You are on page 1of 9

Chuyên đề 03: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. điện trở thuần và cuộn cảm B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. tụ điện và biến trở. D. điện trở thuần và tụ điện
Câu 2: Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở
thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi
phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ).
Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai lọai dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi:
A. mạ diện, đúc điện B. Bếp điện, đèn dây tóc
C. Nạp điện cho acquy. D. Tinh chế kim lọai bằng điện phân
Câu 5: Máy dao điện một pha có rôto là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định.
B. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Trong mỗi vòng quay của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần
D. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không
B. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc
D. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
Câu 7: Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
B. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì điều bằng không
D. Điện lượng chuyển của một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không
Câu 8: Hai cuộn dây (r1, L1) và (r2, L2) mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều hđt U. Gọi U 1 và U2 là hđt ở 2 đầu mỗi cuộn.
Điều kiện để U = U1 + U2 là:
A. L1.L2 = r1.r2 B. L1/r1 = L2/r2 C. L1/r2 = L2/r1 D. L1 + L2 = r1 + r2
Câu 9: Khi chỉnh lưu một nửa chu kì thì dòng điện sau khi chỉnh lưu là dòng điện một chiều
A. có cường độ ổn đị nh không đổi B. có cường độ không đổi
C. có cường độ thay đổi và chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì D. không đổi nhưng chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì
Câu 10: Đặt điện áp u = Ucost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 1= . Để điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc  bằng
A. 1 B. C. 21 D.
Câu 11: Trên một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì ta kêt
luận được là
A. đoạn mạch không thể có tụ điện B. đoạn mạch có điện trở và tụ điện
C. đoạn mạch chỉ có tụ điện D. đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng
Câu 12: Để tạo ra động cơ không đồng bộ 3 pha từ một máy phát điện xoay chiều 3 pha về nguyên tắc ta có thể:
A. giữ nguyên rôto B. Thay đổi stato, giữ nguyên rôto
C. Thay đổi rôto, giữ nguyên stato D. Đưa bộ góp điện gắn với rôto
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω 1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω 2. Hệ
thức đúng là

A. B. C. D.

Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn:
A. Phần ứng là bộ phận quay (rôto B. Bộ góp gồm hai vành khuyên và hai chổi quét để lấy điện ra mạch ngoài
C. Các cuộn dây của phần ứng và phần cảm đều quấn quanh lõi thép ghép từ các lá thép cách điện với nhau
D. Phần cảm là bộ phận đứng yên (Stato)
Câu 15: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Công suất B. Tần số C. Chu kỳ D. Điện áp
Câu 16: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với cos = 1 khi và chỉ khi
A. 1/L= C. B. U UR. C. P = UI. D. Z/R = 1.
Câu 17: Để tạo máy phát điện một chiều về nguyên tắc có thể dùng máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng quay và:
A. Thay đồi phần cảm B. Thay đổi phần ứng C. Thay đổi bộ góp điện D. Không thể lam được
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần?
A. Điện áp tức thời ở hai đầu đoan mạch luôn sớm pha /2 so với cường độ dòng điện
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng công thức: I=UL
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không D. Tần số của điện áp càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua cuộn dây
Câu 19: Cho điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu các phần tử lần lượt bằng 25 V, 50 V,
25 V. Kết luận nào nêu dưới đây đúng đối với đoạn mạch này?
A. Công suất toả nhiệt trên điện trở bằng một nửa công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch
B. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng 100 V C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên sớm pha so với cường độ dòng điện
Câu 20: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối
tiếp vào điện áp u =U0cost. Tổng trở và điện áp hiệu dụng của đoạn mạch tính theo công thức

A. và

B. và

C. và

D. và

Câu 21: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng
điện trong mạch lớn hơn giá trị1/(2π√(LC))
A. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z L, dung kháng ZC (với ZC ZL) và tần số dòng điện trong mạch
không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó

A. B. C. D.

Câu 23: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U 0sinωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng
là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu CLUR = UL/2 = UC thì dòng
điện qua đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch D. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
Câu 24: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp.
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U√2sinωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá tr ị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và
dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. (r + R ) I2 B. I2R. C. UI D. U2/(R + r).
Câu 25: Chọn phát biểu đúng. Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha mắc theo kiểu sao
A. Cường độ dòng điện lệch pha 1200 so với điện áp pha B. Điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị nơi tiêu thụ
C. Cường độ dòng điện dây trung hoà bằng tổng cường độ dòng điện hiệu dụng trên các dây pha
D. Điện năng hao phí phụ thuộc vào các thiết bị nơi tiêu thụ
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đứng
A. Hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp phụ thuộc vào tần số dòng điện xoay chiều trong mạch
B. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác 0
C. Nếu chỉ biết hệ số công suất không thể xác định chính xác sự nhanh chậm pha giữa i và u
D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ càng bé
Câu 27: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. Luôn luôn giảm B. Luân phiên tăng, giảm
C. Luôn luôn tăng D. Luôn không đổi
Câu 28: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện
thế giữa hai đầu
A. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
B. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. D. tụ điện luôn cùng pha với dòng đ iện trong mạch.
Câu 29: Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta cần phải cho một khung dây
A. dao động điều hòa trong từ trường đều song song với mặt phẳng khung
B. quay đều trong một từ trường đều, trục quay song song đường sức từ trường
C. quay đều trong một từ trường biến thiên đều hòa
D. quay đều trong từ trường đều, trục quay vuông góc với đuờng sức từ trường
Câu 30: Đối với máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta cấu tạo chúng sao cho:
A. Stato là một nam châm điện B. Rôto là một nam châm vĩnh cửu lớn
C. Stato là phần ứng và rôto là phần cảm D. Stato là phần cảm và Rôto là phần ứng
Câu 31: Một mạch điện có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R
bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử nào?
A. Điện trở R. B. Toàn mạch. C. Tụ điện C. D. Cuộn thuần cảm L.
Câu 32: Chọn câu trả lời sai Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp
A. Là P = RI2 B. Là công suất tức thời
C. Là P = UIcosφ D. Là công suất trung bình trong một chu kì
Câu 33: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy
qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. B. C. D.

Câu 34: Đặt điện áp u =U0coswt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu
điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 35: Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch điện xoay chiều, hđt U, cường độ dòng điện I, nếu mạch:
A. chỉ có R thì P = UI B. chỉ có R và L thì P < UI
C. chỉ có R và C thì P  UI D. chỉ có L và C thì P = 0
Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực
bằng số cuộn dây của phần ứng thì tầ n số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p n, và f là
A. f = 60np. B. f = 60n/p. C. n = 60f/p. D. n = 60p/f
Câu 37: Dòng điện xoay chiều đã chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ là dòng điện:
A. một chiều có cường độ không đổi B. xoay chiều có cường độ thay đổi
C. một chiều có cường độ thay đổi D. xoay chiều có tần số không đổi
Câu 38: Chọn đáp án sai. Dòng điện một chiều được ứng dụng rộng rãi trong một số lĩnh vực đặc biệt để cung cấp năng lượng cho
A. các thiết bị vô tuyến điện tử
B. công nghiệp mạ điện, đúc điện, nạp điện ác quy, sản xuất hoá chất và tinh chế kim loại bằng điện phân
C. Các thiết bị điện sinh hoạt
D. động cơ điện một chiều để chạy xe điện, vì có mômen khởi động lớn, có thể thay đổi vận tốc dễ dàng
Câu 39: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. B. C. D.

Câu 40: Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn π/2
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.
B. Nếu tăng tần số dòng điệ n lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm
C. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không
Câu 41: Trong tác dụng của dòng điện xoay chiều, tác dụng không phụ thuộc vào chiều của dòng điện là tác dụng:
A. Hoá, Nhiệt B. Nhiệt C. Từ D. Hoá
Câu 42: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 43: Phát biểu nào nêu dưới đây không đúng?
Dòng điện xoay chiều chạy trên đoạn mạch có tụ điện có đặc điểm là
A. Đi qua được tụ điện B. biến thiên cùng tần số với điện áp
C. không bị tiêu hao điện năng do tỏa nhiệt D. không sinh ra điện từ trường
Câu 44: Các đèn ống dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz sẽ phát sáng hoặc tắt
A. 50 lần mỗi giây B. 100 lần mỗi giây C. Sáng đều không tắt D. 25 lần mỗi giây
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là

A. B. C. D.

Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là
ω?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.
B. Hiệu điện thế trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
C. Mạch không tiêu thụ công suất D. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ωL)
Câu 47: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 48: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm?
A. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với điện áp hai đầu cuộn dây một góc .

