Professional Documents
Culture Documents
Tính toán:
Giả sử độ sâu đáy ống cuối cùng của mạng lưới thoát nước bân: H = 0,7m Ống dần nước vào: 0200
Chọn lưới chắn rác làm bằng tấm inox dày lmm, có kích thước dài X rộng = 0.5m X 0.5m, đục lồ tròn
đường kính 5mm
Vậy thiết bị chan rác có kích thước 0,5 X 0,5 X 0,7m
Hàm lượng chất rắn lơ lừng, COD và BODs cứa nước thải sau khi qua lưới chắn rác giảm 4%, còn
lại:
ss = 1000 mg/lx (100-4)% = 960mg/l
Kích thước bẽ
v_ 2
5
K
Chọn 2 bơm EBARA có ký hiệu DW vox 200, hoạt động thay phiên.
Các thông số của bơm Qb = 6-45 m3/h, cột áp Hb = 12.5m Công suất cùa bơm: N = 1,5 KW = 2HP
Xuất xứ: Ý
Bảng 4.1 Thông sổ thiết kế hố thu gom
Thông số Ký hiệu Giá trị Đon vị
k:hệ số khôníỉ điều hòa ngày của nước thai (Điều 2.1.2 - TCXD-51-84). Chọn
/K nux1 _ ,
ngày
Q'Lvx Kch
irax 3x400
= 50/H3 /h
h 24
50
=>ổr = 0.0139/«3 /s
60x60
4.1.2 Giỏ chắn rác
Muc đích:
Thiết bị chắn rác là một sọt nhò được treo vào một ròng rọc để có thể kéo lên lấy rác ra khi đầy.
Có nhiệm vụ tách các loại rác và tạp chất thô có kích thước lớn trong nước thải trước khi đưa nước
thài vào các công trình xử lý phía sau. Việc sử dụng thiết bị chắn rác trong các công trình xử lý nước
thải tránh được các hiện tượng tắc nghẽn đường ống, mương dần và gây hỏng hóc bơm.
Ngoài ra các tạp chất cơ học trong nước còn có tác hại khác như bào mòn đường ống, thiết bị
làm tăng trờ lực dòng chảy nên tăng tiêu hao năng lượng của bơm. Đây là
Chọn ộnhẽnh = 60mm
Đường kính các lỗ dl = 2 - 5 mm. Chọn dỊ -4 mm.
Vận tốc khí qua lồ V, = 5 - 20 m/s. Chọn V, = 20 m/s Lưu lượng khí qua một lồ:
q, = V,1= 2ữm!S ^È99^X3600S//,=0,w/*
X
4 4
Số lỗ trên một ổng
N= ỌọnL= 25’92/”} ỈA = 28,8 lồ
q, 0,9mì /h Chọn N =
30 lồ
Số lồ trên lm dài: n = — = lOlồ/m 3
Để dề quản lý ta sử dụng chung máy thổi khi cho bế điểu hòa và bế Aerotank. Do đó máy thổi khi
được tinh ở phần sau trong phần tỉnh toán chi tiết bế Aerotank.
Tính toán bom
Từ bể điều hòa, nước thải được bơm qua các công trình đom vị phía sau với lưu lượng trung bình Q
= 33,3mVh.=0,009mVs
Công suất bơm:
QpgH 0,009 X 1000 X 9,81 X 8 1000/7 “ = 0,9 kw
1000 X 0,8
Trong đó:
Chọn chiều cao hữu ích cùa bế H| = 4,5 m, chiều cao báo vệ Hbv = 0,5 m => Chiều
cao xây dựng của bể điều hòa: H = 4,5 + 0,5 = 5m Diện tích bể:
r_ D , _ V _130_-oo ,
F = BxL = -— = —— = 28,9 nr
H 4,5
Chọn B = 4 m, L = 7,2 m
Thề tích xây dựng bể: v= L x B x H = 7 , 2 x 4 x 5 = 1 4 4 m 3 .
Lươns khí cần cu/tữ cắp:
Qk = RxV = 0,012 X 144 = 1,73 m3/phút = 103,68m3/h = 0,0288 m3/s Trong đó:
R: lượng khí cần cung cấp cho lm’ dung tích bể trong 1 phút, chọn R=12 l/m3.ph = 0,012m3/m3.ph,
(Xem bàng 4.2).
V: thể tích thực của bể điều hòa, V = 144 m3.
Bảng 4. 2 Các dạng khuấy trộn ở bế điều hòa
Dạng khuấy trộn Giá trị Doìi vị
Khí nén, tốc độ khí nén 10-15 l/m3.ph (m3 thể tích bể)
(Nguồn: Xử lý nước thải đô thị và công nghiêp - Tính toán thiết kế công trình, Lâm Minh Triết)
Vận tốc khí trong ống dần khí chính: V = 2 - 3 m/s Chọn vận tốc khí trong ổng chính: V =3m/s Đường
D. p % 0 H t a . u a * .
V vng xn * 3 »/ / s X /r
Chọn ống sắt tráng kẽm theo đường kính thương mại ệchinh = 114/»/»
Chọn hệ thong ống cấp khí bằng nhựa PVC có đục lồ, gồm 4 ống dọc theo chiều rộng bc, khoáng
cách giữa các ống 2m.
Lưu lượng khí trong mồi ong nhánh :
Qtu 103,68 J . f
Chọn vận tốc khí trong ống dần khí nhánh vong = 2-ĩm/s . Chọn vong =2m/s Đường kính ống nhánh:
4xợ 4 X 25,92»/3 ! h
^ ong
„ = 0,067/» = 67/»/»
7Ĩ X vong X 3600 7rx2m/sx3600s/h
Lưu lượng: Q = 6-36 nr/h Cột áp làm việc: H = 10,2m Công
suất: p= l,lkW=l,5HP Xuất xứ: Ý
Tính toán đườns dẫn nước thải
Đường ống dần nước vào bê điều hòa:
Chọn vận tốc nước vào bc là 2m/s, đường kính ống là:
4x520
D = J -------- — ---------- = 0,062m
' V 2 X ;r X 24 X 3600
=>Chọn ống dần nước thải vào bê điều hòa là ống uPVC 063
Tỉnh lại vận tổc nước chảy trong ong
4Ọ _ 4x0,006 _1Q. .
