You are on page 1of 3

ĐA – POEL 330262 – ĐTCS

Câu 1:
a. Giống và khác nhau:
+ Giống nhau: [0.25 đ]
- Đều thuộc linh kiện họ 4 lớp vật liệu bán dẫn P, N;
- Đều phải được điều khiển (kích) mới dẫn;
- Tự động ngưng dẫn ở cuối mỗi bán kỳ dương trên linh kiện;
- Đều có 3 điện cực.
+ Khác nhau: [0.25đ]
- SCR dẫn điện theo một chiều;
- TRIAC dẫn điện theo 2 chiều.
+ Hình vẽ ký hiệu: [0.25đ]
G
G
T2 T1
A K
SCR
TRIAC

b. Phạm ví ứng dụng: [0.25đ]


- SCR dùng trong các mạch chỉnh lưu có điều khiển và trong mạch điều chỉnh, đóng ngắt
điện áp xoay chiều;
- TRIAC dùng trong mạch điều chỉnh, đóng ngắt điện áp xoay chiều.
c. Các thông số kỹ thuật cơ bản:
- ITlk >IdmST: (ITlk – dòng điện thuận của linh kiện, IdmST – dòng định mức tra trong
datasheet). [0.25đ]
- UPIVlk>UPIVST: (UPIVlk – điện áp ngược đỉnh của linh kiện, UPIVST – điện áp ngược của
linh kiện trong datasheet). [0.25đ]

Câu 2: Mạch chỉnh lưu tia 3 pha có điều khiển dòng liên tục:
a. Trị trung bình của dòng điện qua tải Id:
U T 1,17 x 230 xCos0 0
Id =   44,85A; [0.5đ]
RT 6
b. UPIVSCR = 6 x 230 = 563V; [0.5đ]
c. Công suất tiêu thụ trên tải:

PT =
U T2


1,17 x 230 xCos 450 
2
= 6,034 kW; [0.5đ]
RT 6
d. Xác định góc kích α để có công suất trên tải PT = 9.051kW:
U T2
Ta có: PT =  U T  PT .RT  9051x6 =233V = 1,17.230.Cosα;
RT
α = 300. [1.0đ]
e. Công suất 3 pha S của nguồn ở trường hợp a:
I
S = 3.230. d =3.230.25,89 = 17,86 kVA [0.5đ]
1,73

Câu 3: Mạch điều chỉnh điện áp xoay chiều 3 pha không có dây trung tính tải R:

a. Sơ đồ mạch: [0.5đ]

1
Ua

TẢI
Ub

Uc

b. Tính giá trị hiệu dụng điện áp 1 pha trên tải:

2  3  sin 2 
U' U      = 204,46V [0.5đ]
 2 4 2 

c. Tính công suất tiêu thụ 1 pha của tải:


2
U T2 204,46
Ta có PT =  = 8,36 kW; [0.5đ]
R 5
d. Tính hệ số công suất của nguồn:
P U T 204,46
Cosφ =   = 0,929 [0.5đ]
S U 220

Câu 4: Mạch nghịch lưu kiểu đẩy kéo hoặc kiểu khác có biến áp tăng áp:
a. Sơ đồ mạch:
[0.75đ]
S1

D1

36V n1
* n2
- + Ut
n1 *
*
D2

S2

b. Tính tần số điện áp xoay chiều:


1
f=  1000 Hz [0.5đ]
T
c. Tỷ số biến áp: n2/n1= 6,11 [0.25đ]

2
Câu 5: Mạch biến tần kiểu gián tiếp 3 pha:
a. Sơ đồ khối: [1.0 đ]
UACin
1 PHA KHỐI CHỈNH KHỐI NGHỊCH
OR 3 PHA LƯU VÀ LƯU UACout 3p
MẠCH LỌC: DC – AC 3 PHA TẢI AC 3 PHA
AC – DC fAC = Variable
fAC = 50Hz

b. Chức năng của các khối: [0.75đ]


- Khối chỉnh lưu và lọc có chức năng chỉnh lưu điện áp xoay chiều thành 1 chiều
và lọc phẳng bằng tụ điện kết hợp với cuộn cảm L;
- Khối nghịch lưu có chức năng biến đổi điện áp một chiều thành xoay chiều 3 pha
có tần số thay đổi được theo u/f = constan.
- Tải 3 pha là thiết bị tiêu thụ điện, thường là động cơ điện xoay chiều 3 pha không
đồng bộ.
c. Bộ biến tần 3 pha trong công nghiệp thường được sử dụng để điều chỉnh tốc độ
động cơ xoay chiều 3 pha. [0.25đ]

HẾT

Ghi chú: - Sinh viên phải làm đúng kết quả theo đáp án thì mới được điểm của câu;
- Sinh viên phải xem kỹ đáp án trước khi làm đơn xin phúc khảo.

You might also like