
A 1,3 * s a * R f * P
= − 1 (1)
S S a * Q Pa
Trong đó :
- A/S tỉ lệ (ml) khí trên (mg) chất rắn ở áp suất khí quyển.
Ta chọn A/S = 0,02 ml/mg
- Pa: áp suất khí quyển (Pa = 1 atm)
- Q: lưu lượng nước thải (Q = 1770 m3/ngày)
- R: lưu lượng hoàn lưu .Ta chọn hoàn lưu 100 % (R = 1770 m3/ngày)
- f : mức bão hòa không khí của nước trong thùng tạo áp suất
Ta lấy f = 0,5 ( theo Bài Giảng Xử Lý Nước Thải_Lê Hoàng Việt)
- P: áp suất tuyệt đối (lực nén trong bình tạo áp)
- Sa : hàm lượng dầu hay chất rắn trong nước thải (Sa= 478,73 mg/ l)
- 1,3: 1(ml) oxi nặng 1,3 (mg)
- sa : Khả năng hòa tan của không khí trong nước ở 200C, áp suất 1 atm
Thế tất cả giá trị vào (1) ta được:
1,3 * 18,7 * 1770 0,5 * P
0,02 = ( −1 )
478,73 ∗ 1770 1
→ Áp suất tuyệt đối : P = 2,79 atm
Ta chọn thiết kế bồn tạo áp có áp suất 3 (atm)
• Tính kích thước bồn tạo áp:
Chọn thời gian lưu nước trong bồn tạo áp là: t = 3 (phút)
Thể tích nước của bồn tạo áp là:
1770 * 3
Vn = Q * t = = 3,69(m 3 )
24 * 60
Trên thực tế, thể tích nước (Vn) chỉ chiếm 2/3 thể tích bồn tạo áp (Vb):
Vn = 2/3 Vb
Vb = 3/2 Vn = 3/2 * 3,69 = 5,54(m3)
Ta thiết kế buồng tạo áp hình trụ
Chọn chiều cao buồng là: h = 2,5 (m)
Đường kính bồn tạo áp là:
4 * Vb 4 * 5,54
Ta có: D = = = 1,68 (m)
π *h 3,14 * 2,5
14
Chọn thời gian tồn lưu nước trong bể là: θ = 30( phút )
Chọn chiều cao bảo vệ là: hbv= 0,5(m)
Thể tích bể tuyển nổi:
(1770 + 1770) * 30
V = ( Q+R )* θ = = 73,75 (m3)
24 * 60
Diện tích bề mặt phần tuyển nổi:
Q+R 1770 + 1770
S= = −3
= 30,73 (m2)
Qn 80 * 24 * 60 * 10
Trong đó: Qn = 61÷163 (l/m2*phút), chọn Qn = 80(l/m2*phút)
Chiều sâu ngập nước bể tuyển nổi:
V 73,75
Hngn = = = 2,4(m)
S 30,73
B
Tỉ số chiều rộng/ chiều sâu H từ 1: 1 đến 2,25 : 1 (Theo Lê Hoàng Việt, Phương pháp xử
ngn
lý nước thải,2003)
B 1,11
Chọn H =
ngn 1
Suy ra: B = 1,11* Hngn = 1,11* 2,4 = 2,67 (m)
S 30,73
Chiều dài bể: L = = = 11,5(m)
B 2,67
Chọn chiều dài vùng phân phối vào: Lv = 1m
Chọn chiều dài vùng thu nước: Lt = 1 m
Vách tường ngăn vùng thu nước được đặt cách thành bể đầu ra 1m, cách đáy bể 0,3m và cao
hơn mực nước trong bể khoảng 0,2m
Chiều dài tổng cộng của bể tuyển nổi:
LTổng= L + Lv + Lt = 11,5 + 1 +1 = 13,5 (m)
Ltong 13,5
Kiểm tra tỉ số dài/rộng: = = 5,06 > 3:1 (thỏa)
B 2,67
Chiều cao tổng của bể tuyển nổi:
HTổng= Hngn + hbv = 2,4 + 0,5 = 2,9 (m)
Kích thước máng thu váng nổi:
Chiều dài máng thu bằng với chiều rộng bể: L = B = 2,67 (m)
Chiều rộng: B = 0,4m
Chiều sâu: h = 0,4 m
15
Kích thước máng thu nước đầu ra:
Chiều dài máng thu bằng với chiều rộng bể: L = B = 2,67 (m)
Chiều rộng: B = 0,3 m
Chiều sâu: h = 0,3 m
Kiểm tra lưu lượng nạp chất rắn:
Q * S a 1770 * 478,73 *10 −6 * 10 3
Ls = = = 27,57( Kg / m 2 * ngày )
S 30,73
Từ kết quả trên, ta có LS < 235,2 (kg/m2*ngày) (thỏa )
Lượng không khí phóng thích khi đưa nước ở áp suất cao về áp suất khí quyển:
sa ∗ P 18,7 ∗ 3
S= − sa = − 18,7 = 37,4(ml / l )
Pa 1
Với Pa là áp suất khí quyển (atm)
P là áp suất tuyệt đối trong buồng tạo áp (atm)
sa là lượng không khí bão hòa trong nước ở 200C, áp suất 1 atm (ml/l)
Lượng không khí cần thiết phải hòa tan vào nước khi áp suất là 3atm:
f *P 0,5 ∗ 3
S c = s a ∗ − 1 = 18,7 ∗ − 1 = 9,35( ml / l )
Pa 1
Lượng không khí cần thiết phải hòa tan vào nước mỗi ngày là:
Chọn hệ số an toàn là: 3
Sk = 3* Sc *Q = 3*9,35*1770*103*10-6 = 49,65 (m3/ngày)
Để tăng hiệu suất của quá trình tuyển nổi, ta dùng phèn với một lượng là 60 (mg/l).
