Professional Documents
Culture Documents
Cơ S TĐĐ - Chương 3 - B9
Cơ S TĐĐ - Chương 3 - B9
1
Nội dung
Chương 3
Hệ truyền động ĐC điện một chiều
2
Hệ truyền động chỉnh lưu động cơ một chiều
3
Hệ truyền động chỉnh lưu động cơ một chiều
𝑚 𝜋
𝑉𝑎 = sin 𝑉𝑚 cosα
Va 𝜋 𝑚
I1 I2
20
15
Va 10
4
Hệ truyền động chỉnh lưu động cơ một chiều
𝑚 𝜋
➢Chỉnh lưu cầu một pha 𝑉𝑎 = sin 𝑉𝑚 cosα
𝜋 𝑚
Va
5
Hệ truyền động chỉnh lưu động cơ một chiều
➢Chỉnh lưu tia ba pha (3-phase half-wave controlled rectifier)
𝑚 𝜋
𝑉𝑎 = sin 𝑉𝑚 cosα
𝜋 𝑚
Va
6
Hệ truyền động chỉnh lưu động cơ một chiều
Va
7
Nội dung
Chương 3
Hệ truyền động ĐC điện một chiều
8
3.3.1. Phương trình đặc tính cơ
where
Reference: https://www.eeeguide.com/single-phase-fully-controlled-rectifier-control-of-dc-motor/ 9
3.3.1. Phương trình đặc tính cơ
➢ Since ia(β) = 0,
➢ Critical value of speed ωmc which separates continuous conduction from discontinuous
conduction for a given α as
Reference: https://www.eeeguide.com/single-phase-fully-controlled-rectifier-control-of-dc-motor/ 10
3.3.1. Phương trình đặc tính cơ
➢ Voltage equation considering DC components
𝑉𝑎 = 𝐸 + 𝐼𝑎 𝑅𝑎
In discontinuous conduction mode:
Reference: https://www.eeeguide.com/single-phase-fully-controlled-rectifier-control-of-dc-motor/ 11
3.3.1. Phương trình đặc tính cơ
𝑚 𝜋 2
𝑉𝑎 = sin 𝑉𝑚 cosα → 𝑉𝑎𝑚𝑎𝑥 = 𝑉
𝜋 𝑚 𝜋 𝑚
Reference: https://www.eeeguide.com/single-phase-fully-controlled-rectifier-control-of-dc-motor/ 12
3.3.1. Phương trình đặc tính cơ
Reference: https://www.eeeguide.com/single-phase-fully-controlled-rectifier-control-of-dc-motor/ 13
Nội dung
Chương 3
Hệ truyền động ĐC điện một chiều
14
3.3.2. Chế độ nghịch lưu phụ thuộc
15
Bài tập
Ví dụ 1:
Động cơ một chiều kích từ độc lập có điện áp phần ứng định mức 200 V, tốc độ quay
định mức 875 vòng/phút, dòng điện phần ứng định mức 150 A, điện trở phần ứng
0.06 Ω. Được điều khiển bởi bộ chỉnh lưu cầu H (single phase fully-controlled
rectifier) với điện áp nguồn xoay chiều 220 V/50 Hz. Giả sử động cơ làm việc trong
chế độ dẫn dòng liên tục. Hãy tính:
1) Góc điều khiển (góc mở van) khi tốc độ quay là 750 vòng/phút tại tải định mức.
2) Góc điều khiển (góc mở van) khi tốc độ quay là -500 vòng/phút tại tải định mức.
3) Tốc độ quay đối với góc mở van (góc điều khiển) α = 160o tại tải định mức.
Ví dụ 2:
Với thông số động cơ ở Ví dụ 1, nếu điện cảm mạch phần ứng của động cơ là 0.85
mH. Hãy tính mô men động cơ trong các trường hợp
1) α = 60o và tốc độ quay là 400 vòng/phút.
Điện cảm ngoài 2 mH được mắc thêm vào mạch phần ứng để giảm vùng gián đoạn
của dòng điện. Hãy tính mô men trong các trường hợp sau:
2) α = 120o và tốc độ quay là -400 vòng/phút.
3) α = 120o và tốc độ quay là -600 vòng/phút.
Ví dụ 3:
Cho hệ truyền động có thông số như trong Ví dụ 1 và điện cảm mạch phần ứng là
2.85 mH. Tính tốc độ quay của động cơ trong trường hợp α = 120o tại mô men tải là
1200 Nm.
16
Bài tập
Ví dụ 4:
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có điện áp phần ứng định mức 220 V, tốc độ
quay định mức 1500 vòng/phút, dòng điện phần ứng định mức 50 A, điện trở phần
ứng 0.5 Ω. Động cơ được điều khiển bởi chỉnh lưu cầu 3 pha (three-phase fully-
controlled rectifier). Điện áp nguồn xoay chiều 3 pha có thông số 440 V/50 Hz kết
nối với bộ chỉnh lưu thông qua một máy biến áp kết nối kiểu sao-tam giác. Biết rằng,
khi góc mở van bằng 0, điện áp phần ứng của động cơ được điều khiển tại giá trị định
mức.
