Professional Documents
Culture Documents
TBĐ2. Máy dằn làm khuôn
TBĐ2. Máy dằn làm khuôn
Máy ép
Máy dằn
Máy bắn thổi cát
Máy phun cát
Piston d 2x
cx m 2 0 hoặc
dằn dt
d 2x
2
2
x0
dt
Lấy đạo hàm của pt trên để tìm v, tốc độ dịch chuyển của bàn dằn:
v = - A sint + B cost
Tìm A và B từ các đ/k biên: t = 0 x = 0 và v = v0 A = 0, B = v0 /
v0
x sin t v v0 cos t
Đặt v = 0 có thể tìm được thời gian biến dạng:
0
t bd ar cos tbd
v0 2 2
3. Máy dằn làm khuôn
v0 v0
tbd vào x sin t xbd
2
dv
Gia tốc của chuyển động, j, có thể tìm được bằng cách lấy đạo hàm j
dt
v v0 cos t j = - v0 sint
Vào cuối thời gian biến dạng (tbd = /2) gia tốc của chuyển động j = - v0
F
Lực quán tính tác động lên hỗn hợp: F = m v0
F = mj = mv0 sint
Lực tác động lên hỗn hợp tăng theo quy luật
hình sin từ 0 đến giá trị lớn nhất vào thời điểm
cuối cùng của biến dạng (tbd = /2) của các
phần tử va chạm (bàn dằn và xilanh dằn),
sau đó là thời kỳ phục hồi đàn hồi, và lực quán J1 J2
tính giảm dần đến 0.
F 0 j fz
U
F 0 j
U
fz
p 1 1 e F p 1 e F
U f g U f g
3. Máy dằn làm khuôn
3.4. Sự phân bố ứng suất theo chiều cao hòm khuôn khi dằn
0
Tính toán cho hòm
pép pz z
khuôn kích thước
100 fpx
1000x800x300 với: dz
0 = 1,15 g/cm3 300
px
= 0,45 200 pz + dpz
f = 0,65
jmax = 100g 300
1 2 p,
z, mm kg/cm2
F 0 j fz
U
p 1 e F
U f g
z, mm 0 100 200 300
p, kg/cm2 0 1,02 1,85 2,68
3. Máy dằn làm khuôn
3.4. Sự phân bố ứng suất theo chiều cao hòm khuôn khi dằn
100
200
300
1 2
z, mm
- Tốn nhiều thời gian
- Tốn năng lượng
- Ồn
3. Máy dằn làm khuôn
3.5. Cải thiện chất lượng dầm chặt
hỗn hợp khi dằn
3.5.1. Dằn + ép thêm
1. Piston ép
2. Xi lanh ép
3. Piston dằn
4. Chày ép
5
5. Xi lanh dằn
Máy dằn + ép thêm
a) Điền hỗn hợp
vào khuôn
b) Dằn
c) Ép thêm
d) Dỡ khuôn
a) b)
c) d)
a) Điền đầy hỗn hợp b) Dằn
H, mm
d) Xả
100 c) Ép
khí nén
thêm
1 2
50
0
1,2 1,3 1,4 1,5 1,6 , kg/cm3
H, mm
Tấm
tải
trọng 250
150
2
1
100
50
100
Hòm khuôn 142 cm, 1,0 1,2 1,4 1,6 , kg/cm3
H0: 500 mm
Số lần va đập n = 60 Độ dầm chặt trong trường hợp không
Chiều cao nâng h = 50 mm có tải trọng (1) và có tải trọng (2)
Chiều dầy tấm gang: 25 mm
3. Máy dằn làm khuôn
3.6. Phân loại máy dằn làm khuôn
3.6.1. Theo mức độ giảm chấn
1. Piston dằn
2. Piston giảm chấn
3. Xilanh dằn
4. Lò xo giảm chấn
5. Đường nạp khí nén
6. Lỗ xả khí nén
3. Máy dằn làm khuôn
3.6. Phân loại máy dằn làm khuôn
3.6.1. Theo mức độ giảm chấn
Không giảm chấn Giảm chấn một phần Giảm chấn hoàn toàn
3. Máy dằn làm khuôn
3.6. Phân loại máy dằn làm khuôn
3.6.1. Theo mức độ giảm chấn
Cơ cấu dằn cung cấp khí nén liên tục, không có giãn nở khí trong xi lanh
Cơ cấu dằn cung cấp khí nén không liên tục và có giãn nở khí trong xi lanh (van piston)
b) c)
a) Nạp khí, piston đi lên b) Lỗ nạp đóng: cung cấp khí nén c) Lỗ nạp vẫn đóng, lỗ xả
không liên tục, lỗ xả chưa mở: mở, piston rơi xuống.
