You are on page 1of 20

Bài tập Vật lý Đại cương I (bài thêm)

Buổi 7 (18/6/2021)
Bài tập thêm: 28-31
Bài 26.

Một kmol khí ở nhiệt độ T1=300K được làm lạnh đẳng tích tới khi áp
suất giảm xuống một nửa. Sau đó khí được giãn đẳng áp sao cho nhiệt
độ của nó ở trạng thái cuối cùng bằng nhiệt độ ban đầu. Vẽ quá trình
trên giản đồ P,V. Tính:
a. Nhiệt lượng Q mà khí đã hấp thụ
b. Công A mà khí đã thực hiện
c. Độ tăng nội năng của khí.
Bài 26. Một kmol khí ở nhiệt độ T1=300K được làm lạnh đẳng tích tới khi áp suất giảm xuống một nửa.
Sau đó khí được giãn đẳng áp sao cho nhiệt độ của nó ở trạng thái cuối cùng bằng nhiệt độ ban đầu.
Vẽ quá trình trên giản đồ P,V. Tính:
a. Nhiệt lượng Q mà khí đã hấp thụ
b. Công A mà khí đã thực hiện
Độ tăng nội năng của khí.

Làm lạnh
𝑃2 = 𝑃1 /2 a )Q = ?
ቊ𝑛 = 1𝑘𝑚𝑜𝑙 Đẳng tích ቐ𝑉2 Giãn đẳng áp ൝𝑉3 = 𝑉2 b) A ' = ?
𝑇1 = 300𝐾 𝑇2 𝑇3 = 𝑇1
c)U = ?

• (1)  (2) là đẳng tích: p


𝑃1 (1)

P1 P2 P2 T1
=  T2 = T1 = = 150 K 𝑃2
(2) (3)
T1 T2 P1 2
O 𝑉 V
Bài 26.
Làm lạnh
𝑃2 = 𝑃1 /2 a )Q = ?
ቊ𝑛 = 1𝑘𝑚𝑜𝑙 Đẳng tích ቐ𝑉2 Giãn đẳng áp
൝𝑉3 = 𝑉2 b) A ' = ?
𝑇1 = 300𝐾 𝑇2 𝑇3 = 𝑇1
c)U = ?

M M  
CV (T2 − T1 ) + CP  T3 − T2  =
p
a. Q = Q12 + Q23 =
  T  𝑃1 (1)
 1 
M
= ( CP − CV )(T1 − T2 ) = R (T1 − T2 ) = 8,31.103.150 = 1, 25.106 J 𝑃2
(2) (3)

1
O 𝑉1 V
𝑉3
M
b. A '23 = P2 (V3 − V2 ) = R (T3 − T2 ) = R (T1 − T2 ) = 1, 25.106 J

c. U = Q + A = 0
Bài 27.

14g khí Nitơ được giãn đoạn nhiệt sao cho áp suất giảm đi 5 lần và sau đó
được nén đẳng nhiệt tới áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của Nitơ là
T1=420K. Biểu diễn quá trình trên giản đồ P,V. Tính:
a. Nhiệt độ T2 của khí ở cuối quá trình giãn đoạn nhiệt.
b. Nhiệt lượng mà khí đã nhả ra
c. Độ tăng nội năng của khí.
d. Công mà khí đã thực hiện
14g khí Nitơ được giãn đoạn nhiệt sao cho áp suất giảm đi 5 lần và sau đó được
Bài 27. nén đẳng nhiệt tới áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của Nitơ là T =420K. Biểu
1
diễn quá trình trên giản đồ P,V. Tính:
a. Nhiệt độ T2 của khí ở cuối quá trình giãn đoạn nhiệt.
b. Nhiệt lượng mà khí đã nhả ra
c. Độ tăng nội năng của khí.
Công A mà khí đã thực hiện

P
N2 (i = 5) Giãn a.T2 = ?
Nén đẳng 𝑃1 (3) (1)
M = 14 g đoạn nhiệt P b.Q ' = ?
P2 = 1 nhiệt P3 = P1
T1 = 420 K 2 c.U = ?
Q=0
P1 d .A ' = ?
𝑃2 T (2)

O 𝑉3 𝑉2 V
N2 (i = 5) a.T2 = ?
Bài 27.
M = 14 g Giãn P1 Nén đẳng b.Q ' = ?
đoạn nhiệt P2 = P3 = P1
T1 = 420 K 5 nhiệt
c.U = ?
P1 d .A ' = ?
(1− )
(1− ) (1− )
   P1  
a. T1 P1 = T2 P2  T2 = T1   = 265K = T3
 P2  P
M P2 M 1 𝑃1 (3)
b. Q23 = RT2 ln = RT2 ln − 1772 J  Q '23 = −1772 J (1)
 P3  5
Q=0
M i
c. U = R (T3 − T1 ) = −1610 J 𝑃2 T
(2)
 2
d. U = A + Q = Q − A ' → A ' = Q − U = −1772 J + 1610 J = −162 J O 𝑉3 𝑉2 V
Bài 28.

Một mol khí đơn nguyên tử lý tưởng thực hiện một quá
trình như hình vẽ. Quá trình BC là giãn đoạn nhiệt:
PB=10atm, VB=10-3m3, VC=8VB. Tính: Q=0
a. Nhiệt lượng cung cấp cho chất khí
b. Nhiệt lượng chất khí thải ra
c. Công toàn phần mà chất khí thực hiện
d. Hiệu suất của chu trình
 (i = 3)
Bài 28.  n = 1mol  a) Q=?
 b) Q' = ?
 Q=0
 PB = 10atm 
V = 10−3 m3  c) A' = ?
 B  d )  =?
 VC = 8VB

M M i i i
a ) QAB = CV (TB − TA ) = R (TB − TA ) = ( PBVB − PAVA ) = VB ( PB − PA )
  2 2 2

 VB 
5/3
Q =0   1
B ⎯⎯⎯ → C : PBVB = PCVC  PC = PA = PB   = 10.   = 0,3125atm
 VC  8
i 3 −3
 Q = QAB = VB ( PB − PA ) = 10 .(10 − 0,3125).1, 013.105 1472 J
2 2
 (i = 3)
Bài 28.  n = 1mol  a) Q=?
 b) Q' = ?

 PB = 10atm 
V = 10−3 m3  c) A' = ?
 B  d )  =?
 VC = 8VB

M 5 5 5 
b) Q ' = Q 'CA = CP (TC − TA ) = R (TC − TA ) = ( PCVC − PAVA ) = PA  VC − VA
 2 2 2 
 =VB

5 −3
= 0,3125.1, 013.10 (8 − 1)10 = 554 J
5

2
 (i = 3)
Bài 28.  n = 1mol  a) Q=?
 b) Q' = ?

 PB = 10atm 
V = 10−3 m3  c) A' = ?
 B  d )  =?
 VC = 8VB

a) Q = QAB = 1472 J
b) Q ' = Q 'CA = 554 J

c) A ' = QAB + QCA = 1472 − 554 = 918 J


A ' 918
d)  = = = 62,36%
Q 1472
Bài 29.

Một động cơ nhiệt lý tưởng chạy theo chu trình Cácnô với tác nhân là khí
H2. Tính hiệu suất của động cơ trong hai trường hợp:
a. Trong quá trình giãn đoạn nhiệt thể tích khí tăng lên 2 lần
b. Trong quá trình giãn đoạn nhiệt áp suất khí giảm 2 lần
P
P1 1
T1
P2 2
P4
4
P3 T2 3

OV V V2 V3 V
1 4
Bài 29.
Một động cơ nhiệt lý tưởng chạy theo chu trình Cácnô với tác nhân là khí H2. Tính hiệu
suất của động cơ trong hai trường hợp:
a. Trong quá trình giãn đoạn nhiệt thể tích khí tăng lên 2 lần
b. Trong quá trình giãn đoạn nhiệt áp suất khí giảm 2 lần

