You are on page 1of 26

TRƯỜNG BÁCH KHOA

KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN

TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

CÁC MẠCH CHOPPER


ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ DC
Giảng viên hướng Sinh viên thực
dẫn: hiện:
TS. Hồ Minh Nhị NHÓM 5
CÁC MẠCH CHOPPER
ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ DC

DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM


5
1 B2004332 Trương Trường Phú 6 B2012761 Võ Thanh Sơn
2 B2012872 Bùi Minh Duy 7 B2012752 Phan Thanh Phú
3 B2012721 Nguyễn Minh Hiên 8 B2012881 Ngô Phú Trọng
4 B2012710 Nguyễn Khương Duy 9 B2012886 Trần Thanh Văn
5 B2012887 Lâm Tấn Vinh 10 B2012872 Đặng Vĩnh Thuận
CÁC MẠCH CHOPPER
ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ DC

Các nội dung


chính 3. CÁC MẠCH CHOPPER
1. TỔNG QUAN THÔNG DỤNG

2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
I. TỔNG QUAN

• Nhiều ứng dụng trong công nghiệp


sử dụng điện áp 1 chiều: acquy, bộ
chuyển đổi nguồn,...

• Một số thiết bị điện: Sạc điện thoại, 3. HÃM


laptop,... ĐỘNG CƠ
DC

 Tuy nhiên, một số ứng dụng lại hoạt


động tốt hơn khi được cung cấp từ
nguồn 1 chiều có thể biến đổi
2. THAY ĐỔI TỐC
ĐỘ ĐỘNG CƠ
DC
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHOPPER


 CHOPPER là một thiết bị chuyển đổi đầu vào
DC cố định thành điện áp đầu ra DC thay đổi
trực tiếp thông qua việc đóng mở các thiết bị
bán dẫn. Mạch chopper được gọi là mạch băm
xung.
3. HÃM
 Phân loại: ĐỘNG CƠ
AC link Chopper DC Chopper DC
 Chuyển đổi từ DC qua AC  Chuyển đổi DC – DC
 Dùng biến áp để nâng “trực tiếp” sử dụng các
điện áp. Sau đó chuyển mạch đơn giản.
về DC.
 Được ứng dụng hầu hết
 Phức tạp vì phải thực các thiết bị 2. THAY ĐỔI TỐC
hiện qua 2 giai đoạn ĐỘ ĐỘNG CƠ
DC
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA


CHOPPER
Các
 Đây là thiết bị đóng ngắt tần số cao hính
nội
 Kết nối và ngắt kết nối tải khỏi nguồn với tốc độ cao
 Bằng cách này điện áp 1 chiều được cắt nhỏ và ta
có thể thay đổi được 3. HÃM
ĐỘNG CƠ
 Trong khoảng : DC
Trong khoảng :
+
Khi đó điện áp trung bình đầu ra:
2. THAY ĐỔI TỐC
ĐỘ ĐỘNG CƠ
DC
III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG

Bộ chopper lớp A
Rư Lư
iS S iư
+ +
+
V D vd E
-
-
-
E Chopper lớp A
Điện áp trung bình ngõ ra:
Vd   V


0

300

200
III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG
100

20
Bộ chopper lớp A
1.5 S
dẫn
10 1

S
0.5 S
0 tắt
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 0 4
Time (ms) -3
x 10
Đáp ứng của hệ thống 300
Chopper lớp A + động cơ DC kích từ độc lập
200
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 W, fsw = 1000Hz

vd
g = 0.37, V = 240V, E = 82V) 100
Chế độ dòng liên tục
0

20

10

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Time (ms) -3
x 10
0

00

00
III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG
00

60
Bộ chopper lớp A
1.5 S
dẫn
40 1

S
20 0.5
S
0 tắt
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.0350 0.04
Time (s)
300
Đáp ứng của hệ thống
Chopper lớp A + động cơ DC kích từ độc lập 200

vd
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 W, fsw = 100Hz
g = 0.37, V = 240V, E = 82V) 100
Chế độ dòng gián đoạn
0

