Professional Documents
Culture Documents
Đề giữa kỳ MXD
Đề giữa kỳ MXD
(45ph) Đề số 11
Câu 1. Cho sơ đồ tời dẫn động máy như hình:
-Hộp giảm tốc có:
Z4=18, Z2=82, Z3=20,
Z1=160, gt =0,86.
-Tang cuốn 1 lớp cáp có: 1
Sc
Dt= 0,32 m. vc
-Cáp: dc=16mm. 2
Dt
=0,98.
-Khối lượng móc treo: Q vn
q=300Kg 3
M
-Vật nâng có:
Tải trọng: Q=4,7 tấn. 4
P
l1=10cm, l2= 30 cm, P =20 kg;
D
=0,85; hành trình pít tông bơm
H
l2
Lb=5 cm.
Tính: Lb o
p
l1
ct
p
2.1- Tải trọng nâng Q b
A
B
2.2- Để nâng lên được H=15
cm thì số chu kỳ bơm của tay
d
p
0
Dt
-Cáp: dc=30mm. 1
-Hiệu suất 1 puly vc
Sc
=0,98.
-Khối lượng móc treo:
q=500Kg
-Vật nâng có: Tải trọng: Q=40 tấn.
- Động cơ có tốc độ: ndc=1450 v/ph
Q vn
Tính:
1. Hiệu suất palăng p .
2. Tốc độ quay của tang ntg.
3. Lực kéo tời Sc, tốc độ cáp cuốn lên tang vc , tốc độ nâng vật vn
4. Tính mô men cản qui về trục động cơ
5. Công suất động cơ Nđc
6. Với cùng công suất động cơ như trên muốn tời nâng được tải trọng nâng
Q=80,5 tấn thì giá trị bội suất palang cáp là bao nhiêu, sơ đồ mắc cáp thay đổi như
thế nào(với hiệu suất palang ở câu 2 không đổi).
P
l1=10cm, l2= 30 cm, P =20 kg;
D
=0,85; hành trình pít tông bơm
H
l2
Lb=5 cm.
Tính: Lb o
p
l1
ct
p
2.1- Tải trọng nâng Q b
A
B
2.2- Để nâng lên được H=16
cm thì số chu kỳ bơm của tay
d
p
0
gt =0,85.
-Tang cuốn 1 lớp cáp có:
Dt
Dt= 400mm, t =0,95. 3
-Cáp: dc=16mm. vc
Sc
-Hiệu suất 1 puly: 4
=0,98.
-Khối lượng móc treo: q=400Kg
-Vật nâng có:
Tải trọng: Q=29,6 tấn.
Vận tốc: vn=6 m/ph
Tính:
Q vn
P
l1=10cm, l2= 30 cm, P =20 kg;
D
=0,85; hành trình pít tông bơm
H
l2
Lb=5 cm.
Tính: Lb o
p
l1
ct
p
2.1- Tải trọng nâng Q b
A
B
2.2- Để nâng lên được H=17
cm thì số chu kỳ bơm của tay
d
p
0
Tính:
1. Hiệu suất palăng p .
2. Tốc độ quay của tang ntg.
3. Lực kéo tời Sc, tốc độ cáp cuốn lên tang vc , tốc độ nâng vật vn
4. Tính mô men cản qui về trục động cơ
5. Công suất động cơ Nđc
6. Với cùng công suất động cơ như trên muốn tời nâng được tải trọng nâng
Q=75,5 tấn thì giá trị bội suất palăng cáp là bao nhiêu, sơ đồ mắc cáp thay đổi như
thế nào (với hiệu suất palang ở câu 2 không đổi).
P
l1=10cm, l2= 30 cm, P =20 kg;
D
=0,85; hành trình pít tông bơm
H
l2
Lb=5 cm.
Tính: Lb o
p
l1
ct
p
2.1- Tải trọng nâng Q b
A
B
2.2- Để nâng lên được H=18
cm thì số chu kỳ bơm của tay
d
p
0
Dt
3
Dt= 0,32 m. 4
-Cáp: dc=16mm. Sc vc
Tính:
1. Hiệu suất palăng p .
2. Lực kéo tời Sc, tốc độ cáp cuốn lên tang, vc
3. Tốc độ quay của tang ntg.
4. Tính mô men cản qui về trục động cơ
5. Công suất Nđc và tốc độ quay nđc của động cơ.
6. Với cùng công suất động cơ như trên muốn tời nâng được tải trọng nâng
Q=9,7 tấn thì giá trị bội suất palang cáp là bao nhiêu, sơ đồ mắc cáp thay đổi như
thế nào(với hiệu suất palang ở câu 2 không đổi).
P
l1=10cm, l2= 30 cm, P =20 kg;
D
=0,85; hành trình pít tông bơm
H
l2
Lb=5 cm.
Tính: Lb o
p
l1
ct
p
2.1- Tải trọng nâng Q b
A
B
2.2- Để nâng lên được H=19
cm thì số chu kỳ bơm của tay
d
p
0
Dt
-Vật nâng có:
Tải trọng: Q=9,7 tấn.
Vận tốc: vn=10,5 m/ph 4
M
Tính:
1. Hiệu suất palăng p .
2. Lực kéo tời Sc, tốc độ cáp cuốn lên tang, vc
3. Tốc độ quay của tang ntg.
4. Tính mô men cản qui về trục động cơ
5. Công suất Nđc và tốc độ quay nđc của động cơ.
6. Với cùng công suất động cơ như trên muốn tời nâng được tải trọng nâng
Q=14,7 tấn thì giá trị bội suất palang cáp là bao nhiêu, sơ đồ mắc cáp thay đổi như
thế nào(với hiệu suất palang ở câu 2 không đổi).
P
l1=10cm, l2= 30 cm, P =20 kg;
D
=0,85; hành trình pít tông bơm
H
l2
Lb=5 cm.
Tính: Lb o
p
l1
ct
p
2.1- Tải trọng nâng Q b
A
B
2.2- Để nâng lên được H=20
cm thì số chu kỳ bơm của tay
d
p
0
Dt
2
Dt= 800mm, t =0,95. 1
Sc vc
-Cáp: dc=28mm.
-Hiệu suất 1 puly: =0,98.
-Khối lượng móc treo: q=1000Kg
-Vật nâng có:
Tải trọng: Q=50 tấn.
-Động cơ có tốc độ: nđc= 960 v/ph
Q vn
Tính:
1. Hiệu suất palăng p .
2. Tốc độ quay của tang ntg.
3. Lực kéo tời Sc, tốc độ cáp cuốn lên tang vc , tốc độ nâng vật vn
4. Tính mô men cản qui về trục động cơ
5. Công suất động cơ Nđc
6. Với cùng công suất động cơ như trên muốn tời nâng được tải trọng nâng
Q=75,5 tấn thì giá trị bội suất palăng cáp là bao nhiêu, sơ đồ mắc cáp thay đổi như
thế nào (với hiệu suất palang ở câu 2 không đổi).
P
l1=10cm, l2= 30 cm, P =20 kg;
D
=0,85; hành trình pít tông bơm
H
l2
Lb=5 cm.
Tính: Lb o
p
l1
ct
p
2.1- Tải trọng nâng Q b
A
B
2.2- Để nâng lên được H=15
cm thì số chu kỳ bơm của
d
p
0
Dt
=0,98.
-Khối lượng móc treo:
q=500Kg Q vn
-Vật nâng có: 2
M
Tải trọng: Q=14,5 tấn.
Vận tốc: vn=10,5 m/ph 4
Tính:
1. Hiệu suất palăng p .
2. Lực kéo tời Sc, tốc độ cáp cuốn lên tang, vc
3. Tốc độ quay của tang ntg.
4. Tính mô men cản qui về trục động cơ
5. Công suất Nđc và tốc độ quay nđc của động cơ.
6. Với cùng công suất động cơ như trên muốn tời nâng được tải trọng nâng
Q=29,5 tấn thì giá trị bội suất palang cáp là bao nhiêu, sơ đồ mắc cáp thay đổi như
thế nào(với hiệu suất palang ở câu 2 không đổi).
P
l1=10cm, l2= 30 cm, P =20 kg;
D
=0,85; hành trình pít tông bơm
H
l2
Lb=5 cm.
Tính: Lb o
p
l1
ct
p
2.1- Tải trọng nâng Q b
A
B
2.2- Để nâng lên được H=16
cm thì số chu kỳ bơm của
d
p
0
-Cáp: dc=30mm.
-Hiệu suất 1 puly
=0,98.
-Khối lượng móc treo:
2 1
q=500Kg 3 4
Q vn
Tính:
1. Hiệu suất palăng p .
2. Tốc độ quay của tang ntg.
3. Lực kéo tời Sc, tốc độ cáp cuốn lên tang vc , tốc độ nâng vật vn
4. Tính mô men cản qui về trục động cơ
5. Công suất động cơ Nđc
6. Với cùng công suất động cơ như trên muốn tời nâng được tải trọng nâng
Q=80,5 tấn thì giá trị bội suất palang cáp là bao nhiêu, sơ đồ mắc cáp thay đổi như
thế nào(với hiệu suất palang ở câu 2 không đổi).
Câu 2. Cho D=28 cm, d=18 mm Q
P
l1=10cm, l2= 30 cm, P =20 kg;
D
=0,85; hành trình pít tông bơm
H
l2
Lb=5 cm.
Tính: Lb o
p
l1
ct
p
2.1- Tải trọng nâng Q b
A
B
2.2- Để nâng lên được H=17
cm thì số chu kỳ bơm của tay
d
p
0
Dt= 0,32 m.
-Cáp: dc=16mm. vc
-Hiệu suất 1 puly: M
Sc
=0,98. Q vn
P
l1=10cm, l2= 30 cm, P =20 kg;
D
=0,85; hành trình pít tông bơm
H
Lb=5 cm. l2
Tính: Lb o
p
l1
ct
p
2.1- Tải trọng nâng Q b
A
B
2.2- Để nâng lên được H=18
cm thì số chu kỳ bơm của
d
p
0