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi:

C. Dòng điện luôn chậm pha so với điện áp hai đầu tụ điện một góc .
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn lệch pha so với dòng điện trong mạch một góc .
Câu 49: Chọn phát biểu đúng
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra
B. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra được từ trường quay
C. Tần số dòng điện xoay chiều do máy phát tạo ra luôn bằng số vòng quay của roto trong một giây
D. Suất điện động của máy phát tỉ lệ với tốc độ quay của roto
Câu 50: Khi xảy ra cộng hưởng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
A. công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị nhỏ nhất B. cường độ dòng điện trong mạch không phụ thuộc điện trở R
C. hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc điện trở R
D. điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha nhau.
Câu 51: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C.
Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. bằng 1. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
Câu 52: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạc h có tần số thay đổi được. Khi tần
số của dòng điện xoay chiều là f1 = 25Hz hoặc f2= 100Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có cùng giá trị. Hệ thức giữa L, C với 1
hoặc 2 thoả mãn hệ thức nào sau đây?
A. LC = 5/4  . Và LC = 1/4/ B. LC = 1/4 . Và LC = 4/ .
C. LC = 4/ . D. LC = 5/4 .
Câu 53: Phương pháp làm giảm hao phí đi ện năng trong máy biến thế là
A. Để máy biến thế ở nơi khô thoáng B. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc
C. Tăng độ cách điện trong máy biến thế D. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép
mỏng ghép cách điện với nhau
Câu 54: Đặt điện áp u=U 0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi < thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 55: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức
nào sau đây sai?

A. B. C. D.

Câu 56: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức lượng nào sau đây biến đổi
không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng?
A. Điện dung của tụ C. B. Điện trở thuần R.
C. Độ tự cảm L. D. Tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 57: Trong mạch R – L – C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch
C. cách chọn gốc tính thời gian D. tính chất của mạch điện
Câu 58: Trong máy phát điện
A. Phần cảm là bộ phận đứng yên và phần ứng là bộ phận chuyển động
B. Cả hai phần cảm và phần ứng đều đứng yên chỉ có bộ góp là chuyển động
C. Phần cảm là bộ phận chuyển động và phần ứng là bộ phận đứng yên
D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc bộ phận chuyển động.
Câu 59: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp B. Cường độ dòng điện C. Suất điện động D. Công suất
Câu 60: Chọn câu trả lời SAI. Công suất tiêu thụ của đọan mạch tính bằng :
A. P = RU2/Z2 B. P = RI2 C. P = ZLU2/Z2 D. P = UIcos
Câu 61: Chọn câu trả lời SAI. Đối với máy biến thế :
A. U’/U = N’/N B. e’ = N’|∆Φ/∆t| C. U’/U = I’/I D. e’/e = N’/N
Câu 62: Phát biểu nào sau dâ y là không đúng?
A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều
B. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chi ều
C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau
Câu 63: Cho đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp lần lượt gọi U0R, U0L, U0C là điện áp cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và
hai đầu tụ điện. Biết U0L =2U0R =2U0C. Kết luận nào sau đây về độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện là đúng
A. Điện áp chậm pha hơn dòng điện một góc . B. Điện áp sớm pha hơn dòng điện một góc .
C. Điện áp chậm pha hơn dòng điện một góc . D. Điện áp sớm pha hơn dòng điện một góc .
Câu 64: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp
A. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng, cách điện , ghép sát
C. Dùng dây có điện trở nhỏ quấn máy biến áp D. Dùng lõi sắt có điện trở nhỏ
Câu 65: Một đoạn mạch RLC được nối với hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi. Biết
cường độ dòng điện hiệu dụng tại tần số f1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng tại tần số f2. Biểu diễn tần số cộng hưởng theo f1, f2:
A. B. C. (f1+f2)/2. D. 2f1f2/(f1+f2).
Câu 66: Dung kháng của một mạch điện R – L – C mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch, ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. Giảm điện trở của mạch D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều
Câu 67: Hai dòng diện xoay chiều có tần số lần lượt là f1 = 50Hz, f2 = 100Hz. Trong cùng một khỏang thời gian số lần đổi chiều của:
A. Dòng f1 gấp 2 lần dòng f2 B. Dòng f2 gấp 2 lần dòng f1
C. Dòng f1 gấp 4 lần dòng f2 D. Dòng f2 gấp 4 lần dòng f1
Câu 68: Đặt điện áp u = Ucosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Biết = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng:
A. 3R. B. 2R. C. R. D. 0,5R
Câu 69: Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch xoay chiều nối tiếp, công suất của mạch:
A. RLC có cộng hưởng thì P = U I B. RL hay RC thì P < UI
C. RLC tổng quát thì P > UI D. RLC có ZL ZC thì P < UI
Câu 70: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu
đoạn mạch. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về các phần tử của mạch điện?
A. Mạch gồm R,L,C nối tiếp trong đó L >(C)-1 B. Mạch gồm điện trở nối tiếp với tụ điện.
C. Mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động. D. Mạch gồm cuộn dây có điện trở hoạt động.
Câu 71: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = Usin t(V). Thay
đổi tần số của dòng điện xoay chiều để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, điện áp cực đại đó được xác định theo biểu
thức

