You are on page 1of 11

Trong bài toán kéo (áp lực dương), vật liệu dạng này thường có độ bền kéo thấp,

đồ thị thể hiện rõ điều này, khi áp lực p tăng đến một giá trị tới hạn (về giá trị tuyệt
đối) thì ứng suất giảm dần về 0.
2.2.2.3 Mô hình liên tục phi tuyến (stassi)

Hình 6: hình Drucker-Prager dạng liên tục phi tuyến


Hàm ứng suất Y(p) có dạng:
Y0
J 2Y kY0 3(k 1) p (30)
3

Trong đó
J2Y : đại lượng bất biến thứ 2 của tenxơ ứng suất lệch Y0
k : hệ số liên hệ giữa giới hạn ứng suất chảy khi nén và khi kéo
p : áp lực

2.2.3 Mô hình Steinberg-Guinan


Với mô hình này, ứng suất chảy thay đổi phụ thuộc vào biến dạng, tốc độ biến
dạng và nhiệt độ
Dưới đây là các hàm mô đun cắt và ứng suất chảy phụ thuộc vào tốc độ biến
dạng lớn:

1
G P' p GT'
G G0 1 1/ 3
(T 300) (31)
G0 G0

YP' p GT'
Y Y0 1 1/ 3
(t 300)(1 )n (32)
Y0 G0

Với giả thiết: Y0 [1 + ]n Ymax (33)


Trong đó
= biến dạng dẻo
T = nhiệt độ (K)
= độ nén = v0 / v
2.2.4 Mô hình RHT
Mô hình được dùng mô tả ứng xử bền và phá hủy của vật liệu dạng hạt có độ xốp
(bê tong, gốm…). Ứng suất phá hủy là tích số của hàm độ bền nén Y *TXC(P) với hàm
tốc độ biến dạng và hàm số tỷ lệ R3(θ) như mô tả dưới đây:
Y fail ( P, , ) Y * TXC ( P) Frate (  ) R3 ( ) (34)
Y*TXC(P) là hàm của áp lực nén theo ba phương chia cho hệ số bền nén tới hạn f c.
Ở công thức 20, P* và P*spall lần lượt là các giá trị áp suất và độ bền phá hủy, A và N là
các hằng số vật liệu xác định băng thực nghiệm.
* YTXC (P) N
YTXC (P ) A P* *
(Pspall Frate ) (35)
fc

Hệ số tốc độ biến dạng Frate (  ) được tính theo biểu thức dưới

1
 Khi P > fc/3, với  = 30x10-6s-1
0
FRATE ( ) Khi P < fc/3, với  = 3x10-6s-1 (36)

0

θ: góc xoay trục thủy tĩnh trên bề mặt phá hủy, R3(θ): hàm hệ số, được tính bằng
1
2 2 2 2
2(1 Q ) cos (2Q2 1) 4(1 Q ) cos 5Q 4Q2 2
R3 ( ) 2
2 2 2
2 2
(37)
4(1 Q2 ) cos (1 2Q2 )
Q2 là khoảng cách từ trục thủy tĩnh đến giá trị kéo tới hạn chia cho khoảng cách từ
trục trục thủy tĩnh đến giá trị nén tới hạn. Q2 được tính theo biểu thức:
Q2 Q 2, 0 BQ.P * với 0.51 Q2 1 và BQ = 0.0105 (38)
Sự phá hủy của vật liệu gia tăng khi mà điểm tính ứng suất vượt qua mặt phá hủy
được mô tả theo phương trình 39 và 40. Trong đó biến dạng dẻo εp được so sánh với
biến dạng phá hủy ε pfailure với giá trị áp lực cho bởi phương trình 40 và hai hằng số vật
liệu D1 và D2. Tại giá trị áp lực nhỏ nhất có thể gây biến dạng nhỏ nhất được định
nghĩa bằng Ef,min.
p
D failure (39)
P

failure
P D1 ( P * *
Pspall ) D2 (40)
Độ bền dư *
Yresidual của vật liệu ở trạng thái rắn của bê tông được tính bằng biểu
thức 41.
*
Yresidual B.(P * ) M (41)
*
Yfractured (1 *
D) Yfailure *
D.Yresidual (42)