giãn nở khí trong xi lanh;
Cơ cấu dằn cung cấp khí nén không liên tục, có giãn nở khí trong xi lanh (van đơn trong)
1. Piston dằn
2. Van
3. Đường nạp khí nén
4. Lỗ xả
c)
Tất cả các khoang thông Van bịt lỗ nạp, lỗ xả Đuôi piston mở lỗ
nhau, piston dằn đi lên chưa mở giãn nở xả, áp suất giảm ,
khí trong xi lanh piston dằn đi xuống
Cơ cấu dằn cung cấp khí nén không liên tục, có giãn nở khí trong xi lanh (van đơn ngoài)
Giãn
nở
khí
1. Piston dằn
2. Van
3, 4. Các ốc điều chỉnh
5. Đường nạp khí nén
6. Đường thoát khí nén
b) c)
a) Nạp khí qua vùng có đường kính nhỏ của van
b) Piston dằn đi lên kéo theo van. Nửa dưới của van bịt lỗ nạp nhưng chưa mở
lỗ xả khí dãn nở trong xi lanh
c) Piston dằn tiếp tục đi lên kéo theo van nửa dưới của van mở lỗ xả, áp suất
giảm, piston dằn dằn rơi xuống
Cơ cấu dằn cung cấp khí nén không liên tục, không có giãn nở khí trong xi lanh (van kép ngoài)
1. Piston dằn
2,5. Thân ngoài của van
3. Lõi trong của van
4. Ốc điều chỉnh
6. Khoảng không
7. Đường nạp khí nén
8. Đường xả khí nén
b) Lõi trong (3) đi lên khiến khoảng không 6 thông với đường nạp khí nén c) Khí nén thoát
đẩy thân ngoài (5) của van đi xuống bịt đường nạp, đồng thời mở ra ngoài, piston
đường xả không có giãn nở khí trong xi lanh đi xuống
3. Máy dằn làm khuôn
3.6. Phân loại máy dằn làm khuôn
3.6.3. Theo loại van
Van piston
Cung cấp khí nén liên tục, Giảm chấn hoàn toàn
không có giãn nở trong xi lanh
3. Máy dằn làm khuôn
3.6. Phân loại máy dằn làm khuôn
3.6.3. Theo loại van
Van piston
Giảm chấn một phần Cung cấp khí nén không liên tục, có (hoặc
không) giãn nở trong xi lanh
Đặc điểm chung:
dùng đuôi piston
để nạp và xả khí.
Cung cấp khí nén liên tục, Giảm chấn hoàn toàn
không có giãn nở trong xi lanh
Nhược điểm
chung: không
điều chỉnh được
hành trình của
piston dằn
Giảm chấn một phần Cung cấp khí nén không liên tục, có (hoặc
không) giãn nở trong xi lanh
3. Máy dằn làm khuôn
3.6. Phân loại máy dằn làm khuôn
3.6.3. Theo loại van
Van đơn trong. Cung cấp khí nén liên tục, có giãn nở trong xi lanh
Ưu điểm:
• Máy gọn
• Có thể
điều chỉnh
hành trình
của piston
dằn
Nhược điểm:
o Khó điều
chỉnh van
(phải dỡ
máy)
3. Máy dằn làm khuôn
3.6. Phân loại máy dằn làm khuôn
3.6.3. Theo loại van
Ưu điểm:
Dễ dàng điều chỉnh hành trình của
piston dằn (vặn các ốc 3 và 4)
Tiết kiệm khí nén
Nhược điểm:
o Chưa đạt được chế độ làm việc tối
ưu của máy
3. Máy dằn làm khuôn
3.6. Phân loại máy dằn làm khuôn
3.6.3. Theo loại van
Ưu điểm:
Dễ dàng điều chỉnh hành trình
của piston dằn (vặn ốc 4)
Đạt được chế độ làm việc tối
ưu của máy
Nhược điểm:
o Không có dãn nở trong xi lanh
không tiết kiệm khí nén
bằng van đơn
Bài tập 4. Một máy dằn làm khuôn có trọng lượng máy 2000 kg, trọng lượng các phần
nâng 300 kg, thực hiện dầm chặt khuôn với tần số va đập 200 lần/phút, thời gian mỗi
lần va đập kéo dài 0,0025 s. Hỗn hợp có độ dầm chặt ban đầu 1,2 g/cm3 , hệ số áp suất
sườn = 0,4, hệ số ma sát giữa hỗn hợp và thành khuôn f = 0,6, chiều cao nâng của
piston dằn 2,5 cm.
