Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - Tinh Toan Than Va Nap May PDF
Chuong 4 - Tinh Toan Than Va Nap May PDF
Chương 4.
Dtb
II PT
D
h
δ
Nmax
PN
D1
a
III Dm III l2
I Pg l
II
l
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
4-2
e. Ứng suất nén ở mặt trong lót xi lanh:
D1
1+ 2
αE(t t − t n ) D
σ Tt = MN/m2 (4-6)
3(1 − µ) D1
1+
D
f. Ứng suất kéo ở mặt ngoài lót xi lanh:
D1
2+
αE(t t − t n ) D
σ Tn = MN/m2 (4-7)
3(1 − µ) D
1+ 1
D
α hệ số dãn nở dài: Gang α =10,5.10-6/oC.
Thép α = 11.10-6/oC.
Thông thường US kéo tổng cộng mặt ngoài lớn hơn mặt trong, nên chỉ cần
tính : σ Σ = σ Tn + σ Zxn < [σΣ] = 80 MN/m2.
σ Σ = (σ K + σ u ) 2 + 4 τ 2c MN/m2 (4-11)
Xét ứng suất tại tiết diện II - II:
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
4-3
e. Ứng suất cắt do lực Pg:
Pg
τc = MN/m2 (4-12)
πD 3 a
f. Ứng suất nén do lực Pg gây ra trên mặt rãnh:
Pg
σn = MN/m2 (4-13)
πD f b
[σn] = 15-20 MN/m2 gioăng mềm, 40 với gioăng đồng, 100 với gioăng thép.
g. Ứng suất nén do lực Pg gây ra trên mặt tựa III - III:
4Pg
σn = MN/m2 (4-14)
π(D 2
2 − D2 3 )
[σn] = 80-100 MN/m2 gang HK
h. Ứng suất uốn do lực ngang N gây ra:
Nmax l1.l2 .D1
σu = MN/m2 (4-15)
0,1L(D14 − D 4 )
[σu] = 20 MN/m2
i. Độ biến dạng khi chịu uốn:
Nmax l21.l2 2
f= ; mm (4-16)
3L.E.J
J là mô men quán tính của tiết diện vành khăn có chiều rộng vành khăn (D1-
D)/2.
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀ ÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
i
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
4-4
Pbd Dg Pbd
i i
l1
2 2
l2
l1
i i
l2
Pf pz Pf
2 2
Df
x x
l
a)
y=Df/π
x=Dg/π
Z=23Df/π
b)
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
4-5
2 2
[σk] = 50 MN/m đối với vật liệu gang, [σk] = 80 MN/m đối với
vật liệu thép, [σk] = 35 MN/m2 đối với vật liệu hợp kim nhôm.
4.2.3. Ứng suất nhiệt của mặt nóng:
αE ( t 1 − t 2 )
σt = ; MN/m2 (4-22)
2(1 − µ )
Do σk 2 > σk1 nên ứng suất tổng tác dụng lên nắp:
σ Σ = σ k 2 + σ t < [σΣ] = 150 MN/m2 gang và 250 MN/m2 với thép.
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì