You are on page 1of 12

I .

Cấu tạo
1. Phiến tỳ phẳng
2. Phiến tỳ phẳng
3. Chốt trụ ngắn
4. Chi tiết gia công
5. Chụp hai vấu
6. Thanh răng
7. Thanh răng
8. Tay quay
II. Nguyên lí làm việc
a. Phân tích định vị cua chi tiết gia công trên thân đồ gá
 Các mặt chuẩn định vị của chi tiết gia công.
+ Mặt đáy tiếp xúc vs phiến tỳ phẳng
- Định vị bằng chi tiết 1 2
- Hạn chế 3 bậc tự do :
+ Tịnh tiến theo phương Oz
+ Xoay quanh trục Ox
+ Xoay quanh trục Oy
+ Mặt đáy bên trái ( Tiếp xúc vs chốt trụ ngắn )
- Định vị bằng chi tiết số 3
- Hạn chế 2 bậc tụ do
+ Tịnh tiến theo Ox
+ Tịnh tiến theo Oy
- Chi tiết gia công được kẹp chặt bởi chụp hai vấu có tác dụng như khối V và đã được
hạn chế bậc tự do xoay quah tâm chốt trụ bởi 2 thanh răng 6 và 7
- Hạn chế 1 bậc tự do
+ Xoay quanh trục Oz
 Vậy chi tiết gia công hạn chế 6 bậc tự do
b. Cách kẹp chặt và tháo chi tiết gia công
- Sau khi cho chi tiết gia công được định vị bởi phiến tỳ và chụp chữ V và trên chốt trụ
ngắn thì kẹp chặt bằng cách khi quay tay quay 8 thì xích ốc quay mà xích lại ăn khớp
vs ống côn . Khi đó thanh răg quay do ăn khớp vs ống côn .Khi thanh răng quay ốc
dịch chuyển lên tâm dẫn hướng , Bạc dẫn hướng và chụp 2 vấu lên xuống . Khi chụp
chữ V bao trọn càng cùng vs chốt trụ ngắn thì xiết chặt tay quay 8 khi đó chi tiết được
kẹp chặt thành công.
- Sau khi xiết được chi tiết gia công xong ta vặn xoay ngược tay quay 8 . Khi đó thanh
răng đi lên kéo theo tấm dẫn hướng , bạc dẫn hướng và vấu chụp đi lên khi đó ta sẽ
nhấc được chi tiết ra khỏi đồ gá.
- II. Chọn máy và chọn dao.
1.Dựa vào dụng cụ cắt và phương chiều của hình chiếu của dụng cụ cắt nên chọn máy
khoanh đứng 2P175 ( Tra sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 3 ) .
Thông số của máy :
+ Tên : Máy khoan đứng.
+ Kí hiệu máy : 2P175
+ Công suất động cơ truyền dẫn chính
+ Các kích thước :
DxRxC : 1420x1920x3385 mm
+ Khối lượng : 4250 Kg
+ Lượng chạy dao do trục chính : 0,018 : 4,5 (mm/ph)
+ Số cấp chạy dao trục chính : 33
+ Tốc độ quay trục chính : 18 – 800 (vg/ph).
+ Sơ cấp tốc độ trục chính : 12
+ Côn móc lỗ trục chính : 6
+ Đường kính lớn nhất lỗ khoan được : Phi 75
+ Mặt bàn làm việc : 560x630
2.Chọn mũi dao
Chọn mũi dao khoan có các thông số sau ( Sổ tay công nghệ tập 1 )
- Tên mũi khoan – Mũi khoan ruột gà đuôi côn loại trung bình
- Vật liệu làm khoan – Thép gió P18
- Các thông số kĩ thuật
+ Đường kính (d) : 12-76
+ Chiều dài (L) : 199-514
+ Phần chiều dài làm việc (1) : 101-260
III. Sơ đồ nguyên công

You might also like