1. Vẽ giản đồ phân bố áp suất theo chiều cao hòm khuôn DxRxH = 700x600x400
2. Tính trọng lượng móng máy
100
200
300
1 2
z, mm
3. Máy dằn làm khuôn
3.7. Giản đồ chỉ thị của xi lanh dằn
3.7.1. Cung cấp khí nén liên tục không có giãn nở trong xi lanh
S,cm
p 1F Q R
QR
p1 1
F
S0 1
V0
S1 S0 S0
F
S,cm
S2 S1 Se
p2 p1 0,5 1atm
2
Se
S0
1
S0
d Si
2
S
c)
Khi qua điểm d thì áp suất trong xi lanh đã nhỏ hơn
Se
trở lực chuyển động (Q + R)/F, nhưng piston vẫn tiếp
tục đi lên một đoạn Si do quán tính. 1
QR
S3 S2 Si F
S0
p3 1F R Q Thông thường
QR Si = (0,6 – 0,7) Se
p max
3 1 1 QR P, atm
F p3 = (0,4 – 0,6) atm
F
S,cm 3 a
S0
d Si
4 2
S
c)
Se
Từ điểm 3 piston bắt đầu đi
k
xuống, áp suất trong xi lanh
1
liên tục giảm.
S4 S2
QR S0
Đến điểm 4 lỗ xả đóng, áp p4 0,2 0,5atm F
suất trong xi lanh bắt đầu
tăng nhưng piston vẫn đi
1 QR P, atm
xuống đến điểm 1.
F
3. Máy dằn làm khuôn
3.7. Giản đồ chỉ thị của xi lanh dằn
3.7.1. Cung cấp khí nén liên tục không có giãn nở trong xi lanh
S,cm b 3 h a ftrái
Xét công dằn: trên quãng đường đi lên 1-3
QR d Si
akn e' S 4 2
F S
akn: công của khí nén trên một đơn vị diện tích
piston dằn Se
e’: năng lượng phản xạ do chu kỳ trước gây ra
k
dt 123bc + e’ = dt 1abc c e 1
e’ = dt 1abc - dt 123bc fphải
QR S0
Phần chung của 2 diện tích này là dt 1d3bc F
1 QR P, atm
e’ = dt da3 – dt 12d = ftrái – fphải
F
3. Máy dằn làm khuôn
3.7. Giản đồ chỉ thị của xi lanh dằn
3.7.1. Cung cấp khí nén liên tục không có giãn nở trong xi lanh
S,cm b 3 h a
Xét công dằn: trên quãng đường đi xuống 3 -1
QR d Si
akn e S 4 2
F S
akn: công của khí nén gây ra trở lực chuyển động
F phải Se
e: năng lượng va đập F trái k
dt 143bc + e = dt ehbc c e 1
e = dt ehbc - dt 143bc
QR S0
Phần chung của 2 diện tích này là dt ek43bc F
1 QR P, atm
e = dt kh34 – dt 1ek = Ftrái – Fphải
F
3. Máy dằn làm khuôn
3.7. Giản đồ chỉ thị của xi lanh dằn
3.7.1. Cung cấp khí nén liên tục không có giãn nở trong xi lanh
Có thể tìm được năng lượng va đập e nếu xét cân S,cm b 3 h a ftrái
bằng năng lượng sau một chu kỳ:
2 RS d Si
f i e' e 4 2
F S
fi: công của khí nén trong toàn bộ chu trình = dt 12341
F phải Se
2RS/F: công khắc phục ma sát trong toàn bộ chu trình F trái k
c e 1
2 RS
e f i e' fphải
F QR S0
Nếu xét e’ (0,1 – 0,15)e F
1 2 RS
e fi 1 QR P, atm
0,9 F F
3. Máy dằn làm khuôn
3.7. Giản đồ chỉ thị của xi lanh dằn
