You are on page 1of 18

BÀI TẬP MẠNG ĐIỆN

Chương I,

-Trình bày mạng điện, các khái niệm cơ bản. Phân loại mạng điện, các yêu cầu đối với mạng điện, yêu
cầu chung đối với tính toán mạng điện, đồ thị phụ tải và các thông số.

Bài làm :

1, Các khái niệm cơ bản trong mạng điện :

 Hệ thống điện : bao gồm nhà máy điện , mạng điện và hộ tiêu thụ điện.
 Mạng điện : bao gồm các đường dây trên không , đườn dây cáp ngầm ,trạm biến áp và thiết bị
đóng cắt .
-Nhiệm vụ của mạng điện : truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy điện đến các hộ
tiêu thụ điện.
 Điện áp định mức : là giá trị điện áp quy định ứng với các cấp khác nhau . dung để tính toán lựa
chọn các thiết bị điện như máy phát, máy biến áp, thiết bị điện, cách điện các đường dây.
U  U đm
U 
 Độ lệch điện áp: U (U: điện áp tại phụ tải)
 Hộ tiêu thụ : là tất cả các thiết bị sử dụng điện. đại lượng đặc trưng cho công suất tiêu thụ của
các hộ dung điện là phụ tải điện.

Hộ tiêu thụ bao gồm :

Hộ loại I: nếu ngừng cung cấp điện sẽ gây :

– Nguy hiểm cho con người


– Thiệt hại đáng kể cho nền kinh tế

Hộ loại II: nếu ngừng cung cấp điện sẽ gây:

– Thiệt hại hàng loạt sản phẩm, công nhân nghĩ việc
– Cản trở sinh hoạt bình thường của một số lớn dân cư thành thị

Hộ loại III: những hộ tiêu thụ không thuộc nhóm I và II

Cấu trúc đường dây :

– Đường dây: trên không, dây cáp, đường dây trong nhà
– Cột: sắt, bêtông, gỗ
– Loại dây: AC, Al, Cu…
– Cách điện:
– Vật liệu: sứ, thủy tinh, vật liệu tổng hợp
– Dạng: treo, đỡ

2, Phân loại mạng điện :

a, Theo dòng điện :

 Mạng điện xoay chiều


 Mạng điện một chiều

b, Theo điện áp :

 Mạng điện cáo áp: U > 1 000 V


 Mạng điện hạ áp: U < 1 000 V

c, Theo hình dáng :

 Mạng điện hở: mạng điện trong đó các hộ tiêu thụ chỉ được cung cấp điện từ một phía

 Mạng điện kín: mạng điện trong đó các hộ tiêu thụ được cung cấp điện ít nhất từ hai phía.

d, Theo khu vực phục vụ :

 Mạng truyền tải (U≥ 330 kV)

 Truyền tải điện năng giữa các khu vực

 Liên lạc giữa các hệ thống điện với nhau

 Mạng cung cấp (mạng khu vực, U≥110 kV)

 Cung cấp điện cho các khu vực

 Chiều dài đường dây lớn

 Liên kết các trạm biến áp trung gian với nhau

 Mạng phân phối (U≤ 35 kV)

 Cung cấp điện cho các phụ tải

 Chiều dài đường dây ngắn

 Mạng phân phối được chia làm 3 loại: mạng thành phố, mạng xí nghiệp, mạng
nông nghiệp

3, Các yêu cầu đối với mạng điện :

 Chi phí xây dựng, vận hành mạng điện là ít nhất đồng thời đảm bảo an toàn và chất lượng điện
năng cung cấp.
 Đảm bảo tốt chất lượng điện năng.

 Có khả năng phát triển trong tương lai khi phụ tải tang.

4, Yêu cầu chung đối với tính toán mạng điện :

 Chọn điện áp tải điện của mạng điện.

 Chọn tiết diện dây dẫn hợp lý về mặt kinh tế.

 Kiểm tra sự phát nóng của dây dẫn trong chế độ làm việc bình thường.

 Kiểm tra tổn thất và độ lệch điện áp.

 Kiểm tra phát sinh vầng quang trên đường dây tải điện.

 Kiểm tra phát nóng của dây dẫn khi ngắn mạch.