1
Hình 7 : Mô hình độ bền và phá hủy RTH
2.3 Mô hình phá hủy (failure model)

2.3.1 Mô hình phá hủy tích lũy (Cumulative Damage)


Mô hình này dùng mô tả ứng xử của vật liệu không đàn hồi như các gốm,
bêtông…độ bền vật liệu giảm khi xảy ra hiện tượng nứt gẫy.
Các vật liệu loại này chủ yếu là chịu nén, thông thường mô hình này thường đi
liền với mô hình độ bền Mohr-Coulomb với mô tả ứng suất chảy là hàm của áp lực.
Việc mô tả quá trình phá hủy của vật liệu thông qua việc tính toán hệ số phá hủy
(damage factor) thường có liên hệ đến lượng biến dạng của vật thể. Hệ số này cho biết
sự giảm sút về môđun đàn hồi cũng như ứng suất chảy trong quá trình phá hủy.
Thông thường, đối với việc mô tả sự phá hủy vật liệu thông qua tham số D, D =
0 nếu là biến dạng dẻo khi mà giá trị biến dạng dẻo nhỏ hơn giá trị EPS1 trong đồ thị
dưới. Khi giá trị biến dạng đạt tới EPS1 thì tham số D bắt đầu tăng tuyến tính đạt đến
giá trị Dmax (<1) từ đó D luôn đạt giá trị Dmax dù biến dạng tăng.

1
Hình 8: Mô hình phá hủy tích lũy
Giá trị D được tính theo biểu thức
EPS EPS1
D D max
EPS 2 EPS1
(43)

a) Sự giảm của giá trị ứng suất tuân theo áp lực:


- Nếu áp lực là dương (chịu kéo)
Ydam Y (1 D) (44)
- Nếu áp lực là âm (chịu nén)
D
Ydam Y (1 ) (45)
D max

1
Hình 9: Ứng suất chảy là hàm của hệ số phá hủy tích lũy
b) Môđun chính và mô đun cắt không bị ảnh hưởng trong bài tóan nén trong khí
ở trạng thái chịu kéo các giá trị này về 0 khi kết thúc quá trình phá hủy. Trong bài
toán kéo, các giá trị này giảm theo hệ số (1 - D/Dmax) như mô tả bằng đồ thị dưới đây.

Hình 10: Mô đun khối và môđun cắt là hàm của hệ số phá hủy tích lũy

1
2.3.2. Mô hình phá hủy ứng suất/biến dạng (Material stress/strain)
Theo mô hình này, tại một điểm nào đó, nếu ứng suất hay biến dạng đạt đến các
giá trị giới hạn thì:
Nguyên tắc ứng suất vật liệu theo hướng phá hủy thiết lập về 0
Mô đun cắt G thiết lập về 0.
Ứng suất cắt 12 thiết lập về 0
Ứng suất trung bình được tính toán lại sử dụng biểu thức sau:
p = -( 11 + 22 + 33 )/3 (46)

2.3.3 Mô hình phá hủy Johnson and cook

Quy luật sự phá hủy được mô tả theo biểu thức dưới đây

D f (47)

f D3 * * *
D1 2eD 1 D ln( ) 1 TD
4 5
(48)

Thành phần Thành phần Thành phần


phụ thuộc phụ thuộc phụ thuộc
áp suất tốc độ biến nhiệt độ
dạng

lượng gia tăng biến dạng dẻo tương ứng với lượng gia tăng tải trọng f
, *

là giá trị trung bình ứng suất, Các tham số D1,D2,D3,D4 và D5 là các hằng số vật liệu.