V3
a) =2 P
V2 P1 1
P3 1 T1
b) =  =? P2 2
P2 2 P4
 −1 4
3
 −1  −1 T2  V2  P3 T2
a ) TV
1 2 = T2V3 → =  OV V
T1  V3  1 4 V2 V3 V

T2
 = 1 − = 1 − (0,5)0,4 = 24, 2%
T1
Bài 29. P
V3
a) =2 P1 1
T1
V2 P2 2
P4
P3 1 4
b) =  =? P3 T2 3
P2 2 OV V
1 4 V2 V3 V

1−
(1− ) (1− )
  T2  P2  
b) T1 P2 = T2 P3 → = 
T1  P3 
0,4
T2 −
 = 1 − = 1 − (2) 1,4
= 17,96%
T1
Bài 30.
Một khối khí lý tưởng có hệ số đoạn nhiệt là γ thực hiện một chu trình sinh
công gồm hai quá trình đẳng áp và hai quá trình đoạn nhiệt. Biết rằng trong
quá trình nén đoạn nhiệt áp suất khí tăng n lần. Tìm hiệu suất của chu trình.
Bài 30. P
P1
=n  =? P1 A
B
P2
Q=0
M CP
CP (TB − TA ) = P1 (VB − VA )
Q=0
Q = QAB = P2
 R D
C

M CP
CP (TC − TD ) = P2 (VC − VD )
O V
Q ' = Q 'CD =
 R 
PA  VD 
1

Q' P2 (VC − VD ) =   = n → VD = VA n 
 = 1− = 1− PD  VA 
Q P1 (VB − VA )

PC  VB 
1
1
1 1
=  = → VC = VB n 
1 (VC − VD ) 1 VB n − VA n
  1
( −1) PB  VC  n
 = 1− = = 1− n 
n (VB − VA ) n VB − VA
Bài 31.
Một khối khí lý tưởng thực hiện một chu trình sinh công gồm một quá trình
đẳng tích, một quá trình đoạn nhiệt và một quá trình đẳng nhiệt. Quá trình
đẳng nhiệt được thực hiện ở nhiệt độ tối thiểu của chu trình và trong chu
trình nhiệt độ tuyệt đối cực đại gấp n lần nhiệt độ cực tiểu.Vẽ đồ thị của chu
trình đó trên giản đồ P,V Tìm hiệu suất của chu trình.
Bài 31.
Một khối khí lý tưởng thực hiện một chu trình sinh công gồm một quá trình đẳng tích,
một quá trình đoạn nhiệt và một quá trình đẳng nhiệt. Quá trình đẳng nhiệt được thực
hiện ở nhiệt độ tối thiểu của chu trình và trong chu trình nhiệt độ tuyệt đối cực đại gấp n
lần nhiệt độ cực tiểu.Vẽ đồ thị của chu trình đó trên giản đồ P,V Tìm hiệu suất của chu
trình.
P
(1)
T1 𝑃1
=n  =?
T2 (3)
Q=0

𝑃2 T (2)

O
𝑉1 𝑉2
V
T1 P
Bài 31. =n  =? 𝑃1 (1)
T2
Q=0
V2M V2 (3)
RT2 ln ln 𝑃2 T
Q' Q '23  V1 V1 (2)
 = 1− = 1− = 1− = 1−
M i
Q Q31 CV (T1 − T2 ) (n − 1) O
𝑉1 V
 2 𝑉2

 −1
→  −1  −1 T1  V2  V2 ln n
(1 ) (2 ) TV = T2V2  =  = n  ln =
V1  − 1
1 1
T2  V1 

ln n ln n
 = 1− = 1− i+2 i
i
(n − 1)( − 1) ( n − 1) =  ( − 1) = 1
i 2
2
Bài tập về nhà
Bài tập Chương10:
Khí thực:10.2, 10.4, 10.5, 10.6, 10.8,
Bài thêm: 32, 36, 37, 39

20

You might also like