5, Đồ thị phụ tải :

Biểu đồ phụ tải Biểu đồ phụ tải năm


ngày
Các thông số trên đồ thị :

• Phụ tải cực đại ngày (Pmaxng): giá trị phụ tải lớn nhất trong ngày và tồn tại từ nửa giờ trở lên

• Phụ tải cực đại năm (Pmax): giá trị phụ tải lớn nhất trong năm và tồn tại từ nửa giờ trở lên

• Phụ tải tiêu thụ trung bình hàng ngày của hộ tiêu thụ:

Ang
Ptbng 
24
• Phụ tải tiêu thụ trung bình hàng năm của hộ tiêu thụ:
An
Ptbn 
8760

Chương II,
Tính toán các phần tử trong mạng điện:
Tính toán các thông số đường dây:
- Điện trở tác dụng:

 Ở nhiệt độ 200 C, điện trở tác dụng trên 1 km chiều dài:


𝜌 1
𝑟0 = = (𝛺/𝑘𝑚)
𝐹 𝛾. 𝐹
 ρ : điện trở suất (Ω.mm2/ km)

 𝛾 : điện dẫn suất (km/Ω.mm2)

 F: tiết diện (mm2)

Ở nhiệt độ t, điện trở tác dụng trên 1 km chiều dài :


𝑟𝑡 = 𝑟0[1 + 𝛼(𝑡 − 20)] (𝛺/𝑘𝑚)
 α : hệ số nhiệt điện trở 𝛼𝐴𝑙 = 𝛼𝐶𝑢 = 0,004𝑜𝐶−1
- Điện kháng:

 Điện kháng trên 1 km đường dây xoay chiều bố trí đối xứng:
𝐷𝑡𝑏

𝑥0 = 2𝜋. 𝐿. 𝑓 = 0,144. 𝑙𝑔 + 12500𝜇 (𝛺/𝑘𝑚)


�𝑑

 L : Điện cảm (H)
 f: Tần số (hz)
 Dtb: Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha (mm)
 Rd: bán kính dây dẫn (mm)
 μ: Hệ số từ thẩm (H/m)
(đối với dây dẫn kim loại μ= μ𝑘𝑘= 4𝜋.10-7 H/m)
Do vậy:
𝐷𝑡𝑏
𝑥 = 𝑥 ′ + 𝑥′′ = 0,144. 𝑙𝑔 + 0.016 (𝛺/𝑘𝑚)
0 0 0
𝑅𝑑
 Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha:

𝐷 = 3√𝐷 𝐷 𝐷
123

 Phân pha

• Thay bán kính dây dẫn Rd bằng bán kính đẳng trị Rđt
𝑛 𝑛−1
𝑅
đ𝑡 = √𝑛. 𝑟𝑡. 𝑅𝑝𝑝 (𝑚𝑚)

 n: số dây của mỗi pha


 rt: bán kính thực của mỗi dây
 Rpp: Bán kính của vòng tròn đi qua đỉnh là tâm của các đường dây phân nhỏ
 Điện kháng của dây phân nhỏ:
𝐷𝑡𝑏 0.016
+ (𝛺/𝑘𝑚)
𝑥0 = 0,144. 𝑙𝑔 𝑛
�đ𝑡
- Điện dẫn tác dụng: �
 Điều kiện về tiếp diện dây dẫn để không có hiện tượng vần quang (điện dẫn g0=0)
 Với U = 110 kV, F ≥ 70 mm2 (d=10-11 mm)
 Với U = 220 kV, F ≥ 240 mm2 (d=22 mm)
 Nếu có hiện tượng vần quang, điện dẫn tác dụng lên 1 km đường dây:
𝛥𝑃
𝑔0 = (1/𝛺. 𝑘𝑚)
�2
đ𝑚

 ΔP: Tổng thất công suất do vầng quang (MW/km)
 Uđm: Điện áp định mức của đường dây (kV)
- Điện dẫn phản kháng:
• Điều kiện để bỏ qua điện dẫn phản kháng trong sơ đồ thay thế ∏
 Đường dây trên không Uđm < 110 kV
 Đường dây cáp Uđm < 20 kV
 Điện dung của 1 km đường dây:
0,024
𝐶0 = . 10−6 (𝐹/𝑘𝑚)
𝑙𝑔(𝐷𝑡𝑏 /𝑅𝑡𝑏 )
 Dtb: Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha (mm)
 Rđt: Bán kính đẳng trị dây dẫn (mm)
 Điện dẫn phản kháng của 1 km đường dây:
0,024
𝑏0 = 2. 𝜋. 𝑓. = 2. 𝜋. 𝑓. . 10−6 (1/𝛺. 𝑘𝑚)
𝑙𝑔(𝐷𝑡𝑏 /𝑅𝑡𝑏 )
𝐶0
• Công suất phản kháng do điện dung đường dây sinh ra:

𝑄𝑐 = 3. 𝐼𝑐. 𝑈𝑓 = 3𝑈 2�
𝑏 .0𝑙 = 𝑈 2𝑏 0. 𝑙 (𝑀𝑉𝐴𝑟)

 IC: Dòng điện điện dung (kA)
 Uf: Điện áp pha (kV)
 U: Điện áp dây (kV)
 l : Chiều dài dây dẫn (km)
VÍ DỤ 2.1: Xác định các tham số đường dây cáp lõi đồng tiết diện F=10 mm2 dài 4 km.
Điện áp định mức 6 kV, nhiệt độ môi trường là 200 C.
 r0=1,84 Ω / km
 x0= 0,10 Ω / km
Giải: Với điện áp định mức 6 kV, tiết diện F=10 mm2 nên ta bỏ qua:
 Điện dẫn tác dụng (g=0)

 Điện dẫn phản kháng (b=0)


Tham số đường dây: Z=R+jX

Với 𝑅 = 𝑟0. 4 = 1,84.4 = 7,36 (Ω)


𝑋 = 𝑥0. 4 = 0,1.4 = 0,4 (Ω)
Tổng trở đường dây là: 𝑍 = 𝑅 + 𝑗𝑋 = 7,36 + 𝑗0,4 (Ω)

VÍ DỤ 2.2: Xác định tham sô đường dây trên không điêṇ áp 110KV, dài 100km, dây AC-150 bố trí
trên đỉnh của tam giác đều cạnh 5m.
Z = R + jX

j B/2 j B/2

Hình 1: Sơ đồ thay thế đường dây

GIẢI:-Do tổn thất vầng quang trên đường dây 110KV nhỏ nín bỏ qua điêṇ dẫn g0, Theo các
bảng B -2,B - 3,B - 4 ta tìm được :
• r0 =0,21 /Km;
• x0 =0,41 /Km;
• b0 = 2,74.10-6 1/ .Km;
Từ đó ta tính được các tham số của đường dây :
• R = r0.l = 0,21.100 = 21 .
• X = x0.l = 0,41.100 = 41 .
• B = b0.l =2,74.10
0
-6
.100 = 274.10-6 1/ .

VÍ DỤ 2.3: Xác định tham số r0 , x0 ,b0 của đường dây trên không điêṇ áp 500KV ,dùng dây
dẫn phân nhỏ loại ACO-3x500. Biết dây dẫn đăṭ trên mă ̣t phẳng nằm ngang, khoảng cách giữa các
pha là 12m, khoảng cách giữa các dây dẫn trong mỗi pha là a = 40cm.

GIẢI:Theo bảng phụ lục B-2 đối với dây dẫn ACO - 500 có r01 = 0,065 Ω /Km, đường kính
dây dẫn d = 30,2 mm.Vì dây dẫn mỗi pha được phân thành 3, cho nên điêṇ trở đơn vị của mỗi pha
bằng:
r 01 0,065 Ω
r 0= = =0,0216
3 3 Km

 Bán kính thực tế của mỗi dây dẫn bằng:


d 30,2
R t= = =15,1 mm
2 2

 Bán kính đẳng trị của dây dẫn trong mỗi pha bằng :
( 3−1)


Rⅆ =3 3. Rt .
t
a
( )
√3
3 3
=¿ √ Rt . a( 3−1 )=√ 15,1.4002=134 mm ¿

 Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha :


Dtb= 1,26.D = 1,26.12 = 15,1m = 15100mm
 Điêṇ kháng trên 1 km đường dây bằng:
Dⅆt 0,016 15100 0,016
x 0=0,144 log − =0,144 log − =0,3 Ω/ Km
R ⅆt n 134 3
 Điêṇ dẫn phản kháng đơn vị là :
7 ,58.10−6 7,58.10−6 1
b 0= = =3 ,68.10−6
Dtb 15100 Ω . km
lg log
R tb 134