A. B. C.

D.

Câu 72: Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với một điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Điện trở của các
cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số của điện trở mắc với cuộn dây thứ cấp lên hai lần thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi
B. suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi
C. công suất tiêu thụ điện ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần
D. điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần.
Câu 73: Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u = Usin(2
ft), với tần số f thay đổi. Khi thay đổi f = f 0 thì UR = U. Tần số f nhận giá trị là

A. B. C. D.

Câu 74: Dòng điện cảm ứng


A. tăng khi từ thông gởi qua tiết diện S của cuộn dây tăng và giảm khi các từ thông gởi qua tiết diện S của cuộn giảm
B. xuất hiện trong cuộn dây dẫn kí n khi có các đường cảm ứng từ gởi qua tiết diện S của cuộn dây
C. xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín trong thời gian có sự biến thiên của các đường cảm ứng từ qua tiết diện cuộn dây
D. càng lớn khi diện tích S của cuộn dây càng nhỏ
Câu 75: Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công suất tiêu thụ bằng 0 B. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện giảm
C. Cảm kháng của đoạn mạch tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện
D. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch bằng /2.
Câu 76: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay ch iều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2:
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
Câu 77: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn m ạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện
C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 78: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung Z C và một cuộn cảm thuần có cảm
kháng ZL ( với ZC # ZL). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u= U 0cosu =U0cost t với U0 và  không đổi. Để công suất tiêu
thụ trên đoạn mạch cực đại, phải điều chỉnh để biến trở có giá trị là
A. R = ZL + ZC. B. R = C. R = D. R=
Câu 79: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện
trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