1) Tính tỉ số vòng dây của máy biến áp.
2) Xác định góc mở van khi:
a) Động cơ quay với tốc độ 1200 vòng/phút tại tải định mức.
b) Động cơ quay với tốc độ -800 vòng/phút tại tải gấp đôi giá trị định mức.
17
Nội dung
Chương 3
Hệ truyền động ĐC điện một chiều
18
3.3.3. Hệ T-Đ có đảo chiều
➢ Điều khiển chung
𝛼1 + 𝛼2 = 1800
𝐸𝑑1 = −𝐸𝑑2
19
3.3.3. Hệ T-Đ có đảo chiều
➢ Điều khiển chung
𝛼1 + 𝛼2 = 1800
𝐸𝑑1 = −𝐸𝑑2
20
3.3.3. Hệ T-Đ có đảo chiều
➢ Điều khiển chung
3.3.3. Hệ T-Đ có đảo chiều
➢ Điều khiển chung
▪ Cần cuộn kháng cân bằng để giảm dòng vòng → Kích thước và
chi phí tăng, đặc biệt với các hệ thống công suất lớn.
▪ Dòng vòng xuất hiện làm tăng tổn hao của hệ thống cũng như
yêu cầu dòng điện định mức của thyristor cần lớn hơn dòng điện
định mức của động cơ.
▪ Phù hợp với các hệ thống yêu cầu đảo chiều nhanh và tần suất
đảo chiều cao.
3.3.3. Hệ T-Đ có đảo chiều
➢ Điều khiển riêng
▪ Đảo chiều không êm do những vấn đề liên quan đến thời gian
chết.
▪ Mạch điều khiển số (hoặc tương tự) kết hợp kiều khiển logic có
thể đảm bảo không làm xuất hiện dòng vòng giúp hệ làm việc an
toàn và tin cậy → điều khiển riêng được sử dụng rộng rãi trong
công nghiệp.
24
Nội dung
Chương 3
Hệ truyền động ĐC điện một chiều
25
3.4.1. Điều chỉnh xung áp mạch đơn
iđk
tđ
iđk
tđ
UĐ
tđ
tđ
tđ
tđ
26
3.4.1. Điều chỉnh xung áp mạch đơn
iđk
iđk
tđ
UĐ
tđ
tđ
➢ Tại thời điểm khóa S bắt đầu thông, coi E không đổi trong một chu kỳ đóng cắt
𝑈𝑁 − 𝐸
𝑖= 1 − 𝑒 −𝑡Τ𝑇ư + 𝐼min 𝑒 −𝑡Τ𝑇ư
𝑅
𝑈𝑁 − 𝐸
𝑖 = 𝐼max = 1 − 𝑒 −𝑡đΤ𝑇ư + 𝐼min 𝑒 −𝑡đΤ𝑇ư
𝑅
27
3.4.1. Điều chỉnh xung áp mạch đơn
iđk
iđk
tđ
UĐ
tđ
tđ
➢ Tại thời điểm t = tđ, khóa S bắt đầu ngắt, sự thay đổi dòng điện phần ứng:
−𝐸
𝑖= 1 − 𝑒 −𝑡Τ𝑇ư + 𝐼m𝑎𝑥 𝑒 −𝑡Τ𝑇ư
𝑅
➢ Sau khoảng thời gian (T- tđ), dòng điện đạt giá trị Imin
28
3.4.1. Điều chỉnh xung áp mạch đơn
iđk
iđk
tđ
UĐ
tđ
tđ
𝑈𝑁 1 − 𝑒 −𝑡đΤ𝑇ư 𝐸
𝐼max = −
𝑅 1 − 𝑒 −𝑇Τ𝑇ư 𝑅 tđ = T 𝑈𝑁 − 𝐸
𝐼 = 𝐼max = 𝐼min =
𝑈𝑁 𝑒 𝑡đΤ𝑇ư
−1 𝐸 𝑅
𝐼min = −
𝑅 𝑒 𝑇Τ𝑇ư − 1 𝑅
29
3.4.1. Điều chỉnh xung áp mạch đơn
iđk iđk
UĐ tđ
tđ
𝑒 𝜌𝜎 − 1
𝑚= 𝜎
𝑒 −1
tđ
Trong đó:
m = E/UN
ρ = tđ/T
σ = T/Tư tđ
30
3.4.1. Điều chỉnh xung áp mạch đơn
31
3.4.1. Điều chỉnh xung áp mạch đơn
iđk
tđ
tđ
tđ
Chương 3
Hệ truyền động ĐC điện một chiều
33
3.4.2. Điều chỉnh xung áp đảo chiều
UĐ
UĐ
iđk1
iđk2
UĐ
UĐ
35
3.4.2. Điều chỉnh xung áp đảo chiều
iđk1
iđk2
UĐ
S2
D2
UĐ
Mạch điều chỉnh xung áp loại B
(two-quadrant chopper circuit)
UĐ
36
3.4.2. Điều chỉnh xung áp đảo chiều
37
3.4.2. Điều chỉnh xung áp đảo chiều
38
Thank you!
39