VÍ DỤ 2.4: Xác định các tham số của đường dây cáp lõi đồng tiết diê ̣n F = 10 mm2
dài 4 km. Điê ̣n áp định mức 6 kV, nhiê ̣t đô ̣ môi trường là 200C.
Z = R + jX

Hình 2: Sơ đồ thay thế

GIẢI: Do mạng cáp điêṇ áp 6 kV cho nên không cần xét đến tổng
dẫn Y. Theo phụ lục B-5 ta có :
 r0 = 1,84 /Km;
 x0 =0,10 /Km;
Do đó tổng trở dây cáp bằng:
Z = (r0 + j x0 )= (1,84 + j 0,10).4 =7,36 + j 0,40 

VÍ DỤ 2.5: Máy biến áp hai cuộn dây công suất 16 MVA, điện áp 38,5/10,5 kV. Xác
định tổng trở và tổng dẫn MBA quy về điện áp cao.
GIẢI : Tra bảng B.14 đối với MBA đã cho, ta có:

 ΔPn = 90 kW = 90.10-3 MW
 Un% = 8
 ΔP0 = 21 kW = 21.10-3 MW
 I0% = 0,75
MBA quy về điện áp cao: U = 38,5 Kv
ΔP n ⋅U 2 90.10−3 ⋅38,52
 Điện trở tác dụng Rb : Rb = 2
= 2
=0,52 ( Ω )
S ⅆm 16

U x % ⋅U 2 838,52
 Điện kháng Xb : X b= = =0,74 ( Ω )
S ⅆm ⋅100 16.100
 Tổng trở MBA Zb : Z b=Rb + j x b=0,52+ j 0,74 ( Ω )
Δ P 0 21.10−3
=14,2 ⋅10 ( 1 ∕ Ω )
−6
 Điện dẫn tác dụng Gb : Gb= 2 = 2
U 38,5

I 0 % ⋅S ⅆm 0,75.16 −6
 Điện dẫn phản kháng Bb: Bb= 2 100¿= 2
=81.10 (1 ∕ Ω )
¿0¿ 38,5 ⋅ 100
 Điê ̣n dẫn MBA Yb : Y b =Gb + j̇ B b=( 14,2+ j 81 ) ⋅ 10−6 ( 1 ∕ Ω )

VÍ DỤ 2.6 : Máy biến áp ba cuộn dây công suất 16 MVA, điện áp 115/22/11 kV. Xác định tổng trở và
tổng dẫn MBA quy về điện áp cao.

GIẢI : Tra bảng B.16 đối với MBA đã cho, ta có :


 ΔPn = 105 kW = 105.10-3 MW
 Un12% = 17; Un13% = 10,5; Un23% = 6
 ΔP0 = 26 kW = 26.10-3 MW
 I0% = 1,05
• Điện trở tác dụng:
𝑅𝑏1 = 𝑅𝑏2 = 𝑅𝑏3=
Chương III,
VÊ DUÛ 3-1:Âæåìng dáy 220KV,daìi 180 Km,dáy dáùn AC-240,cung cáúp âiãûn cho
phuû taíi cäng suáút 40+j30 MVA.Âiãûn aïp cuäúi âæåìng dáy trong chãú âäü phuû taíi cæûc
âaûi bàòng 215KV.Xaïc âënh täøn tháút cäng suáút trãn âæåìng dáy vaì cäng suáút âáöu nguäön
cung cáúp cho phuû taíi.
GIAÍI: Do täøn tháút váöng quang nhoí cho nãn boí qua âiãûn dáùn taïc duûng g cuía
âæåìng dáy.Tra baíng PL1- ta coï thäng säú cuía dáy dáùn AC-240 nhæ sau:
r =0,12 /Km; x = 00,43 /Km;b =2,66.10 0
-6
1/Km; 0
Do âoï: R = r0 .l = 0,12.180 = 21,6 
X = x0 .l = 0,43.180 = 77,4 
0 .180 /2 = 2,4.10 1/ 
-6 -4
B/2 = b .l/2 = 2,66.10
Så âäö thay thãú cuía âæåìng dáy cho trãn hçnh 3-10.
Cäng suáút phaínBkhaïng do dung dáùn åí cuäúi âæåìng dáy sinh ra:
Q  U 2.  2152.2,4.104  11MVAr
c2 2
2
Cäng suáút sau täøng tråí Z bàòng:

Hình 3.1

S  jQc2  S   j11  40  j30  40  j19 MVA

Täøn tháút cäng suáút trãn âæåìng dáy:

VÊ DUÛ 3-2: Xaïc âënh täøn tháút âiãûn nàng trong mäüt nàm cuía
maûng âiãûn hçnh 3-11.Âæåìng dáy taíi âiãûn trãn khäng âiãûn aïp 10KV.Âoaûn L1
duìng dáy A-150 coï r0 = 0,21/Km.Âoaûn L2 duìng dáy A-50 coï
r0 = 0,63/Km.Chiãöu daìi caïc âoaûn âæåìng dáy vaì cäng suáút caïc phuû taíi
ghi trãn hçnh 3-11.Thåìi gian sæí duûng cäng suáút cæûc âaûi Tmax =2700h.
VÊ DUÛ 3-3: Xaïc âënh täøn tháút cäng suáút vaì âiãûn nàng trong mäüt nàm cuía TBA
coï hai MBA váûn haình song song,âiãûn aïp 10KV,cäng suáút âënh mæïc cuía mäùi
MBA laì 560KVA.Âäö thë phuû taíi muìa âäng vaì muìa heì cuía TBA cho åí hçnh 3-
14.Cäng suáút cæûc âaûi cuía phuû taíi laì 1000KVA,cosϕ trung bçnh cuía phuû taíi
láúy bàòng 0,8.Hai MBA váûn haình suäút nàm .Thåìi gian muìa âäng láúy bàòng 213
ngaìy, Thåìi gian muìa heì láúy bàòng 152 ngaìy.

GIAÍI:Tæì baíng PL2- âäúi våïi MBA TM-560/10 ta coï:∆P0=2,5KW,


∆Pn=9,4KW,Un=5,5%, I 0=6%.

Täøn tháút cäng suáút taïc duûng cæûc âaûi la

∆Pb=2 2 5 1 2 9 4 1000 560 19 9 2 x x KW

Täøn tháút cäng suáút phaín khaïng cæûc âaûi:


∆Q KVAr b = + = 2 6 560 100 1 2 5 5 100 1000 560 116 3 2 . . , .

Thåìi gian sæí duûng cäng suáút cæûc âaûi tênh theo âäö thë phuû taíi haìng ngaìy laì

Tmax= 10013 9511 100 213 9013 8511 100 152 8200  . . . . +      +  +  
xxh

Tra âæåìng cong quan hãû τ = f(Tmax,cosϕ)ta coï τ = 7600h. Täøn tháút âiãûn nàng
trong caïc MBA laì:

∆A = 2 2 5 8760 1 2 9 4 1000 560 7600 157300 2 x x x x x KWh

VÊ DUÛ 3-4: Xaïc âënh täøn tháút cäng suáút vaì âiãûn nàng trong mäüt nàm cuía TBA
coï hai MBA váûn haình song song,âiãûn aïp 110KV,cäng suáút âënh mæïc cuía MBA
laì 16MVA. Cäng suáút cæûc âaûi cuía phuû taíi laì 25MVA,cosϕ trung bçnh cuía phuû
taíi láúy bàòng 0,8.Hai MBA váûn haình suäút nàm .

GIAÍI:Tæì baíng PL2- âäúi våïi MBA T∆H-16000/110 ta coï: ∆P0= 21KW, ∆Pn=
85KW,Un= 10,5%, I 0= 0,85%. Täøn tháút cäng suáút taïc duûng cæûc âaûi laì:

∆ ∆ ∆ P n P P S n S b KW

Täøn tháút cäng suáút phaín khaïng cæûc âaûi: ∆Q n I S U S n S KVAr b dm n dm = +


= + = . . . . . , . , . 0 max 2 2 100 100 2 0 8516000 100 1 2 10 5 100 25000 1600

Thåìi gian täøn tháút cäng suáút cæûc âaûi laì: τ = + = + = ( ) ( ) − − 0 124 10 8760 0
124 430010 8760 2688 4 2 4 2 , . . , . . Tmax h .

Täøn tháút âiãûn nàng trong caïc MBA laì: ∆Α ∆ ∆ = + = + = n P t P S n S KWh n dm . .