1
2.4 Thông số mô hình vật liệu của một số vật liệu chính dùng trong đề tài
2.4.1 Thông số mô hình vật liệu thép
Reference density 7.83 kg/cm3
Equation of State: Linear Strength: Johnson and Cook
Bulk Modulus 1.59x108 kPa Shear Modulus 7.7x107 kPa
Reference temperature 300 K Yield stress 7.92x105 kPa
Specific heat 477 J/kgK Hardening constant 5.1x105 kPa
Thermal conductivity 0 J/mKs Hardening exponent 0.26 None
Compaction exponent 3 Strain rate constant 0.014 None
Failure: Johnson and Cook Thermal softening exponent 1.03 None
Damage constant, D1 0.05 None Melting temperature 1.793x103 K
Damage constant, D2 3.44 None Ref. Strain rate (/s) 1 None
Damage constant, D3 -2.12 None Strain rate correction 1st order
Damage constant, D4 0.002 None
Damage constant, D5 0.61 None
Melting temperature 1.793x103 K
Ref. Strain rate (/s) 1 None

1
2.4.2 Thông số mô hình vật liệu gốm (Ceramic)
Reference density 3.72 kg/cm3
Equation of State: Linear Strength: Drucker prager
Bulk Modulus 1.72x108 kPa Shear Modulus 1.24x108 kPa
Reference temperature 293 K Pressure hardening type Piecewise
Specific heat 0 J/kgK Pressure #1 1.72x108 kPa
Thermal conductivity 0 J/mKs Pressure #2 1.72x108 kPa
Failure: Cumulative Damage Pressure #3 1.72x108 kPa
Pressure #4 1.72x108 kPa
Plastic Strain at Dam=0 0.01 none Pressure #5 0 kPa
Plastic Strain at 0.03 none Pressure #6 0 kPa
Dam=maximum
Maximum Damage (0 to 0.7 none Pressure #7 0 kPa
1)
Pressure #8 0 kPa
Pressure #9 0 kPa
Pressure #10 0 kPa
Yield stress (zero plastic 0 kPa
strain)
Yield stress #2 1.72x108 kPa
Yield stress #3 1.72x108 kPa
Yield stress #4 1.72x108 kPa
Yield stress #5 0 kPa
Yield stress #6 0 kPa
Yield stress #7 0 kPa
Yield stress #8 0 kPa
Yield stress #9 0 kPa
Yield stress #10 0 kPa

1
2.4.3 Thông số mô hình vật liệu compozit (Kevlar-epoxy)
Reference density 1.40 kg/cm3
Equation of State: ortho Failure: Material Stress/strain
Stiffness Engineering constant Tensile failure stress 11 5x104 kPa
Youngs modulus 11 4.5x106 kPa Tensile failure stress 22 3.01x105 kPa
7
Youngs modulus 22 2.4x10 kPa Tensile failure stress 33 3.01x105 kPa
Youngs modulus 33 2.4x107 kPa Maximum shear stress 12 1x105 kPa
Poissons ratio 12 0.26 none Maximum shear stress 23 3.01x104 kPa
Poissons ratio 23 0.26 none Maximum shear stress 31 3.01x104 kPa
Poissons ratio 31 0.25 none Tensile failure strain 11 0.01
3
Shear modulus 12 6.5x10 kPa Tensile failure strain 22 0.2
Shear modulus 23 6.5x103 kPa Tensile failure strain 33 0.2
4
Shear modulus 31 1.77x10 kPa Maximum shear strain 12 3.01x104 kPa
Material axes IJK space Maximum shear strain 23 3.01x104 kPa
Rotation angle about 11 0 none Maximum shear strain 31 3.01x104 kPa
(degrees)
Volumetric response Polynomial Material axes option IJK space
Bulk modulus A1 1.63x107 kPa Rotation angle about 11 0
(degree)
7
Parameter A2 4x10 kPa Post failure option orthotropic
Parameter A3 0 kPa Residual shear stiffness fracion 0.2 none
Parameter B0 0 none Maximum residual shear 3x105 kPa
stress
Parameter B1 0 none Decomposition temperature 700 K
Parameter T1 1.63x107 kPa Matrix melt temperature 1x1020 K
Parameter T2 0 kPa Failure in 11, failure mode 11 only
Reference temperture 300 K Failure in 22, failure mode 22 only
Specific heat 0 J/kgK Failure in 33, failure mode 33 only
Themal conductivity 0 J/mKs Failure in 12, failure mode 12 & 11 only
Strength elastic Failure in 23, failure mode 23 & 11 only
Shear modulus 1.54x106 kPa Failure in 31, failure mode 31 & 11 only
Melt matrix failure mode Bulk
Stochastic failure No
2.4.4 Thông số mô hình vật liệu chì (Pb)
Reference density 11.34 kg/cm3
Equation of State: shock Strength: Steinberg Guinan
Gruneisen coefficient 2.74 none Shear modulus 8.6x105 kPa
Parameter C1 0.006 x103 m/s Yield stress 8x103 kPa
Parameter S1 1.429 none Maximum Yield stress 1x105 kPa
Parameter quadratic S2 0 s/m Hardening constant 110 None
Relative volume VE/V0 0 None Hardening exponent 0.52 None
Relative volume VB/V0 0 none Derivative dG/dP 1 None