V = — = — - = 1,92 m/s
nDl ^-x 0,0632
Đường kính ống nước ra lấy bang đường kính ống dẫn nước vào bc tuyên nôi lliệu
suất xử lý cua bế diều hòa
Hiệu suất khứ BODs: 5%
=>Hàm lượng BODsđầu ra: 2400 X (1-5%) = 2280 mg/1 Hiệu
suất khứ COD: 5%
=>Hàm lượng COD đầu ra: 4800 X (1-5%) = 4560 mg/1
Các thông số tính toán:
Bảng 4. 4 Các thông số tính toán
Thông số Giá trị
(Nguồn: Trang 454, Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân - Tính toán
thiết kể công trình xử lý nước thải đô thị và công nghiệp - NXB Đại Học Quốc Gia Thành Phố
Hồ Chí Minh).
Ta tính be tuyển nổi không có tuần hoàn nước:
A = ì,3.c k (/p-ì) s C c
( Nguồn: Xử lý nước cấp cho sinh hoạt và công nghiệp_ Trịnh Xuân Lai)
Trong đó:
Thông số bể
Oh
Lưu lượng V
cmax m3/h 21,7
Mục đích:
Loại các tạp chất phân tán không tan và khó lắng hay các chất hoạt động bề mặt Các
Nồng độ chất rắn lơ lửng ss = 960 mg/1 Nồng độ BODj = 2280 mg/1 Nồng độ COD =
4560 mg/1 Nồng độ dầu mỡ = 100 mg/1
Bảng 4. 5 Độ hòa tan của khí
t° (°c) 0 10 20 30
Vĩđỉ V 7 Ĩ X . 2
D..IE..IEM1=0,73»,
Trong đó:
Lưu lượng khí cung cấp: Từ
S: lượng cặn tách ra trong 1 phút
A - 0,03 X s 1
— = 0,03 =>400 x96o|^
S=CxỌ= JL = 266(g / phút)
s 24 60h nì
ph J
Dưới áp lực dư p = 345,6 (kPa), lượng khí dùng để bão hòa chọn 70%
Lượng dầu mờ, bọt váng nổi này giàu chất dinh dường sẽ được thu gom dùng làm thức ăn
cho gia súc.
Chọn bom và máy cấp khí Tính toán bơm
Từ bể tuyển nôi, nước thải được bơm qua các công trình đơn vị phía sau với lưu lượng trung
bình Q = 33,3 m3/h = 0,009m3/s
Công suất bơm:
N _QpgH _ 0.009 X 1000 X9,81 X8 1000/7
1000 X 0,8
Trong đó:
Công suất thực của máy bơm bàng 1,2 lần công suất tính toán, với lkw =1,34HP
N' = 1,2 X 3,04 X 0,9 = 1,44 HP
Chọn 2 bơm ly tâm Ebara CDXM 200/12, làm việc thay phiên nhau, các thông số của bơm:
Cột áp làm việc: H = 20-12,5m Công suất: p = 1,5 HP Xuất xứ: Ý
Diện tích bề mặt tuyển nổi: a 48
V
= ĩĩD' n X 0,0632 Ồng dần nước ra lấy bằng đường kính ổng vào bê UASB
Bảng 4. 6 Thông số thiết kế bể tuyển noi
Ký kiệu Đon vị Giá trị
Thông số bể
sổ đần và :
Mục díclt:
Từ bc tuyển nồi nước thải được bơm về bc kị khí UASB. Nhiệm vụ của quá trình xử lý nước
thải qua bô UASB là nhờ vào sự hoạt động phân hủy của các vi sinh vật kị khí biến đổi chất hữu cơ
thành các dạng khí sinh học. Chính các chất hữu cơ tồn tại trong nước thải là các chất dinh dưỡng
cho các vi sinh vật.
Hiệu quả xử lý phụ thuộc vào các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ pH... Các yếu tố sinh vật
như: số lượng và khả năng hoạt động phân húy cùa quần thc vi sinh vật có trong bể. Hiệu quả xử lý
theo COD từ 60+80%.
Tính toán
Trong bế UASB dế duy trì sự ôn định của quá trình xử lý yếm khí phải có tỉ lệ chất dinh
dưỡng Nitơ, Photpho theo COD là COD : N : p = 350 : 5 : 1, và giá trị pH nằm trong khoảng 6,8 -
7,5.
Nước thải nhà máy sữa giàu dinh dưỡng nên ta không cần châm chất dinh dưỡng trước khi vào bể
UASB.
8
1. Dần nước thải vào bể; 2. Hệ thống phân phối đều nước thải vào bể; 3. Lớp bông bùn hoạt
tính kị khí; 4. Chụp thu khí; 5. Vùng lắng cặn; 6. Máng thu nước sau lắng; 7. Tam chắn dòng
khí; 8. Ống dẫn hồn hợp khí biogas; 9. Ống xả bùn dư.
a. Kích thước bể
Với hiệu quả xử lý cùa bể UASB là 80% thì nước thải sau khi ra khỏi bế sẽ có hàm lượng COD
là:
CODra = 2280 X (1 - 0,8) = 456 mg/1
Lượng COD cần khử : GCOD = 2280 - 456 = 1824( mg/1)
Lượng COD cần khử trong một ngày
k
ơ = 1824mg / / X10'6 y X1 o 3
ỵ 3 X 400 mỴ . = 729,6 (kgCOD/ngày.đêm)
(Nguồn: Trang 461, Lâm Minh Triết, Nguyền Thanh Hùng, Nguyền Phước Dãn - Tính toán thiết
kế công trình xử lý nước thải đô thị và công nghiệp - NXB Đại Học Ouốc Gia Thành Phố Hồ Chí
Minh).
Thể tích phần xử lý yếm khí cần thiết.
.. G 729,6 , -. . _ 3.