Theo thực nghiệm thực tế _ (Huỳnh Long Toản, Luận văn tốt nghiệp, Hiệu suất của bể tuyển
nổi trong việc loại bỏ chất rắn lơ lửng một số loại nước thải _ 2004; và Trần Tự Trọng,
Luận văn tốt nghiệp _ 2003) ta có bảng sau :
Bảng: Hiệu suất xử lý của bể tuyển nổi:
Chỉ tiêu Đơn vị Hiệu suất
SS mg /l 86%
BOD5 mg /l 83,7%
Tổng N mg /l 86%
Tổng P mg /l 84,1%
Ta tính nồng độ các chỉ tiêu đầu ra dựa vào công thức :
Cra = Cvào *( 1 – E )
Trong đó :
Cra: nồng độ đầu ra (mg/l)
16
Cvào: nồng độ đầu vào (mg/l)
E :Hiệu suất xử lý (%)
Hiệu suất
Chỉ tiêu Đơn vị Đầu vào Đầu ra xử lý E (%)
thiết kế
SS mg / L 478,73 67,02 86
SS 728,72
Vbun = = = 17,69 (m3/ngày)
4% * 1,03 * 1000 0,04 * 1,03 * 1000
• Những thiết bị hỗ trợ cho bể tuyển nổi:
- Bồn tạo áp có khả năng chịu được áp suất > 5atm, thời gian tồn lưu nước trong bồn
tạo áp từ 1 – 3 phút, bồn tạo áp phải có van an toàn.
- Bơm định lượng để bơm hoàn lưu nước thải về bồn tạo áp
- Bộ phận chỉnh lưu để điều chỉnh lưu lượng từ bể tạo áp suất về bể tuyển nổi.
17
- Bơm nén khí có áp suất hoạt động > 5atm để nén khí vào bồn tạo áp
- Hệ thống gạt váng (có thể sử dụng bánh xích gắn với thanh gạt di chuyển ngược với
chiều dòng chảy) có các thanh gạt bằng với chiều rộng của bể.
Thiết kế bể lắng thứ cấp
Bể lắng thứ cấp thường đặt sau bể xử lý sinh học nhằm loại bỏ các tế bào vi khuẩn nằm ở
dạng các bông cặn.
Bể lắng thứ cấp có 2 dạng: trụ tròn và chữ nhật nhưng thường là bể tròn vì bể chữ nhật hiệu
quả lắng thấp hơn, cặn lắng tích luỹ ở góc bể thường bị máy gạt cặn khuấy động trôi theo
dòng nước đi vào máng thu ra bể.
Bảng : Thông số tham khảo thiết kế bể lắng thứ cấp
Nồng độ chất rắn lơ lửng trong bùn hoàn lưu 8000÷10000 mg/l
18
Chọn đường kính bồn phân phối nước (Dbpp): Dbpp = 30%DL
Dbpp = 0,3 ∗ DL = 0,3 ∗ 11,2 = 3,36
(m)
Diện tích bồn phân phối:
2
Dbpp 3,36 2
Abpp = π ∗ = 3,14 ∗ = 8,86 (m2)
4 4
Tổng diện tích bể lắng cần thiết kế:
Abể = AL + Abpp = 98,53 +8,86 = 107,39 (m2)
Tổng đường kính bể cần thiết kế là:
4 ∗ A be 4 ∗ 107,39
Dbê = = = 11,7 (m)
π 3,14
Giả sử lượng MLSS đầu ra là: 3500mg/l
Tải lượng nạp nước bề mặt bể:
Q+R 1770 + 1185,9
SOR ' = = = 27,52 (m3/m2.ngày)
Abê 107,39
20
Q 1770
U mang = = = 120,41(m 3 / m ∗ ngày )
N ∗ bday 147 ∗ 0,1
Ngoài ra, ta xây thêm hành lang công tác có chiều rộng là 2(m) và chiều cao lang cang là 1
(m) trên miệng bể, nhằm thuận lợi cho nhân viên kiểm tra, giám sát trong lúc bể vận hành.
21