Professional Documents
Culture Documents
ĐỘC QUYỀN
HOÀN TOÀN
1
A. Độc quyền bán
1. Nguyên nhân, đặc điểm của TTĐQHH
- Nguyên nhân
- Đặc điểm
2. Quyết định SX trong ngắn hạn
2
a. Mục tiêu 1: tối đa hóa Pr (Prmax)
P STC
MR = SMC
TR
MR = MC
FC
Prmax
O Q0 Q* Q1 Q
-FC 3
Prmax khi MR = MC
MC
P Pr
A
AC
P1
D
c1 B
0 Q
Q1
4
MR
***. Nhận xét:
MC
P
MR = MC
Pr
0 Q
Q1 Q* Q2
MR
5
b. Mục tiêu 2: Tối thiểu hóa CF khi có nhiều cơ sở
MC MC
MC
150 150 150
50 50
50
AC
D
7
Q1 Q2 Q
f. Mục tiêu 5: đạt Pr theo mức chi phí
P
B
A
PA AC
AC D
Q’ Q1 Q
P = (1 + a)AC
Hoặc: TR = (1 + a). TC
8
g. Mục tiêu 6: đạt mức tổng Pr đề ra
P Ví dụ: đạt Pr = a STC
Q nằm (Q0 – Q1) chọn Q*
Pr TR
FC
Pr = a
O Q0 Q* Q1 Q
-FC
Pr = TR – TC = a 9
h. Ấn định P của nhà ĐQ
P = MR
E D
E D
1
P = MC
E D
E D 1
0≤L≤1 10
m. Độc quyền bán không có đường cung
P P
MC
MC
P1 P1 = P2
P2
D2
D2
c1
MR1 MR2 D1 MR1 MR2 D1
0 Q1 = Q2 Q 0 Q1 Q2 Q1 Q
11
J. DWL do độc quyền bán gây ra
P
N
I (MC)
P2 M
A B
P1
C
D
J
H
MR
Q1 Q2 Q
P MCt P
K
MC MC ACt
Pt
M Pm M
Pm ACt
E
E AC AC
N
F Pc C
J F
A G
A G N
MR D MR -
D
0 -
Q 0 Q
Qt Qm - Qm Qe -
13
3. Quyết định SX trong dài hạn
P SMC1 P SMC2
LMC
LMC
SAC1
P1 P2
C1 LAC SAC2
LAC
D C2
MR Q MR D
Q
Q1 < Qt/ưu Q2= Qt/ưu
P SAC3 SMC3
(1). QMSX < QMSX tối ưu LMC
LAC
(2). QMSX = QMSX tối ưu P3
C3
(3). QMSX > QMSX tối ưu D
P > LAC, Prkinh tế trong (L) > 0 MR Q 14
Qtu < Q3
4.Các chính sách giá của DN
a. Phân biệt giá: *. Phân biệt Pcấp I:
DNĐQ định P khác nhau cho mỗi nhóm khác hàng
bằng đúng P tối đa mà NTD sẵn sàng trả cho mỗi sp (MR)
dịch chuyển (MR) trùng (D).
P MC
Pmax
P1 H
P2 J
D
(MR) trùng (D)
P0
I
0 MR
Q1 QSX Q
QSX P (=MR) = MC 15
**. Phân biệt P cấp II
DNĐQ áp dụng mức P khác nhau cho những khối
lượng sp khác nhau.
P
P1
Qm
P2
D AC
P3
MC Q
Q1 Qm Q2 MR Q3
Khối 1 Khối 2 Khối 3
16
***. Phân biệt P cấp III
DNĐQ chia TT thành các tiểu TT theo I, giới tính… rồi
định P khác nhau cho các tiểu TT sao cho: MR của các tiểu
TT phải bằng nhau và bằng MR chung:
2
P2 D1
MR2 = MR1=MRT = MC
PTT 2 1
D2
MRT
MR1 MR2
Q2 Q1 QT=Q1+Q2 Q
17
b. Phân biệt P theo thời kỳ và đặt P cao điểm
*. Phân biệt giá theo thời điểm
DNĐQ chia NTD thành các nhóm có hàm cầu khác
nhau & đặt P khác nhau và những thời điểm khác nhau.
P
P1
P2
P2
MC = AC
D2
MR2
MR1 D1
Q1 Q2 QT Q 18
**. Định giá lúc cao điểm
Là k0 áp dụng P cho mọi t.gian mà định P cao
trong t.gian cao điểm nhằm giúp DNĐQ thu được
nhiều lợi hơn.
P
P1
MR1 = MC
P2 D1
MR1
MR2 = MC2 D2
MR2
Q2 Q1 Q
19
c. Giá 2 phần
Là kỹ thuật định P nhằm chiếm đoạt toàn bộ CS
của NTD
Phần 1: NTD trả trước lệ phí Phần 2: NTD trả lệ phí sd cho
vào cửa để có quyền mua SP mỗi đơn vị sp sử dụng
P P
CS = T* MC CS = T* AC =MC
P* P*
D D1 D2
Q1 Q2 Q1 Q2
20
B. Độc quyền mua
1. Quyết định lượng hh và giá mua:
- Đường chi tiêu bình quân P ME
(AE) trùng đường cung (S)
của TT. S = AE
- (D) trùng đường g.trị cận biên PSM
(MV) Pc B
A
- Nhà ĐQ mua, mua SL thỏa P*
D = MV
điều kiện: tại đó (ME) cắt
(MV) hay (D) Q*.
- Giá mua được xác định trên
(S) hay (AE) P*.
Q* Qc Q
Tổn thất vô ích DWL = A + B
2. Sức mạnh ĐQ mua
MV P 1
Tỉ lệ hạ giá
21
P Es
P N Độc quyền bán
I (MC)
Pb M
Pc B
A
P sẵnsàng bán D = AR
J
H
MR
Qb Qc Q
25