V,k = — = = 104,2 (m3)
L1
Đe giữ cho lớp bùn hoạt tính ở trạng thái lơ lừng, tốc độ nước dâng trong bê phải giữ
tlắng - lang
ịxLxBxHlang 0,5x8x3x2(/M3) .. m„ i >
Thời gian _ _>—
Q lưu nước trong ngăn lăng16,7
(tiẳng>—- = 1,4h > 1 h (Thỏa yêu câu)
m /h 1 h)
1
sin 55°
với A = 120 X sin( 90° - 55°) = 69mm
, _ n A (2 + 0,5) - 0,98 - 0,069 => b , = 0,4 + "
------------------ = 2,lm
sin 55'
trong khoảng 0,6 0,9 m/h. Chọn vận tốc Vn= 0,7 m/h
phản ứng):
V 104,2 F ~ « 4,4ffí
23,8
H2: chiều cao phần lắng (Hỉ > 1 m), chọn H2 = l,5m H3:
chiều cao bảo vệ. Chọn H3 = 0,5 m => Hbé = 4,4+ 1,5 +
0,5 = 6,4(m)
Vậy kích thước xây dựng bể UASB là: L X B X Hbé = 8 X 3 X 6,4m Thời
dài máng thu bằng chiều rộng của bế B = 3m Chọn vận tốc
nước qua máng thu V = 0,3 m/s Lưu lượng vào một máng:
Q 400 2 -
Q, = 0,0023'
2x24x3600
Diện tích của máng thu nước:
Ước tính nước qua máng thu chì cao đến mức Hn = 0,7h Diện
Chọn h =15 cm
Máng răng cưa: Máng tràn gồm nhiều răng cưa hình chừ V.
Khe dịch chuyển: 2 khc dịch chình cách nhau 450 mm Be bông khe:
12 mm
Tẩm hướne dòns: đưac đặt nghiêng so với phưorng ngang một góc j và cách tâm chăn khí
dưới 120 mm.
Khoảng cách từ đinh tam giác của tẩm hướng dòng đến tấm chắn dưới:
Đoạn nhô ra của tấm hướng dòng nằm bên dưới khe hở từ 10^20cm. Chọn mỗi bên nhô ra
15cm.
D = 2xl + 2x 150 = 2 X 150 + 2X 150 = 600/nm Chiều dài tấm hướng dòng: B = 3 m
Lượng sinh khối hình thành:
p lfe,-s)g]
- I +kA
x
p '°'! *400,/ifr1
1 + 0,025ngày ' X 90ngày
= 252,6(/w31 ngày)
Trong đó:
^CH,. thg tích khí methane sinh ra trong điều kiện chuẩn ( 0° c , latm)
Q : lưu lượng nước vào bể UASB
px: lượng sinh khối hình thành (kgVS/ngày) 350,84 : hệ số chuyển đổi lý thuyết lượng khí sinh ra
từ lkg COD chuyển hoàn toàn
p
thành khí p 6,73*s*y
methane và. CƠ
*ứng
_2 (lít
/ngày
Q
v Thể
kw: = tích
4xQ... ngăn phản 4x252,6 CHVkg „ .} / =
=4x252,6
0,29ịm
„ltan
24x3600x3,14x10
COD) 62,52
ngày) tấn = \9mm
= 0,019m
Trong
ự — 0,75 đó: xC„—0,75x30
___________ 1000*g
———
^^/3 I_! ________ — 0X Am /V
(Nguồn: Trang
X D5y463,
cTxVTCss:
30^
2 Lâm3 Minh
24x3600x^x0,021
3xl04,2m M _ ss k _
c xTriết,
y
2 Nguyền
’ Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân - Tỉnh toán
hàm lượng chất rắn từ bùn nuôi cấy ban đầu
//»3 xử
thiết kế công trình
_______________ ___lý nước thải đô thị và công nghiệp - NXB Đại Học Quốc Gia Thành Phổ
Tính lượng TS bùn sinh ra và0,05 ổng xả bùn Lượng bùn
Hồ Chí Minh). MVSS / MLSS của bùn trong bể UASB: 0,75
dư bơm ra
(Nguồn: mồi ngày:
Trang 463, Lâm Minh Triết, Nguyền Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân - Tinh toán
Tính kế
thiết ống thu trình
công khí xử lý nước thải đô thị và công nghiệp - NXB Đại Học Quốc Gia Thành Phổ
Hồ
Chọn Chívận
Minh).
tốc khí trong ống Vkhi = 10 m/s.
Lượng bùn nuôi cấy ban đầu cho vào bể (TS = 5%):
Đường kính ống dẫn khí:
Dm = 1 4»a»~=
\ 24 X 3600 X Jĩ X vtt(.
Chọn vận tốc nước thải trong ổng: V = l,5m/s Lưu lượng nước thải: Q = 400 mVngày = 0,0046 m3/s
Chọn loại ống dẫn nước thải là ong PVC , đường kính của ống —>Đường kính ống chính: _ ỊÃÕ
14x0,0046
D=—= ’ -------= 0,062m
V 1,5 x/r
Chọn ống inox 063
Tính lại vận tôc nước chảy trong ông
4Q 4x0,0046 nDl ~ 7ĨX = 1,47 mls
0,0632
=> Sứ dụng ông inox 063 làm ông chính —>Đường kính ống nhánh:
D_ Ỉ4£_ Ị4x0,0046 V vm\ =
V l , 5 x ^ - x 4 0,031/11
Tính lại vận tốc nước chảy
trong ổng
40 4x0,0046 . .
