You are on page 1of 2

Xác định mặt cắt lý thuyết các thanh

- Xét tiết diện dầm tại vị trí bên phải gối B


- Sau khi cắt cốt thép số 4 1D18 còn cốt thép số 3, 2D20 khả năng chịu momen của tiết diện là
Mtd= 71,446 kN.m. Biểu đồ bao vật liệu và biểu đồ bao momen cắt nhau tại điểm H, đây chính là
mặt cắt lý thuyết của thép số 4. Dựa vào tính chất tam giác đồng dạng ta tính đc các giá trị
- - khoảng cách từ điểm h đến mép gối 2 là x1=443 mm
- - giá trị lực cắt tại điểm h, Q= 95,9 kN
- Tại vị trí này đc bố tí cốt đai D6a190 có qsw= 49,5 kN\
- Vị trí này không có cốt xiên ta tính đc đoạn kéo dài của thép số 4 theo công thức:
- W4 = Q/2.qsw +5.D = 95,9.1000/2. 49,5 + 5.18 = 1058 >20d = 360 => chọn W4 = 1060 mm
- Tính toán tương tự ta đc bảng sau

Cốt thép số 2 đầu bên trái W =450


(nhịp biên)
Số 2 đầu bên phải nhịp biên W =1390

Cốt thép số 3 đầu bên phair W=1820


Cốt thép số 3 đầu bên trái W =787
Số 4 bên trai nhịp giữa W = 1750
Số 4 bên phải nhịp giữa W =1060
Cốt thép số 6 đầu bên trái W =1250
Cốt thép số 6 đầu bên phải W =1220
Cốt thép số 8 đầu bên trái 1533

DẦM CHÍNH.
Xác định mặt cắt lý thuyết các thanh
- Xét tiết diện dầm tại vị trí bên phải gối 2
- Sau khi cắt cốt thép số 6 2D28 còn cốt thép số 5 2D28 và 7 1D25, khả năng chịu momen của tiết
diện là Mtd= 255,947 kN.m. Biểu đồ bao vật liệu và biểu đồ bao momen cắt nhau tại điểm H, đây
chính là mặt cắt lý thuyết của thép số 4. Dựa vào tính chất tam giác đồng dạng ta tính đc các giá
trị
- - khoảng cách từ điểm h đến tâm trục 2là x1= 851 mm
- - giá trị lực cắt tại điểm h, Q= (-254,8+439,12)/1,205=152,96
- Tại vị trí này đc bố tí cốt đai D10a130 có qsw= 205,3 kN
- Vị trí này không có cốt xiên ta tính đc đoạn kéo dài của thép số 6 theo công thức:
- W4 = Q/2.qsw +5.D = 152,96.1000/2. 205,3 + 5.28 = 513 <20d = 560 => chọn W4 = 560 mm
- Tương tự ta có bảng sau

Thép số 6 bên trái 566


6 bên phải 560
7 bên trái 458
7 bên phải 634
5 bên trái 1203
2 bên trái 670
2 bên phải 830
4 bên trái 600

You might also like