. . . . . . . max 0 2 2 2 2 2218760 8525000 216000 τ 2688 569
Chương :IV
VÊ DUÛ 4-1 : Âæåìng dáy âiãûn aïp 110KV, daìi 80Km, cung cáúp âiãûn cho phuû taíi
cäng suáút (15+j10)MVA. Biãút caïc tham säú cuía âæåìng dáy: R = 26,4Ω; X = 33,9
Ω; B = 219.10-6 (1/Ω). Xaïc âënh cäng suáút åí âáöu âæåìng dáy vaì âiãûn aïp åí cuäúi
âæåìng dáy, nãúu biãút âiãûn aïp åí âáöu âæåìng dáy bàòng 116KV.
GIAÍI: Så âäö thay thãú âæåìng dáy hçnh 4-5

Âãø xaïc âënh caïc thäng säú chãú âäü cuía âæåìng dáy âaî cho cáön phaíi duìng phæång
phaïp tênh gáön âuïng nhæ âaî nãu åí trãn. Ta láúy U2 = Uâm = 110KV vaì tiãún haình
tênh: - Cäng suáút phaín khaïng trong caïc nhaïnh âiãûn dáùn: 110 x 219 x 10 ,
127MVAr 2 1 2 B Q Q U 2 2 6- ∆ 1c =∆ 2c = âm = = .
-Cäng suáút sau täøng tråí Z: S’’ = -j∆Qc2 + S2 = -j1,27 + 15 + j10 = 15 + j8,73 MVA.
-Täøn tháút cäng suáút trãn täøng tråí Z: x26 4, ,0 66MW 110 15 8,73 R U P Q P 2 2 2 2
âm 2 2 = + = ′′ + ′′ ∆ = x33 9, ,0 85MWAr 110 15 8,73 X U P Q Q 2 2 2 2 âm 2 2 = + = ′
′ + ′′ ∆ = -Cäng suáút åí âáöu vaìo täøng tråí Z: S’ = ∆S + S’’ = 0,66 +j0,85 + 15 +j8,73
= 15,66 + j 9,58MVA. -Cäng suáút âáöu âæåìng dáy: S1 = -j∆Qc1 + S’ = -j1,27 + 15,66
+ j9,58 = 15,66 + j 8,3MVA. Dæûa vaìo âiãûn aïp U1 vaì cäng suáút S’ chuïng ta xaïc
âënh täøn tháút âiãûn aïp trãn âæåìng dáy: 6KV 116 15,66.26,4 9,58.33,9 U P R Q X U
1 = + = ′ + ′ ∆ = Nhæ váûy âiãûn aïp åí cuäúi âæåìng dáy: U2 = U1 - ∆U = 116 - 6 =
110KV

VÊ DUÛ 4-2:Hai traûm biãún aïp a vaì b nháûn âiãûn tæì hai traûm biãún aïp khu væûc
A vaì B bàòng âæåìng dáy âiãûn aïp 110KV.Dáy dáùn bäú trê trãn màût phàóng nàòm
ngang,khoaíng caïch giæîa caïc pha laì 4m.Caïc säú liãûu âæåìng dáy vaì phuû taíi tênh
toaïn cho trãn hçnh 4-10.Caí hai traûm biãún aïp khu væûc A vaì B coï âiãûn aïp bàòng
nhau vaì bàòng 112KV. Xaïc âënh phán bäú cäng suáút trong maûng âiãûn.
GIAÍI:Theo PL1- ta tra âæåüc : - Dáy AC-120 coï r0 = 0,27 Ω/Km; x0 = 0,423 Ω/Km