V=' = ------ —I—7 = 1,43 m/s
2
nD'n ^X0,032 X4
=>Sử dụng ống inoX(ý32 làm ống nhánh
Hiệu suất xử lý của bể UASB:
Hiệu suất khử BOD5 : 80%
Hàm lượng BOD5 đầu ra : 1268 X (1-80%) =274 mg/ỉ
Mss = Qw X Css = 0,29 X 30 = 8,7kgSS / ngày
Hệ thống ống thu bùn dư, chọn thòi gian lấy bùn dư là 3 tháng 1 lần
Khối lượng bùn mồi lần thu là:
MthtỀ = SJkgSS/ngày X 90ngày = 783kg Thê tích bùn thu được:
Vlhu = 0,29mì /ngày X 90ngày = 26,1 m '
Chọn thời gian xă bùn là 3 giờ. Lưu lượng bùn xả ra:
Lượng bùn được bơm ra bằng hệ thống ống thu bùn với vận tốc Vthu = lm/s, chọn đường kính cần
thiết cùa ống thu bùn, Dthu = 90 mm, lưu lượng bùn thu:
Lẩy mẫu
Đố kiểm tra sự hoạt động bên trong bổ, dọc theo chiều cao bể ta đặt các van lấy mẫu. Với các
mẫu thu được ở cùng một van, ta có thê ước đoán lượng bùn ở độ cao đặt van đó. Dựa vào kết qua
đo đạc va quan sát mau sắc bùn, tư đó ma co sư điều chinh thích hợp.
Trong điều kiện ôn định, tải trọng cùa bùn gan như không đôi, do đó mật độ bùn tăng lên đều
đặn. Việc lấy mẫu được thực hiện đều đặn hàng ngày.
Khi mở van, cần điều chinh sao cho bùn ra từ từ để đám báo thu được bùn gần giống trong bê
vì nếu mớ lớn quá thì nước sẽ thoát ra nhiều hơn. Thê tích mầu thường lấy 500-1000 ml.
Bể cao 6,4m, do đó dọc theo chiều cao bể đặt 7 van lấy mầu, các van đặt cách nhau 0,75m.
Van dưới cùng đặt cách đáy 1 m.
Chọn ống và van lấy mầu bằng nhựa PVC cứng 021
Hệ thống pliân phối nước trong bể
Nước từ bô tuycn nôi được bơm qua bê UASB theo đường ống chính với lưu lượng là Q = 400
m3/ngđ = 16,7m3/h.
Với loại bùn dạng hạt, tải trọng > 4 kg COD /m3.ngày thì số điềm phân phối nước trong bể can thỏa
«2 m2/ đầu phân phổi.
Hiệu suất khử COD : 70%
Hàm lượng COD đầu ra : 2280 X (1-80%) = 456 mg/l Tính toán lưong N và p ỏ'
bể UASB:
Nồng độ COD dòng vào bể ƯASB là 2280 mg/L, N = 60mg/L, p = 12 mg/L, H = 80%. Ta có
tỷ lệ: COD:N:P = 350:5 : 1 Cách làm: dùng qui tẳc tam suất
COD/N = 350/5-»N = (COD*H*5)/350 = (2280*0.8*5)/350 = 26 mg/L(**)
->N đã sử dụng cho tổng hợp tế bào ở bể UASB là 26 mg/L ->N dòng ra bể UASB là 60 - 26 = 34
mg/L
COD/P = 350/1 ->p = (COD*H*1)/350 = (2280*0.8*l)/350 = 5,2 mg/L(**)
->p đã sử dụng cho tổng hợp tế bào ở bể UASB là 5,2 mg/L -*p dòng ra bể UASB là 12- 5,2 = 6,8
mg/L
Bảng 4. 7 Thông số thiết kế bể UASB
Ký kiệu Đon vị Giá trị
Thông số bể
Ống xả bùn Db mm 90
4.1.7Bê aerotank:
Nhiệm vụ
Tại bê AEROTANK, các chất hữu cơ còn lại sẽ được tiếp tục phân hủy bời các vi sinh vật hiếu khí.
Neu quá trình oxy hóa kéo dài thì sau khi sứ dụng hết những chất hữu cơ sằn có là quá trình oxy
hóa các tế bào vi sinh.
Quá trình oxy hóa trong bê AEROTANK xảy ra qua 3 giai đoạn:
+ Giai đoạn 7; Tốc độ oxy hóa xác định bang tốc độ tiêu thụ oxy.
+ Giai đoạn 2: Bùn hoạt tính khôi phục khả năng oxy hóa, đồng thời oxy hóa tiếp những chất hữu
cơ còn lại. ơ giai đoạn này, tốc độ oxy hóa cũng xác định bằng tốc độ tiêu thụ oxy nhưng nhỏ hơn
giai đoạn 1 (tốc độ oxy hóa giai đoạn 2 bằn 1/3 tốc độ oxy hóa giai đoạn 1).
+ Giai đoạn 3: giai đoạn nitrô hóa các amon. Xảy ra sau một khoảng thời gian dài, tốc độ oxy hóa
cầm chừng.
Bùn hoạt tính là loại bùn xốp có chứa nhiều vi sinh vật có khả năng oxy hóa và khoáng hóa
các chât hữu cơ có trong nước thải. Đê giữ cho bùn hoạt tính ở trạng thái lơ lửng và đảm bảo oxy
dùng cho các quá trình oxy hóa các chất hữu cơ thì phải luôn luôn duy trì việc cung cấp khí. số
lượng quân thê vi sinh vật trong bùn hoạt tính phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thành phần chất thải,
hàm lượng các chất thải, lượng oxy hòa tan, chế độ thủy động học của bê. số lượng vi khuân trong
bùn hoạt tính dao động trong khoáng 108 -7-1012 khuân lạc/mg MLSS. Phần lớn, chúng thuộc các
chủng sau: Pseudomonas, Achromobacteria, Bacillus, Bacterium, Micrococcus, Flavobacterium.
Trong bùn hoạt tính luôn có mặt của các vi khuẩn nitrit: Nitrosomonas và nitrobacter.
Hiệu qua xử lý của bê AEROTANK đạt từ 75 -r95% và phụ thuộc vào các yếu tố như nhiệt
độ, pH, nồng độ oxy, lượng bùn... Nước thải sau khi qua be AEROTANK cac chất hữu cơ dề phân
hủy sinh học bị loại hoàn toàn.
Tính toán:
Các thông số thiết kế
Ngoài các thông số kể trên, khi tính toán thiết bể Aeroten còn có các thông số sau :
Đặt tính của dòng nước thải trước khi vào bê Aeroten:
COD = 456 mg/1
BODs = 274 mg/1
SS = 96 mg/1
Lưu lượng nước thải Q = 400 m3/ ngày đêm = 0,0046 m3/s Nhiệt độ
nước thải duy trì trong bể 25° c
Nước thải chế biến sữa có chứa đầy đủ lượng chất dinh dưỡng N, p.
