You are on page 1of 26

Bộ biến đổi Buck -

gán điểm cực

om
.c
ng
Bộ biến đổi Buck converter

co
an
1.Tính chọn thiết bị

th
2.Mô hình bộ biến đổi

ng
3.Thiết kế BĐK theo phương pháp gán điểm
o
du
cực phản hồi trạng thái
4.Mô phỏng Matlab
u
cu

5.Thay đổi thông số của mạch và nhận xét

107
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
XÉT 2 TRƯỜNG HỢP

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

108
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Tính chọn thiết bị

om
.c
ng
co
Các thông số cho trước

an
th
- Điện áp vào : Uin = 30V ± 10% - Tải thuần trở : R = 5Ώ

ng
- Điện áp ra : Uo = 12V ± 1% - D = 12/30
- fPWM = 100kHz

o
du
u
cu

→ Tính chọn L, C
→ Tính chọn van MOSFET, DIODE

109
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. TÍNH CHỌN L, C

om
U0
IL = = 2,4A => Chọn ∆iL =10%IL => ∆iL = 0.24A
R

.c
Mặt khác:

ng
D. Ts (Uin − Uo ) 0,4. 10−5 (30 − 12)

co
∆iL = ⇒ 0,24 =
L L
⇒ L = 40µH

an
Vậy chọn L = 50µH

th
ng
Do điện áp ra dao động trên tụ chọn là:

o
∆uo = 0,1%Uo = 0,12V du
u
cu

Ts
∆uo = ∆i ⇒ C = 250µF → Chọn C = 500µF.
8C L

110
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. TÍNH CHỌN VAN MOSFET VÀ DIODE

Chọn van và diode theo dòng điện đỉnh đi qua van

om
∆iL
Ipeak = IL +

.c
2
= 2,4 + 0,24/2 =2,52 A

ng
Dòng trung bình qua van

co
Iv = D. IL = 1,3A

an
ID = (1 − D). IL = 1,1A

th
Từ đó ta chọn các van sau:
Chọn van MOSFET ZVNL120 với : Usmax = 200V

ng
Ismax = 100A

o
Chọn diode MBR1060 với
du R Ds = 55mΏ
: UDmax = 80V
u
cu

IDmax = 20A
R F = 25mΏ

111
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.Mô hình bộ biến đổi Buck

om
Giả thiết

.c
Coi như các van công suất, diode là các van lý tưởng

ng
co
Các thành phần tụ ký sinh trên van, tổn thất công suất

an
trên van coi như bằng 0

th
Các phần tử là tuyến tính, độc lập với thời gian và tần

o ng
số u
du
 Trở kháng trên nguồn vào được coi bằng 0
cu

Điện trở trên cuộn cảm và tụ coi bằng 0.

112
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.Mô hình bộ biến đổi Buck
TH1: V dẫn, D khóa (u=1) TH2: V khóa, D dẫn (u=0)

om
.c
ng
co
an
th
ng
 diL 
o
diL
 L dt= Vin − vC du  L dt = −vC
u
 
cu

C dvC= i − vC C dvC= i − vC
 dt L
R  dt L
R
113
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Mô hình đóng cắt
 diL
 L = Vin .u − vC

om
dt Với hàm đóng cắt u={0;1}

.c
 C dvC= i − vC

ng
 dt
L
R  d iL

co
 L = u.Vin − vC

an
dt

 Mô hình trung bình:

th
 d vC vC
C dt= iL − R

o ng
Với giá trị trung bình của tín hiệu liên tục x(t) trong chu
du
kì Ts là:
u
cu