- Dáy AC- 95 coï r0 = 0,33 Ω/Km; x0 = 0,429 Ω/Km; Täøng tråí caïc âoaûn âæåìng dáy
nhæ sau: - Âoaûn Aa: R1 = 8,1Ω; X1 = 12,69Ω; - Âoaûn ab: R2 = 9,9Ω; X2 = 12,87Ω; -
Âoaûn bB: R3 = 13,2Ω; X3 = 17,16Ω; - Âoaûn AB: RAB = 31,2Ω; XAB = 42,72Ω;
Täøng dáùn cuía toaìn bäü âæåìng dáy laì: -Âiãûn dáùn taïc duûng cuía âæåìng dáy: G R
R X AB AB AB AB = + = + 2 2 2 2 = 31 2 31 2 42 72 0 0111 , 1 , , , . Ω - Âiãûn dáùn
phaín khaïng cuía âæåìng dáy: B X R X AB AB AB AB = + = + 2 2 2 2 = 42 72 31 2 42
72 0 0152 , 1 , , , Ω Cäng suáút taïc duûng tæì nguäön A cung cáúp seî laì: P G P R Q X
B P X Q R Aa AB i iA i iA AB i iA i iA ( ) ( ) i n i n = + + −       = = . . . . . .
∑ 2 2 2 2 ∑ 1 1 = 0,0111.[15.13,2 + 12.17,6 +25.(9,9+13,2)+20.(12,87+17,16)] +
0,0152.[15.17,16 - 12.13,2 +25. (12,87+17,16) -20. (9,9+13,2)] = 23,48MW Cäng suáút
phaín khaïng tæì nguäön A cung cáúp seî laì: Q G P X Q R B P R Q X Aa AB i iA i iA
AB i iA i iA ( ) ( ) i n i n = − − + +       = = . . . . . . ∑ 2 2 2 2 ∑ 1 1 = -0,0111.
[15.17,16 -12.13,2 +25. (12,87+17,16) -20. (9,9+13,2)]+ 0,0152. [15.13,2 + 12.17,6
+25.(9,9+13,2)+20.(12,87+17,16)] = 19,85MVAr Tæång tæû chuïng ta xaïc âënh âæåüc
cäng suáút nguäön B cung cáúp : PBb = 16,52MW QBb = 12,15MVAr Cäng suáút tæì b
âãún a laì: Sba = SBb - Sb = (16,52 + j12,15) - (15 + j12) = 1,52 + j0,15 MVA. Kãút
quaí tênh toaïn cho tháúy a laì âiãøm phán cäng suáút .

VÊ DUÛ 4-3: Hai phuû taíi b vaì c âæåüc cáúp âiãûn tæì nguäön A bàòng mäüt maûng
âiãûn kên.Toaìn bäü maûng duìng dáy dáùn AC-120; caïc dáy dáùn âæåüc bäú trê trãn
màût phàóng ngang våïi khoaíng caïch giæîa caïc pha Dtb = 3,5m. Âiãûn aïp taíi âiãûn
Uâm=35kV. Trë säú vaì vë trê caïc phuû taíi cho trãn hçnh 4-12a. Tçm âiãøm coï âiãûn
aïp tháúp nháút trong maûng.

GIAÍI: Âáy laì maûng âiãûn kên âäöng nháút,theo cäng thæïc (4-19) ta coï: P p L L Ac
MW m im = = + + + = ∑ Σ 1012 118 8 8 4 10 4 . . , ; Q q L L MVAr Ac m im = = + + +
= ∑ Σ 1012 4 8 8 8 4

Váûy SAc = 10,4 +j 7,6 MVA 10 6, MW; 20 10 8. 11.12 L p L P m im Ab = + = = Σ ∑


Q q L L MVAr Ab m im = = + = ∑ Σ 10 8 412 20 6 4 . . , ; Váûy SAb = 10,6 +j 6,4
MVA Doìng cäng suáút trãn âoaûn cb seî laì : Scb=SAc- Sc = (10,4 + j7,6) - (10 + j10)=
0,4 -j2,4 MVA Càn cæï theo phuû taíi vaì cäng suáút chaûy trãn âæåìng dáy (hçnh 4-
12b) thç âiãøm phán cäng suáút taïc duûng cuía maûng âiãûn taûi âiãøm b, coìn âiãøm
phán cäng suáút phaín khaïng taûi âiãøm c.Våïi dáy AC-120 vaì Dtb = 3,5m ta tra âæåüc
r0= 0,27Ω/Km vaì x0= 0,4Ω/Km. Täøn tháút âiãûn aïp tæì A âãún b laì :

∆U P r Q X U Ab KV dm = + = + = . . , . , , . , , 10 6 2 16 4 6 3 2 35 1 245 Täøn tháút


âiãûn aïp tæì A âãún c laì : ∆U P r Q X U Ac KV dm = + = + = . . , . , , . , , 10 4 2 16 7 6
3 2 35 1 345 Qua tênh toaïn ta tháúy âiãøm c coï âiãûn aïp tháúp nháút trong maûng
âiãûn.

You might also like