Nồng độ chất rắn lơ lừng bay hơi hay bùn hoạt tính (MLVSS) được duy trì trong bể là 3000mg/l
Nước thải khi vào bể aeroten có hàm lượng chất ran lơ lừng bay hơi (bùn hoạt tính) ban
đầu không đáng kể Xo=0
Tỷ số chất rắn lơ lững bay hơi và chất rắn lơ lừng (MLSS) trong hồn hợp cặn ra khỏi bể
lắng là 0,7
^ = 0,7 (độ tro cùa bùn hoạt tính z = 3)
MLSS
Nồng độ bùn hoạt tính tuần hoàn là lOOOOmg/1, Xr = 7000 mg/L Thời gian lưu của bùn
hoạt tính (tuổi bùn) trong bể là 0C = 10 ngày Hệ số chuyển đổi giữa BODs và BOD20 là:
0,68 Hệ số phân huỷ nội bào Kd = 0,06 ngày'
Hệ số năng suất sử dụng chất nền cực đại: Y = 0,46 Nước thải được điều chinh sao cho
BOD5: N: p = 100: 5: 1
Loại và chức năng bể: Bể Aerotank khuấy trộn hoàn chình. Ưu điểm: không xảy ra hiện
tượng quá tải cục bộ ở bất cứ phần nào cùa bể.
❖ Tinh toán bể Aerotank
a. Xác định Iiỗng độ BOD5 hoà tan trong nước thải ở đầu ra
Trong đó:
Q , Qr, Qw , Qc: lưu lượng nước đau vào, lưu lượng bùn tuần hoàn, lưu lượng bùn xa va lưu
lượng nước đầu ra, m3/ngày.
So , S: nồng độ chất nền (tính theo BOD5) ở đầu vào và nong độ chất nền sau khi qua bế
Aerotank và bế lắng, mg/L.
X , xr, Xc nong độ chất ran bay hơi trong bế Aerotank, nồng độ bùn tuần hoàn va nồng độ bùn
sau khi qua bê lắng II, mg/L.
Xác định BOD5 hòa tan sau lẳng II theo mối quan hệ:
BO Di ờ đầu ra = BODỉ hoà tan + BODỉ chứa trong lượng cặn lơ lững Trong
đó:
BOD5 ớ đầu ra sau lắng II: 20 mg/L BOD5
hòa tan đi ra sau lắng II là s, mg/L
Chọn hàm lượng cặn lơ lừng ở đầu ra sau lắng II: SSra = 26 mg/L gồm có 65% là cặn có thê phân
huỳ sinh học.
BOD5 chứa trong cặn lơ lừng ở đầu ra được xác định như sau:
Lượng cặn có thê phân huỷ sinh học có trong cặn lơ lửng ớ đầu ra: 0,65 x26 = 16,9 mg/L
Lượng oxy cân cung câp đê oxy hoá hêt lượng cặn có thê phân huỷ sinh học là:
16,9xl,42(mg02/mg tế bào)=24 mg/L. Lượng oxy cần cung cấp này chính là giá trị BOD20 của
phản ứng. Quá trình tính toán dựa theo phương trinh phản ứng:
C5H7O2N + 502 ----- > 5CƠ2 + 2H2O + NH3 + Năng lượng
113 mg/L 160 mg/L 1 mg/L 1,42 mg/L —> 1 mg tế
bào cần 1,42 mg oxy Chuyển đổi từ giá trị BOD2 0
sang BOD5 :
BODs = BOD20 X 0,68 = 24 X 0,68 = 16,3 mg/L Vậy:
20 (mg/L) = S+ 16,3 (mg/L)
s
=> = 3,7 mg/L
(Nguồn: Trang 147, Lăm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân - Tính toán thiết
kế công trình xử lý nước thải đô thị và công nghiệp - NXB Đại Học Quốc Gia, Thành Phố Hồ Chí
Minh).
Tính thể tích của bể Thể
tích bể Aerotank
y QY9C(Sọ -S) 400X 0,46X10X 270,3 ]04 3 xạ + kđ0c) ~
3000 X (1+0,06x10) * m
Trong đó:
V: Thể tích bể Aerotank, m3 Q: Lưu lượng nước đầu
vào Q = 400 mVngày Y: Hệ số sản lượng cực đại
Y=0,46 So - s = 274 - 3,7 = 270,3 mg/L
X: Nồng độ chất rắn bay hơi được duy trì trong bể Aerotank , x= 3000 mg/L
kd: Hệ số phân huỷ nội bào, kd = 0,06 ngày'1
6C: Thời gian lưu bùn trong hệ thống, 9C = 10 ngày
(Nguồn: Trang 148, Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dán - Tinh toán thiết
kế công trình xử lý nước thải đô thị và công nghiệp - NXB Đại Học Quốc Gia, Thành Phổ Hồ Chỉ
Minh).
Kích thưó’c be Aerotank
Thê tích bê Vb=104 m3
Chiều sâu chứa nước của bể h = 4,5 m
0,- gỊ
*,0,
Trong đó
X: Nồng độ chất rắn bay hơi trong bể Aerotank X = 3000 mg/L 9C: Thời gian lưu bùn 9C = 10
ngày
Qe: Lưu lượng nước đưa ra ngoài từ bê lẳng đợt II (lượng nước thái ra khỏi hệ thống). Xem như
lượng nước thất thoát do tuần hoàn bùn là không đáng kê nên Qe = Q = 400
m3/ngày
Xe: Nồng độ chất rắn bay hơi ờ đầu ra cùa hệ thống Xe = 0,7 X SSra = 0,7 X 26 = 18,2mg/L
104x3000-400x18,2x10 ,,J. .
=> (7, = ----------- r——— ----------- * 3,4m / ngày
7000x10
(Nguồn: Trang 149, Lâm Minh Triết, Nguyền Thanh Hùng, Nguyền Phước Dãn - Tính toán thiết
kế công trình xứ lý nước thải đô thị và công nghiệp - NXB Đại Học Quốc Gia, Thành Phố Hồ Chí
Minh).