1
Parameter C2 0 m/s Derivative dG/dT -9.98x103 kPa
Parameter S2 0 None Derivative dY/dP 9.304x10-4 None
Reference temperature 300 K Melting temperature 760 K
Specific heat 124 J/kgK
Thermal conductivity 0 J/mKs
2.4.5 Thông số mô hình vật liệu đồng
Reference density 8.45 kg/cm3
Equation of State: shock Strength: Johnson Cook
Gruneisen coefficient 2.04 none Shear modulus 3.74x107 kPa
Parameter C1 3.726 x103 m/s Yield stress 1.12x105 kPa
Parameter S1 1.434 none Hardening constant 5.05x105 kPa
Parameter quadratic S2 0 s/m Hardening exponent 0.42 None
Relative volume VE/V0 0 None Strain rate constant 1 None
Relative volume VB/V0 0 none Thermal softening exponent -9.98x103 kPa
Parameter C2 0 m/s Melting temperature 1.189x103 None
Parameter S2 0 None Ref. strain rate(/s) 760 K
Reference temperature 300 K Strain rate correction 1st Order
Specific heat 385 J/kgK
Thermal conductivity 0 J/mKs

2.4.6 Thông số mô hình vật liệu bê tông


Reference density 2,75 kg/cm3
Equation of State: P alpha Strength: RHT concrete
Porous density 2.52 kg/cm3 Shear modulus 2.21x107 kPa
3
Porous soundspeed 3.242x10 m/s Compressive Strength(fc) 1.4x105 kPa
4
Initial compaction 9.33x10 kPa Tensile Strength (ft/fc) 0.1 None
pressure
Solid compaction 6x106 kPa Shear strength (fs/fc) 0.18 None
pressure
Compaction exponent 1.5 Intact failure surface constant 1.6 None
A
Solid EOS: Polynomial Intact failure surface 0.61 None
exponent N
Bulk modulus A1 3.527x107 kPa Tens./Comp. Meridian Ratio 0.6805 None
(Q)
Parameter A2 3.958x107 kPa Brittle to ductile transition 0.0105 None
Parameter A3 9.04x106 kPa G (elas.)/(elas.plas) 2 None
Parameter B0 1.22 None Elastic strength /ft 0.7 None
Parameter B1 1.22 None Elastic strength /fc 0.53 None
Parameter T1 3.527x107 kPa Fracture strength constant B 1.6 None
Parameter T2 0 kPa Fracture strength exponent M 0.61 None
Reference 300 K Compressive strain rate Exp. 0.0091 None

You might also like