3.7.1. Cung cấp khí nén liên tục không có giãn nở trong xi lanh
Se Sr Si
3. Máy dằn làm khuôn
3.7. Giản đồ chỉ thị của xi lanh dằn
3.7.3. Cung cấp khí nén không liên tục, không có giãn nở trong xi lanh
3. Máy dằn làm khuôn
3.7. Giản đồ chỉ thị của xi lanh dằn
3.7.4. Giản đồ chỉ thị, giản đồ hành trình-thời gian và giản đồ áp suất-
thời gian của xi lanh dằn giảm chấn hoàn toàn
3. Máy dằn làm khuôn
3.7. Giản đồ chỉ thị của xi lanh dằn
3.7.5. Giản đồ chỉ thị, giản đồ hành trình-thời gian và giản đồ áp suất-
thời gian của xi lanh dằn giảm chấn một phần
Đồ thị quãng
đường-thời gian Mặt va đập
của piston dằn
ftrái
• Khi p , pz , fphải , S, e
fphải
Q R 54,8 53,8
0,14 1,45atm
F 83,3
Q R 54,8 53,8
0,14 1,17 atm
F 83,3
Theo tỷ lệ xích:
1,45 x 6,17 = 9 mm
7,2 cm
1,17 x 6,17 = 7,2 mm
9 cm
Áp suất mạng 5,7 atm; Đường kính xi lanh dằn 103 mm;
Trọng lượng piston + bàn dằn 54,8 kg;
Trọng lượng hòm khuôn + mẫu 53,8 kg;
Lực ma sát 0,14 kg / 1 cm2 diện tích piston;
Tỷ lệ xích của giản đồ: 1 at = 6,17 mm
se = 10 mm, sr = 6mm.
e' f tr f ph
1 1 1 1
90 73 0,28 kg.cm / cm 2
6,17 10 6,17 10
Tính cho 1 kg phần rơi:
0,28.83,3
e0, 0,22 kg.cm / kg
54,8 53,8
Tỷ lệ giữa năng lượng phản xạ và năng lượng va đập:
e' 0,22
100 9,2%
e 2,39
Bài tập 5: Xây dựng giản đồ làm việc của xi lanh dằn với các thông số ban đầu sau:
Áp suất mạng 6,0 atm; Đường kính xi lanh dằn 100 mm; Trọng lượng piston + bàn dằn 60 kg;
Trọng lượng hòm khuôn + mẫu 55 kg; Lực ma sát 0,1 kg / 1 cm2 diện tích piston;
Tỷ lệ xích của giản đồ: 1 at = 6,17 mm; se = 12 mm, sr = 7 mm. Hành trình của piston dằn 35
mm. Khoảng các giữa lỗ nạp và lỗ xả 15 cm
Xác định năng lượng va đập riêng thực tế và năng lượng phản xạ theo giản đồ chỉ thị.
3. Máy dằn làm khuôn
3.7. Giản đồ chỉ thị của xi lanh dằn
3.7.7. Thí dụ về phân tích giản đồ chỉ thị của xi lanh dằn
Công của
1 1
khí nén Akn f i kg.cm / cm 2 2,26 3,08 3,88
6,17 10
Hành trình s, cm 2,4 2,9 3,5
piston
Công ma R
sát Ams 2s 0,14.2s kg.cm / cm 2 0,67 0,81 0,98
F
Cần xác định số lần va đập trong một phút với áp suất
trong mạng là 5,7 atm.
Giả thiết: chuyển động đi xuống là nhanh dần đều,
chuyển động đi lên là chậm dần đều, hệ số phục hồi
vận tốc k = 0,32.
Chia quãng đường đi lên thành các đoạn 1-2, 2-3, 3-4, 4-5
tương ứng 7, 14, 7, 7 mm.
Chia quãng đường đi xuống thành các đoạn 5-6, 6-7, 7-1
tương ứng 21, 7, 7 mm.
