Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 (1.5đ)
Cho mô hình động cơ DC như Hình 1 với giá trị các tham số cho ở Bảng 1.
Đặc tính ñộng học của ñộng cơ ñược mô tả bởi hệ phương trình vi phân :
ia(t) ϕ(t) if(t)=If Bảng 1. Giá trị tham số
dia
La dt + Ra ia + K bωm = va
.
.
+ Ra + Tham số Giá trị Đơn vị
Va(t) Lf Ra 2.000 Ω
Vb(t)
d ωm La 0.500 H
Jm + Bmωm = K i ia - .
La
-
. Kb 0.015 ---
dt Ki 0.015 ---
dθ m Tm, Jm, Bm, θm, ωm Bm 0.200 Nms
dt = ωm Jm 0.020 kg.m2
Hình 1. Mô hình động cơ DC
Xác định pt trạng thái mô tả hệ thống với các biến trạng thái: x1 = θm, x2 = ωm, x3 = ia và ngõ ra: y = ωm.
Câu 2 (3đ)
1.5
Cho hệ thống hồi tiếp âm như Hình 2. Hàm truyền Go ( s ) =
s 3 + 14 s 2 + 40 s
a). Xác định K để hệ thống ổn định. (1đ)
θr s+K θo
b). Vẽ quỹ đạo nghiệm số của hệ thống Go(s)
s+2
khi K thay đổi từ 0 → +∞. (2đ)
(Giao điểm QðNS với trục ảo : ±2.25j)
Hình 2
Câu 3 (2.5đ)
Cho hệ thống hồi tiếp âm như Hình 3.
s +1 θr θo
Go(s) như câu 2, Gc(s)=10, H(s) = Gc(s) Go(s)
s+2
Vẽ biểu đồ Bode của hệ hở. (1.5đ)
Gh(s) = Go(s) Gc(s) H(s)
H(s)
Hệ thống vòng kín có ổn định không? Tại sao? (1đ)
Hình 3
Câu 4 (3đ)
Cho hệ thống như Hình 4. Xác định hàm truyền tương ñương của hệ thống Gtd =
C .
R
G4
G6
R C
G1 G2 G3
G5 G7
Hình 4
GV ra đề CNBM
Kiểm tra giữa kỳ 1 năm học 2008-2009
Môn: Cơ sở ñiều khiển tự ñộng
Thời gian: 45 phút
Sinh viên ñược tham khảo tài liệu
GV ra đề CNBM
Kiểm tra giữa kỳ 1 năm học 2008-2009
Môn: Cơ sở ñiều khiển tự ñộng
Thời gian: 45 phút
Sinh viên ñược tham khảo tài liệu
b) Vẽ QðNS 2.00
Từ PT ñặc trưng →
1.5
1+ K =0 0.25
s + 16 s + 68s 2 + 81.5s
4 3
Cực và zero
p1 = 0, p2 = −2.10, p3 = −3.87, p4 = −10.03 0.25
Không có zero
Tiệm cận
−3π / 4 4 0
(2l + 1)π −π / 4 ∑ p −∑zi i
0.25
α= = , ΟΑ = i =1 i =1
= −4
4−0 π /4 4−0
3π / 4
ðiểm tách nhập
Từ PT ñặc trưng →
0.25
K = −( s 4 + 16 s 3 + 68s 2 + 81.5s ) /1.5 ⇒ dK / ds = −(4 s 3 + 48s 2 + 132 s + 81.5) /1.5
⇒ dK / ds = 0 ⇔ s1 = −8.12, s2 = −3.06, s3 = −0.82
(Loại s2)
Giao ñiểm QðNS với trục ảo
Từ câu 2a → Kgh = 213.62 thay vào ptñt, giải ra ta ñược 0.00
s1 = -9, s2 = -7, s3 = -2.25j, s4 = 2.25j.
Vậy giao ñiểm QðNS với trục ảo là: s3 = -2.25j, s4 = 2.25j.
QðNS
1.00
GV ra đề CNBM
Kiểm tra giữa kỳ 1 năm học 2008-2009
Môn: Cơ sở ñiều khiển tự ñộng
Thời gian: 45 phút
Sinh viên ñược tham khảo tài liệu
3 2.50
Hàm truyền vòng hở 15( s + 1)
Gh ( s) =
( s + 2)( s 3 + 14 s 2 + 40 s) 0.25
s +1
= 0.1875
s (0.5s + 1)(0.025s 2 + 0.35s + 1)
Tần số gãy
ω1 = 1, ω2 = 1/ 0.5 = 2, ω3 = 1/ 0.025 = 6.3 (rad / s ) 0.25
0.50
0.50
GV ra đề CNBM
Kiểm tra giữa kỳ 1 năm học 2008-2009
Môn: Cơ sở ñiều khiển tự ñộng
Thời gian: 45 phút
Sinh viên ñược tham khảo tài liệu
C G4 (1 + G2G6 ) + G1G2G3
Gtd = = 0.50
R 1 − G1G5 + G2G6 − G3G7 + G4G5G6G7 + G1G3G5G7
GV ra đề CNBM