Tính hệ số tuần hoàn (a) từ phương trình cân hằng vật chất Từ phương
trình cân bàng vật c h ấ t : X(Q + Qr ) = XrQr + XrQw
Suy ra
XQ - X Q„. _ 3000 X 400 - 7000 X 3,4 .
Qr = —=— r =-------- ——————— = 294,02m /ngày
x r -x 7000-3000
Trong đó:
Ọ: Lưu lượng nước thải, Q = 400 m3/ngày
X: Nồng độ vss trong bể Aeroten, X = 3000
Qr: Lưu lượng bùn hoạt tính tuần hoàn
Xo: Nồng độ vss trong nước thài dần vào bể Aeroten, X = 0
Vây: a = — 294,02
Q 400 = 0,74
Trong đó:
OCt: Lượng oxy thực tế cần sử dụng cho be: OCt = 191,7 kgCh/ngày OU:
Công suất hoà tan oxy vào nước thái của thiết bị phân phối
Chọn dạng đTa xốp, có màng phân phoi dạng mịn, đường kính 170 ram, diện tích bề mặt F=0,02
m2
Cường độ thổi khí 200 L/phút đĩa = 12 nrVgiờ Độ sâu
ngập nước của thiết bị phân phổi h = 4m.
Tra bảng 7.1 - TS, Trịnh Xuân Lai, Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải Nhà xuất
bản xây dựng) ta có: Ou = 7 gO2/ m\m
ou = O u x h = 7 x 4 = 2 8 g 02/m3
Ou: Công suất hoà tan oxy vào nước thải của thiết bị phân phối tính theo g Cb/m3 không khí
f: hệ số an toàn, chọn f= 1,5
Qkk = ’ X 1,5 = 10269,6(m3 /ngày) = 427,9 (m3 /giờ )= 7131,7 l/phút 28.10
191 7
3
H. đìa
200(IJ Phút,đìa) 200
Cách hổ trí đầu phân phối khí
Từ ống chính chia thành 6 ống nhánh trên mỗi ong nhánh có 6 đầu phân phoi.
Theo chiều dài của bế là 6,5m ta bố trí như sau: khoảng cách giữa 2 ống nhánh ngoài cùng với
thành bê là 0,5m; khoáng cách giữa 2 ống nhánh là 1,1 m.
29,7: hệ sô chuyên đôi
e: Hiệu suất của máy, chọn e= 0,7
Chọn máy thổi khí SSR 100 có Qs= 8,55 m3/phút, Pmáy = 11 kW. Chọn
2 máy thổi khí hoạt dộng luân phiên.
Tính toán đường ổng dẫn khí
Vận tốc khí trong ổng dần khí chính, chọn Vkhi = 15 m/s Lưu
lượng khí cần cung cấp, Ọk = 0,12m3/s Đường kính ong phân
phổi chính
Q Qk_ = ì
0^2 = 0 02m /s
*66
Trong đó:
Pmáy: Công suất yêu cầu của máy nén khí, kw G: Trọng lượng của dòng không khí, kg/s G = Qkkx
Pìàii = 0,14x 1,3 = 0,184 k g / s R: hằng số khí, R = 8,314 KJ/K.mol° K
T1: Nhiệt độ tuyệt đối của không khí đầu vào T1= 273 + 25 = 298° K Pi: áp suất tuyệt đối của
không khí đầu vào Pi= 1 atm P2: áp suất tuyệt đối của không khí đầu ra P2 =1,54 atm
n = ^ 1 = 0,283 (K = 1,395 đối với không khí)
K
F-ígt
d = 4 Qk 4x0,02
20 X7T
- == 0,036
1 l,76m/s
**'■ nD1 /rx 0,114"
Chọn ống sẳt tráng kẽm <p42
Kiếm tra lại vận4x0,02
tốc Vận tốc khí
4 Ổi = 14,44/?;/5
V'u,;
trong
— ổng
ml chính
2 4x0,02
/rx0,042 2
Tính toán dường ống dẫn
nước thái vào bể
Chọn vận tốc nước thải trong ống: V = 0,7m/s (giới hạn 0,3 - 0,7 m/s )
Lưu lượng nước thải: Q = 400 m3/ngày = 0,0046 m3/s
Chọn loại ống dẫn nước thải là ống PVC , đường kính của ống
D-M- 4x0,0046
= 0,09 m
0,7 X n
Vận tốc khí trong ống nhánh
Chọn ống PVC 090
Tính lại vận tốc nước chảy trong ống
40 4 X 0,0046
Ỹ = 0,72«; / s
KD «"X0,09
Thông số bể
Trong đó:
h2 = Chiều cao lớp trung hòa (m).
h3 = Chiều cao giá định cùa lớp cặn lắng trong bê (m).
D = Đường kính trong của bê lẳng, D = 4,6m.
dn = Đường kính đáy nhỏ cùa hình nón cụt, lấy dn = 0,4m.
a = Góc nghiêng cùa đáy bê lắng so với phương ngang, lấy không nhó hơn 50° (Điều 6.5.9,
TCXD 51 - 84). Chọn a =50°.
Chiều cao cao cùa ống trung tâm lấy bằng chiều cao tính toán cùa vùng lang và bằng 3,6m.
Đường kính miệng loe của ống trung tâm lấy bang chiều cao cùa phần ống loe và bằng 1,35
đường kính ống trung tâm (Điều 6.5.9, TCXD 51 - 84).
d , = h , = 1,35 X í/ = 1,35 X 0,58 = 0,783/«
Đường kính tấm hắt lấy bằng 1,3 lần đường kính miệng loe và bang: 1,3 X 0,783 =1 m. Góc
nghiêng giữa bề mặt tấm hắt so với mặt phăng ngang lấy bang 17° (Điều 6.5.9, TCXD51 -84).
Khoảng cách giữa đáy ống loe và đáy tấm hắt: /í = 0,25 - 0,5m (Nguồn: PGS - TS Hoàng Huệ -
Xứ lý nước thài - NXB Xây Dựng).