A. B. C. D.

Câu 80: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0sinωt thì dòng điện trong mạch là i
= I0sin(ωt + π/6). Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL = R. B. ZL < ZC. C. ZL > ZC D. ZL = ZC
Câu 81: Một đoạn mạch không phân n hánh có hiệu điện thế trẽ pha hơn dòng điện một góc nhỏ hơn π/2
A. Trong đoạn mạch không thể có tụ điện.
B. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm
C. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1
Câu 82: Trong mạch điện xoay chiều, điện áp hiệu dụng
A. là trị trung bình của điện áp tức thời trong một chu kỳ B. là đại lượng biến đổi điều hòa theo thờ i gian
C. lớn hơn biên độ 2 lần D. đo được bằng vôn kế nhiệt
Câu 83: Máy phát điện một chiều khác máy phát điện xoay chiều ở
A. cấu tạo của phần ứng. B. bộ phận lấy điện ra ngoài.
C. cấu tạo của rôto và stato. D. cấu tạo của phần cảm.
Câu 84: Trong mạch RLC đang xảy ra cộng hưởng, tăng dần tần số và giữ nguyên các thông số khác, kết luận nào sau đây không
đúng
A. Hệ số công suất của mạch giảm B. Điện áp hiệu dụng hai đầu R giảm
C. Cường độ dòng điện giảm D. Điện áp hiệu dụng hai bản tụ tăng
Câu 85: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
C. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 86: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay
chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng√3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng đi ện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch là
A. chậm hơn góc π/3 B. nhanh hơn góc π/3 C. nhanh hơn góc π/6 D. chậm hơn góc π/6
Câu 87: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu
L > (C)-1 thì cường độ dòng điện trong mạch
A. sớm pha hơn điện áp góc /2. B. trễ pha hơn điện áp góc /2.
C. lệch pha với điện áp góc /4. D. sớm hoặc trễ pha với điện áp góc /2.
Câu 88: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch
thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha B. trễ pha . C. sớm pha . D. sớm pha .
Câu 89: Trong một đoạn mạch RLC( cuộn dây thuần cảm) duy trì điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch cố định. Thay đổi tần
số góc  của dòng điện xoay chiều. Biết các tần số góc làm cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn cảm đạt cực đại bằng C và
L. Tìm tần số góc R làm cho điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại
A. B. C. D.
Câu 90: Khung dây dẫn quay đều với vận tốc góc ωo quanh một trục các đường cảm ứng từ. Từ thông qua khung biến thiên với:
A. tần số góc ω < ωo B. tần số góc ω = ωo C. tần số góc ω > ωo D. tần số f > fo
Câu 91: Phát biểu nào sau đây về dòng điện xoay chiều không đúng? Trong đời sống và trong kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được
sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều vì dòng điện xoay chiều
A. dễ sản xuất với công suất lớn B. truyền tải đi xa ít hao phí nhờ dùng máy biến áp
C. có thể chỉnh lưu thành dòng điện một chiều khi cần thiết D. có đủ mọi tính chất của dòng điện một chiều
Câu 92: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay
A. giảm tiết diện dây B. giảm công suất truyền tải
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải D. tăng chiều dài đường dây
Câu 93: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R,
uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. uR sớm pha π/2 so với uL B. uR trễ pha π/2 so với uC C. uL sớm pha π/2 so với uC D. uC trễ pha π so với uL
Câu 94: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.
Câu 95: Người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều?
A. Trandito bán dẫn B. Triristo bán dẫn C. Điốt bán dẫn D. Triốt bán dẫn
Câu 96: Chọn phát biểu đúng
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng một nửa cường độ dòng điện cực đại
B. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay ch iều
C. Cường độ dòng điện và điện áp luôn lệch pha D. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
Câu 97: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công
suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là

A. B. C. D.

Câu 98: khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện thì kết quả nào sau đây là không đúng?
A. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực tiểu.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và luôn có pha ban đầu bằng không.
C. Các điện áp tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn cảm có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha
D. Dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 99: Để làm giảm dung kháng của một tụ điện phẳng không khí mắc vào một mạch điện xoay chiều ta sử dụng cách nào sau đây?
A. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện B. Giảm tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện
C. Giảm điện tích đối diện giữa hai bản tụ điện D. Đưa một điện môi có hằng số điện môi lớn vào trong lòng tụ điện
Câu 100: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ
lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A. B. 0. C. D.