Tìm diện tích các hình nằm bên trái các đoạn đã chia:
f1-2 = 85 mm2, f2-3 = 172, f3-4 = 42, f6-7 = 16, f7-1 = 50
f4-5 = f5-6 = 0
3. Máy dằn làm khuôn
3.7. Giản đồ chỉ thị của xi lanh dằn
3.7.7. Tính toán thời gian, vận tốc và gia tốc chuyển động của piston
dằn theo giản đồ chỉ thị
85
p1 2 1,97 16
7.6,17 p6 7 0,37
7.6,17
172
p2 3 1,99
14.6,17 50
p7 1 1,15
42 7.6,17
p3 4 0,97
7.6,17
Trọng lượng phần nâng Q = 54,8 + 53,8 = 108,6 kg.
Khối lượng phần nâng M = 108,6/9,81 = 11,1 kg.s2m-1
Lực ma sát: R = 0,14.83,3 = 11,7 kg
3. Máy dằn làm khuôn
3.7. Giản đồ chỉ thị của xi lanh dằn
3.7.8. Tính toán thời gian, vận tốc và gia tốc chuyển động của piston
dằn theo giản đồ chỉ thị
2 s56
s0 = 0; v0 = 0 t5 6 0,0693 s
j56
Vận tốc chuyển động tại điểm 6:
v6 = j5-6 t5-6 = 8,73.0,0693 = 0,605 m.s-1
3. Máy dằn làm khuôn
3.7. Giản đồ chỉ thị của xi lanh dằn
3.7.8. Tính toán thời gian, vận tốc và gia tốc chuyển động của piston
dằn theo giản đồ chỉ thị
j7 1t721 0,1t721
s7 1 v7 t7 1 0,007 0,67t7 1
2 2
t7-1 = 0,01 s
Vận tốc chuyển động tại điểm 1 vào thời điểm va đập:
v1 = v6 + j7-1 t7-1 = 0,67 + 0,1.0,01 = 0,671 m.s-1
Vận tốc chuyển động tại điểm 1 sau khi va đập:
v0 = kv1 = 0,32.0,671 = 0,125 ms-1
3. Máy dằn làm khuôn
3.7. Giản đồ chỉ thị của xi lanh dằn
3.7.8. Tính toán thời gian, vận tốc và gia tốc chuyển động của piston
dằn theo giản đồ chỉ thị
8
3. Máy dằn làm khuôn
3.8. Các phương trình thực nghiệm của quá trình dằn
3.8.1. Phương trình Aksonov
1 ka 0,3
: độ dầm chặt trung bình của hỗn hợp, g/cm3
k: hệ số dầm chặt bằng phương pháp dằn, = 0,35 – 0,55 tùy thuộc vào chiều
cao của lớp hỗn hợp trước khi dằn, H0
H0, cm: 20 30 40 50 60 70 80
k: 0,55 0,48 0,43 0,41 0,40 0,39 0,38
Qhh
a: công dằn riêng trên 1 cm2 diện tích xi lanh dằn, kg.cm, a hn
Qhh: trọng lượng hỗn hợp trong khuôn
Fkh
Fkh: Diện tích hòm khuôn
n: số lần dằn; h: chiều cao nâng của bàn dằn
: hệ số sử dụng thế năng của bàn dằn khi rơi, = 0,3 – 0,7
3. Máy dằn làm khuôn
3.8. Các phương trình thực nghiệm của quá trình dằn
3.8.1. Phương trình Aksonov
1 ka 0, 3
Qhh
a hn
Fkh
Lưu ý:
1. Việc thay đổi h trong khoảng 20 – 100 mm nhìn chung không ảnh hưởng đến nếu
a không đổi
2. Tuy nhiên nếu h tăng thì công dằn a sẽ được truyền cho hhlk với số lần dằn ít hơn
năng suất tăng
3. Nếu n quá lớn thậm chí hỗn hợp có thể bị xốp và nứt khuôn
3. Máy dằn làm khuôn
3.8. Các phương trình thực nghiệm của quá trình dằn
3.8.1. Phương trình Aksonov
A/F, kg.cm/cm2
1 ka 0, 3
3, 3 45
1 40 35
A 10 F 1
k
30
So sánh công tiêu hao để đạt độ dầm 22
chặt trung bình 1,6 g/cm3 khi dằn (1) và 20
khi ép (2) tùy thuộc vào chiều cao hòm
12 2
khuôn cho thấy quá trình dằn kém thuận 10
lợi hơn về năng lượng và thường chỉ
0 2
dùng cho các khuôn cao, nhiều hốc sâu. 20 50 80 H0, cm