Chọn: h = 0,25m.
Chiều cao tông cộng cùa bê lắng đứng là:
H = hu + hn + ho = 3,6 m + 2,5m + 0,3m = 6,4 m
Trong đó: ho = Khoảng cách từ mực nước đến thành bê, ho = 0,3m.
Máng thu nưóc:
Đường kính máng thu nước: D máng = 80% đường kính bê
D máng= D x80% = 4,6 X 0,8 = 3,67 m.Chọn Dmáng= 3,7 m
Đường kính máng răng cưa : D = (D ng - 2 X 0,1) = 3,7 - 0.2 = 3,5m Chiều dài máng răng
cưa:
l = n X d = n X 3,5 = 11ĨÌĨ
P . N - ỊĨH^-MOH,
V V7I V 0,5 X 7T
V V7Ĩ V 1X n
/.ạ.Mạ.otn.*
v„0,03
Trong đó:
Q" : Lưu lượng tính toán, Ổ,, = Q'h +Qr = 0,008/w3/s
Vu = Tốc độ chuyển động của nước trong ống trung tâm, lấy không lớn hơn 30mm/s (0,03m/s),
Điều 6.5.9a TCXD 51 - 84).
(Nguồn: Trang 276, Lãm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân - Tính toán
thiết kế công trình xử lý nước thải đô thị và công nghiệp - NXB Đại Học Quốc Gia Thành Phố
HÒ Chí Minh).
Diện tích tiết diện ướt cùa bể lắng trong mặt bằng được tính theo công thức:
Trong đó:v = Tốc độ chuyển động của nước thải trong bể lắng đứng, v=0,5mm/s (Điều 6.5.6,
TCXD51 -84).
Chọn 1 be lắng đứng và diện tích của bể là: F\ = F + f = 16 + 0,27 = \6,21m2 Đường kính bể:
Chiều cao tính toán của vùng lắng trong bể lắng đứng:
= 0,33 kW
_ QrPgH _ 0,0034x1000x9,81x8 _
1000/7 _ 1000x0,8
Trong đó:
Q = 294,02 m3/ngày = 0,0034 m3/s
H: cột áp của bơm, H = 8m. p: khối lượng riêng của nước, p =1000
kg/m3 g: gia tốc trọng trường, lấy g = 9,81 m/s2 TỊ: hiệu suất cùa bơm. Lấy r|
=0,8 (thường r| = 0,72 = 0,93) Công suất bơm thực cùa bơm bang 1,2 lần
công suất tính toán,
Nthực = 1,2 X N = 1,2 X 0,33 = 0,4kW
Ta có l k W = 1,34HP:
Nthực = 0,4 X 1,34 = 0,54 HP
Chọn 2 bơm chìm Ebara DW vox 100, 1 bơm làm việc, một bơm dự phòng.
Xuất xứ: Ý
Tính toán đưòìig dẫn bùn dư ra bể chứa bùn
Lưu lượng bùn dư Qw = 3,4 m3/ng Chọn vận tốc bùn trong ống v= lm/s
Thời gian xả bùn 20 phúưlần, 1 ngày 1 lần Chọn ống PVC 060
Trong đó:
Ọ: lưu lượng bùn dần đcn bô chứa, Q = 35,4mVngày.đêm. t: thời gian
lưu bùn, chọn t = 12 giờ.
Diện tích bê chứa:
V 17,7
F = T = ? = ’
s 9m
h3
Trong đó:
V: thể tích bể chứa bùn, V = 17,7 m3. h: chiều cao công tác bê
chứa, chọn h = 3m Chọn chiều cao bào vệ cùa bc: hbv = 0,3m => H =
3,3m.
Chọn kích thước bể: V = Dài X Rộng X Cao = L X B = 3 X 2 X 3,3 = 19,8 m3 Bơm bùn cho bể
chứa bùn
Chọn bơm chìm Ebara BEST ONE MA Lưu lượng: Q = 1,2-10,2 mVh Cột áp làm việc: H =
^ = g ^ a v x / = 40Qx3Q=8,33m3 *"gà}
24x60
Chọn chiều sâu hữu ích của bể tiếp xúc: H = 0,lm. Chọn
chiều rộng bể: B = 0,8m.
Tỷ số: — > 10 B
Nguồn:Trang 472, Lâm Minh Triết, Nguyền Thanh Hùng, Nguyền Phước Dân - Tính toán thiết kế
công trình xứ lý nước thải đô thị và công nghiệp - NXB Đại Học Quốc Gia, Thành Phố Hồ Chí
Minh).
, _ w 8,33 ,
HxB 1x0,8
dư trong ngày
+ S: tỉ trọng của bông bùn hoạt tính, s= 1,005 (Giáo Trình “Tính Toán Thiết Ke Các Công Trình
Xử Lí Nước Thái Trịnh Xuân Lai)
+ P: nồng độ phần trăm của cặn khô, p = 1,5 % (Giáo Trình “ Tính Toán Thiết Ke Các Công Trình
Xử Lí Nước Thải Trịnh Xuân Lai)
+r: khối lượng riêng của nước 1000kg/m3 Lượng nước dư từ bc nén bùn:
Qnưóc dư = 3,66 - 0,976 = 2,684 (m3/ngđ)
Tính bơm cho bể nén bùn
Bùn từ bể nén bùn được bơm 1 lần 1 ngày, mồi lần bơm 30 phút.
Công suất bơm:
pQgH _ 1200 X 0,976 X 9,81 X 8 lOOOri
N= = 0,13 k w
~~ 1000 x 0,8 x 15 x 60
- Trong đó:
Q: năng suất của bơm, Q =0,976 m3/ngày
H: cột áp cùa bơm, H = 8m.
p: khối lượng riêng của bùn nén, p=1200 kg/m3.
g: gia tổc trọng trường, lấy g = 9,81 m/s2.
TỊ: hiệu suất của bơm. Lấy r|=0,8 (thường r|= 0,72 0,93).
t: thời gian bơm bùn, chọn t = 15 phút.