Câu 101: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch R LC nối tiếp?
A. B. C. D. .
Câu 102: Đặt một điện áp xoay chiều có biên độ U 0 và tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc
nối tiếp. Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp xác định bởi biểu thức tan=
B. Nếu R = 1/( C ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng là I = U0/2R

C. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. D. Biên độ dòng điện là

Câu 103: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở nhiều
B. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều
C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
Câu 104: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z L của cu ộn dây
và dung kháng ZC của tụ điện là
A. R2 = ZL(ZC – ZL). B. R2 = ZC(ZL – ZC). C. R2 = ZC(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC).
Câu 105: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôt
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 106: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện
A. Thay đổi f để UCmax. B. Thay đổi C để URmax. C. Thay đổi L để ULmax. D. Thay đổi R để UCmax.
Câu 107: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của
mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 108: Chọn câu trả lời sai. Trong máy phát điện xoay chiều một pha công suất nhỏ:
A. Phần cảm là Stato B. Phần ứng là Roto C. Phần ứng là Stato, Phần ứng là Roto
D. Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp và là hai cực của máy phát
Câu 109: Cuộn cảm mắc trong mạch xoay chiều
A. có tác dụng cản trở dòn g điện càng yếu chu kỳ dòng điện càng nhỏ B. không cản trở dòng điện xoay chiều qua nó
C. làm cho dòng điện trễ pha so với điện áp D. có độ tự cảm càng lớn thì nhiệt độ tỏa ra trên nó càng lớn
Câu 110: Đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp. Biết rằng UL = UC. So với dòng điện i thì điện áp u ở hai đầu mạch sẽ
A. cùng pha B. vuông pha C. sớm pha D. trễ pha
Câu 111: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
D. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0
Câu 112: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn
C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
Câu 113: Nguyên tắc hoạt động của động c ơ không đồng bộ: ω là vận tốc góc của nam châm chữ U; ω 0 là vận tốc góc của khung
dây
A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0 < ω
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 < ω
C. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 = ω
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc ω
Câu 114: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ chỉ dựa trên tương tác từ giữa nam châm và dòng điện
C. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
Câu 115: Máy biến áp là thiết bị
A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 116: Chọn câu trả lời sai. Trong máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp B. Phần tạo ra từ trường là phần cảm
C. Phần cảm là bộ phận đứng yên D. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng.
Câu 117: Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch nối tiếp có 2 hoặc 3 phần tử trong đó R, L, C, ω đều biến thiên. Để tăng cosφ cần phải:
A. Mạch RC: tăng C, tăng ω B. Mạch RLC: tăng R
C. Mạch RLC: tăng L, tăng C, tăng ω D. Mạch RL: giảm L, giảm ω
Câu 118: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 119: Trong một máy phát điện 3 pha, khi suất điệ n động ở một pha đạt giá trị cực đại e 1 = Eo thì các suất điện động kia đạt giá
trị:
A. e2 = - 0,866Eo, e3 = - 0,866Eo B. e2 = -Eo/2, e3 = Eo/2 C. e2 = -Eo/2, e3 = -Eo/2 D. e2 = Eo/2, e3 = Eo/2
Câu 120: Mạch R1L1C1 có tần số cộng hưởng là 1 và mạch điện R2L2C2 có tần số cộng hưởng là 2, biết 1 = 2. Mắc nối tiếp hai
mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ là .  liên hệ với 1 và 2 theo công thức nào?
A. = 1 = 2. B. = 1. 2 C. = 21 2/( 1 + 2). D. 2= 1 = 2.

1A 2A 3A 4B 5B 6A 7D 8B 9C 10A 11D 12C 13A 14C 15D

16B 17C 18C 19D 20D 21A 22A 23B 24A 25D 26D 27B 28A 29D 30C

31B 32B 33A 34B 35C 36C 37C 38C 39A 40C 41B 42A 43D 44B 45A

46C 47C 48D 49D 50D 51A 52B 53D 54A 55A 56B 57D 58D 59D 60C

61C 62D 63D 64D 65A 66D 67B 68C 69C 70B 71A 72B 73A 74B 75C

76D 77A 78D 79A 80B 81C 82D 83B 84D 85B 86A 87B 88A 89A 90B

91D 92C 93D 94A 95C 96D 97C 98B 99D 100B 101D 102B 103D 104A 105C
106B 107B 108C 109C 110D 111B 112C 113C 114B 115A 116C 117C 118A 119C 120A

You might also like