60

40

20

0
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
Time (s)
III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG
Ut* (t/h đặt)

Ut (t/h
uđk Tín hiệu
điều khiển
Bộ so sánh
hồi tiếp) khóa bán
dẫn

Nguyên lý mạch PWM cho bộ chopper vustp


(sóng răng cưa)
a. Nguyên lý mạch tạo tín hiệu PWM

vustp
(sóng răng cưa)
uđk

Ut* (t/h đặt) Up


uđk Tín hiệu
Ut (t/h điều khiển
Bộ so sánh
hồi tiếp) khóa bán
uđk > up
dẫn
vustp
Tín hiệu (sóng răng cưa)
điều khiển
khóa bán a. Nguyên lý mạch tạo tín hiệu PWM
dẫn
T1 vustp uđk < up
T2
(sóng răng cưa)
T uđk

Up
b. Dạng sóng ngõ vào và ngõ ra của bộ so sánh

Nguyên lý mạch điều rộng xung (PWM)


uđk > up
III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG

Bộ chopper lớp B
D Rư Lư iư
iS
+ +
+
V vd E
-
S -
-

E Chopper lớp B
Điện áp trung bình ngõ ra:
Vd  (1   )V

S
tắt
0

300

200 III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG


vd

100

0
Bộ chopper lớp B
20
1.5 S
dẫn
10 1

S
0.5
S
0 tắt
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.50 4
Time (ms) -3
x 10
Đáp ứng của hệ thống 300
Chopper lớp B + động cơ DC kích từ độc lập
200
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 W, fsw = 1000Hz

vd
g = 0.68, V = 240V, E = 82V) 100
Chế độ dòng liên tục
0

20

10

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Time (ms) -3
x 10
tắt

III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG

Bộ chopper lớp B
1.5 S
dẫn
1

S
0.5
S
tắt
0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 00.04
Time (s)
300
Đáp ứng của hệ thống
Chopper lớp B + động cơ DC kích từ độc lập 200

vd
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 W, fsw = 100Hz
g = 0.6, V = 240V, E = 82V) 100
Chế độ dòng gián đoạn
0

40

20

0
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
Time (s)
III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG

Bộ chopper lớp C
iS
E

S1

+ iư

- +
V S2 E,
vd Rư, Điện áp trung bình ngõ ra:
- Lư
Vd   V
Chopper lớp C
III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG

Bộ1.5 chopper lớp C


1

S1
0.5
0
1.5
0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 1 4

S2
Time (ms) 0.5 -3
x 10
0
Đáp ứng của hệ thống 300
Chopper lớp C + động cơ DC kích từ độc lập 200

vd
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 W, fsw = 1000Hz 100
g = 0.47, V = 240V, E = 110V) 0
Trường hợp: Iư > 0 20

10

0
20

10
iS

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Time (ms) -3
x 10
III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG

Bộ
1.5
chopper lớp C
1

S1
0.5
0
1.5
0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 1 4

S2
Time (ms) 0.5x 10-3

Đáp ứng của hệ thống 0


Chopper lớp C + động cơ DC kích từ độc lập 300
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 W, fsw = 1000Hz 200

vd
g = 0.44, V = 240V, E = 110V) 100
Trường hợp: Iư < 0 0
0

-10

-20
0
iS

-10
-20
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Time (ms) -3
III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG

Bộ1.5 chopper lớp C


1

S1
0.5
0
1.5
0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 10.04

S2
Time (s) 0.5
Đáp ứng của hệ thống 0
Chopper lớp C + động cơ DC kích từ độc lập 300
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 W, fsw = 100Hz 200

vd
g = 0.44, V = 240V, E = 110V) 100
Iư > 0 0
50

-50
50
iS

-50
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
Time (s)
III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG

Bộ chopper lớp D
E
iS

S1 D2
E, Rư, Lư Iư
+ iư

- -
+

V vd
D1 S2 Điện áp trung bình ngõ ra:
Vd  2(  0.5)V
Chopper lớp D
1

0
T 2gT 2T T+2gT
00
00
00 III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG
0 T+2gT
T 2gT 2T
20

10 Bộ chopper lớp D
0 2
20

S1
1
10
0 T 2gT 2T T+2gT
0 2
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4

S2
Time (ms) 1 -3
x 10
Đáp ứng của hệ thống 0
T 2gT 2T T+2gT
Chopper lớp D + động cơ DC kích từ độc lập 300
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 W, fsw = 1000Hz 200

vd
g = 0.74, V = 240V, E = 110V) 100
Chế độ động cơ (g > 0.5), E>0 0 T+2gT
T 2gT 2T
20

10

0
20
iS

10

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Time (ms) -3
x 10
2gT T T+2gT 2T

III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG

Bộ chopper lớp D
2

S1
1

0 2gT T T+2gT 2T
2
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4

S2
Time (ms) 1 -3
x 10
Đáp ứng của hệ thống 0
2gT T T+2gT 2T
Chopper lớp D + động cơ DC kích từ độc lập 0
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 W, fsw = 1000Hz -100

vd
g = 0.3, V = 240V, E = -110V) -200
Chế độ hãm tái sinh (g<0.5) -300
20

10

0
0
iS

-10

-20
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Time (ms) -3
x 10
III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG

Bộ chopper lớp E
E
iS

S1 E, Rư, Lư S3 Iư

+ iư

- -
+
V vd
Điện áp trung bình ngõ ra:
S4 S2
Vd  2(  0.5)V

Chopper lớp E
0
1
S3

0
1 III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG
S4

0
200
Bộ chopper lớp E
vd

0 T 2gT 2T T+2gT
20 1

S1

0 0 T 2gT 2T T+2gT
20 1

S2
iS

0 0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
1 4

S3
Time (ms) -3
x 10
Đáp ứng của hệ thống 0
Chopper lớp E + động cơ DC kích từ độc lập 1

S4
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 W, fsw = 500Hz
g = 0.74, V = 240V, E = 110V) 0
E > 0, Iư > 0 vd 200
0 T 2gT 2T T+2gT
20

0
20
iS

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Time (ms) -3
0
1

0
1 III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG
0
00
0
0
T 2gT 2T T+2gT
Bộ chopper lớp E
1

S1
20 0
0 T 2gT 2T T+2gT
1

S2
20 0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Time (ms) 1x 10-3

S3
Đáp ứng của hệ thống 0
Chopper lớp E + động cơ DC kích từ độc lập 1

S4
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 W, fsw = 500Hz
g = 0.74, V = 240V, E = 110V) 0
E > 0, Iư < 0 vd 200
0 T 2gT 2T T+2gT
0

-20
0
iS

-20
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Time (ms) -3
x 10
III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG

Bộ chopper lớp E
T 2gT 2T T+2gT 1

S1
0 T 2gT 2T T+2gT
1

S2
0

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 1 4

S3
Time (ms) -3
0x 10
Đáp ứng của hệ thống
Chopper lớp E + động cơ DC kích từ độc lập 1

S4
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 W, fsw = 500Hz 0
g = 0.26, V = 240V, E = -110V) 0
vd
E < 0, Iư < 0 -200
T 2gT 2T T+2gT
0

-20
20
iS

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Time (ms) -3
x 10
1
0
1
0
III. CÁC MẠCH CHOPPER THÔNG DỤNG
0
00
20
T 2gT 2T T+2gT Bộ chopper lớp E
1

S1
0
0 0
T 2gT 2T T+2gT
1

S2
20
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.50 4
Time (ms) -3
1 x 10

S3
Đáp ứng của hệ thống 0
Chopper lớp E + động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 W, fsw = 500Hz 1

S4
g = 0.28, V = 240V, E = -110V) 0
E < 0, Iư > 0 0
vd
-200
T 2gT 2T T+2gT
20

0
0
iS

-20
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Time (ms) -3
x 10
THANKS FOR WATCHING

You might also like