Công suất bơm thực của bơm bằng 1,2 lần công suất tính toán:
Nthực = 1,2 X N = 1,2 X 0,13 = 0,156k w
Diện tích tông cộng của bể nén bùn đứng F =
F I + F 2 = 1,1 +0,002= 1,102 (m2) Đường kính
bể nén bùn
4F /4x1,102
D = 1,2 m
=
=
V 7Ĩ
Đường kính ống trung tâm
d = PK = PEM = 0, 06m
V n V 7Ĩ
Đường kính phần loe của ống trung tâm di = 1,35.d = 1,35 X 0,06 = 0,08 (m) Đường
kính tấm chắn:
D c = l , 3 . d i = 1,3x0,08 = 0,11 (m)
Chiều cao phần lắng của bể nén bùn đứng: hi = Vi.t.3600 = 0,04.1 o-3 X 12 X 3600 =
1,73 (m)
Trong đó:
t: thời gian lưu bùn, t = 10-14 giờ. Chọn t = 12 giờ
V|: vận tốc chuyển động của bùn trong bể (từ dưới lên). V| = 0,04mm/s
Đáy bể được xây dựng dạng hình nón với đáy lớn bằng đường kính bể 1,2m, để tiện thi công ta
chọn đáy bé 0,4m. Góc nghiêng của đáy so với phương ngang là 55°.
Chiều cao phần đáy bể: hd = tg55° X i (1,2 - 0,4) = 0,57m
Chiều dài bể L 3 m
Chiều rộng bê B 2 m
Với V2: vận tốc bùn trong ống trung tâm. V2 = 28 - 30 mm/s. Chọn V2 = 28 mm/s.
Với l k W = 1,34HP, ta có:
Nthực = 0,156 X 1,34 = 0,2 HP Chọn
bơm chìm Ebara BEST ONE MA Lun lượng: ọ = 1,2-10,2 m3/h Cột áp
máy
Dựa vào Catalogue của thiết bị máy lọc ép băng tải (Bảng 4.13) ta chọn thiết bị loại
FP500 có chiều dài băng là 0,5 m và năng suất 40 kg/m.rộng.giờ.
Bảng 4.13 Catalogue của thiết bị máy ép lọc băng tải.
FP 500 FB 800 FP 1000 FB 1200 FB 1500 FB 1700
500 1500 1700
Belt Width 800 1000 1200
(mm)
Capacity 0,6-2 1,8-4 3-6,5 4-8 6-14 10- 16
(T/hr)
D.s (kg/hr) 6-40 18-80 30- 130 40-160 60 - 280 100-320
Compresso 0,5 1 1 1 1 2
r(HP)
0,5 0,5 1,5
Drive Motor
1 1 1
(HP)
Wash 3 3 5 5 5 7,5
Pump(HP)
Mixer (HP) 1/4 1/4 1/4 1/4 1/2 1/2
Máy ép bùn được lắp đặt cùng với hệ trích ly polyme để đông tụ và tách nước trong
bùn.
Bồn pha hóa chất bàng composite; motơ khuấy bàng inox; bơm định lượng.
Bùn được bơm vào ngăn khuấy trộn cùng polyme rồi đi qua hệ thống băng tải ép
bùn loại nước. Bùn sau khi ép có dạng bánh sẽ được đổ bỏ.
4.2 Bờ TRI ĐUƠNG ỒNG CONG NGHỆ:
Nguyên tắc bố trí đường ống công nghệ:
Đường ống được bổ trí sao cho dề quản lý và sữa chữa khi cần.
Tiết kiệm đường ống.
Đường ống không nên bố trí cẳt chéo nhau gây khó khăn cho việc lẳp đặt và quản lý.
Khi bố trí ban đầu cần quan tâm tới việc có thê lắp ráp thêm đường ống khi cần nâng cao lưu
lượng xử lý sau này.
4.3 BÓ TRÍ MẶT BẰNG:
Nguyên tắc bổ trí mặt bằng hệ thống xử lý:
Tiết kiệm được tối đa diện tích cho khu xừ lý.
Tiết kiệm đường ống.
Phải đảm bào diện tích khi cần mở rộng lúc lưu lượng nước thài tăng,phái thuận lợi cho việc quản lý
và vận hành: nhà điều hành phải nằm ở vị trí có thê theo dỏi tổng quan cả trạm xừ lý; máy ép bùn
nên đặt gần với đường bộ đê lấy bùn dề dàng.
5.2.2 Chi phí vận hành:
a. Chi phí điện năng(D)
Bảng 5.3 Chi phí điện năngcho các thiết bị
STT THIẾT BỊ SỐ CÔNG THỜI GIAN
LƯỢNG TỐNG ĐIỆN
SUẤT HOẠT ĐỘNG
NĂNG TlỂu
(cái) (Kw) (h/ngày)
THỤ
(kwh/ngày)
0,25 4x1
Bơm bùn từ bể nén bùn
08 01 1
sang máy ép bùn
09 04 12x4 9,6
Bơm định lượng dung dịch 0,2
X Máy ép bùn
Cái
23 Bồn hóa chất 4 1.000.000 4.000.000
24 Cái
Bơm định lượng 4 4.000.000 16.000.000
Motor khuấy khóa chất 4 4.000.000 16.000.000
25 Cái
XII Khác
phụ kiện
27 30.000.000 300.000.000
Hệ thống đường điện Hệ thống 1 15.000.000 15.000.000
28
= 282.0001VNĐ/ngày)
Chi phí khấu hao cho 1 m nước thải trong 1 ngày:
3
Cái
11 Nắp bể UASB 2 1.000.000 2.000.000
VI Bể Aerotank
18
Nhà chứa
hóa chất, nhà
để máy ép
bùn,nhà để
máy phát
điện, nhà để
máy thôi khí
II Bể gom
Cái
Bơm chim nước thái bê thu gom
2 2 22.500.000 45.000.000
EBARA DW vox 200
Cái
4 Bộ kiểm soát pH BL931700 1 6.000.000 6.000.000
IV Bổ tuyển nổi
Cái
5 Máy nén khí 2 10.000.000 20.000.000