1 t0 +TS
x TS
=
Ts ∫
t0
x(τ ) d τ

114
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Với u = d : là hệ số điều chế
diL d iL
=
⇒ u.Vin d . Vin , =
L L

om
dt dt

.c
 d iL
 L = Vin .d − vC

ng
dt
Mô hình trung bình: 

co
C d v=C
iL −
vC

an
 dt R

th
ng
Tuyến tính hóa quanh điểm làm việc cân bằng

o
du
VC = Vin .D
u
cu

d iL d vC 
= 0, = 0 ⇒  VC
dt dt  I L = R
115
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đưa vào các biến động nhỏ AC
d= D + d%
, D >> d%

om
vC= VC + v%
C , VC >> vC
%

.c
iL= I L + i%
L , I L >> iL
%

ng
co
Khai triển, loại bỏ tín hiệu nhỏ bậc hai ta được:

an
th
 di%  sLi
= %− v%

ng
=L %− v% % V d
 dt
L V d  L in C

o
in C

 →Laplace hai vế:


du  v%
 C dv% v%  sCv%= i% − C
u
C
= iL − C
% 
C L
R
cu

 dt R

116
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Hàm truyền điện áp đầu ra và hệ số điều chế:

om
v%o (s) Vin
=
Gvd ( s ) =

.c
d%( s ) V%in =0 s 2 LC + s L + 1

ng
co
R

an
 Hàm truyền điện áp đầu ra và điện áp đầu vào:

th
o ng
v%o (s)du D
=
Gvg ( s ) =
u
v%in ( s ) d%= 0
L
1 + s + LCs 2
cu

117
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.Thiết kế BĐK theo phương pháp
gán điểm cực phản hồi trạng thái

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

=x% [i=
%
L
%
uC ]T
, y% u%
C

K =[K1 K2] : là ma trận phản hồi trạng thái


118
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ta có mô hình trạng thái
  L 

om
 L 
  i&
%  0 −
  Vin 
R  iL    %
% 0 −R  Vin 
, B  L 

.c
=  L
 .  + L = .u ⇒ A  =
 u&C 1 1  u% C
   
%  1 − 1 

ng
 −  0   0
 C 
RC   C RC 

co

  i%
L  = [0=
1] , D
T
uC = [ 0 1].  

an
% C 0.

th
 u%C

o ng
Chọn điểm cực mới có dạng du
u
cu

119
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trong đó ωn là tần số dao động riêng
ζ là hệ số tắt dần.

om
n

.c
→ ωn = 6000rad / s ζ n = 0,7

ng
co
 Dùng phương pháp Ackerman ta tính được K

an
th
K=acker(A,B,[p1 p2])

o ng
 Mô hình trạng thái sau khi gán điểm cực
du
u
cu

x%
&=( A − BK ) x%+ Bω%

 y%= Cx%
120
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Hàm truyền của đối tượng
y%( s )

om
−1
Gdt ( s ) = = C  sI − ( A − BK )  B
ω%( s )

.c
ng
 Hàm truyền hệ hở

co
an
Gh ( s ) = GR ( s ).Gdt ( s )

th
ng
Lựa chọn Kc sao cho biên độ hệ hở tại tần
o
số cắt = 1 du
u
cu

1
K c . .Gh ( jω ) =1
jω ω =ωc
121
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.Mô phỏng Matlab

om
Thiết kế bộ điều khiển gán điểm cực phản hồi

.c
trạng thái cho đối tượng có thông số như sau:

ng
co
+) Điện áp vào Uin=30V,

an
+) Điện áp ra Uo=12V,

th
ng
+) Tụ C=500µF,

o
+) Cuộn cảm L=50µH,
du
+) Điện trở, R=5 Ω,
u
cu

+) Tần số cắt 500Hz.

122
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sử dụng m-file để tính toán

om
• C = 500e-6; %tu dien

.c
• L = 50e-6; %cuon cam

ng
• R = 5; %Tai thuan tro

co
• D = 12/30; %He so dieu che

an
th
• Uc=12; %gia tri xac lap dien ap tren tu

ng
• IL=Uc/R;%gia tri xac lap dong qua cuon cam
o
du
• Vin=30; %gia tri xac lap dien ap dau vao
u
cu

• %ma tran trang thai


• A=[0 -1/L;1/C -1/(R*C)];
• B=[Vin/L;0]; 123
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sử dụng m-file để tính toán

om
• %diem cuc moi

.c
• wn=6000; %rad/s-tan so dao dong rieng

ng
• xi=0.7;%he so tat dan

co
• p1=-xi*wn+j*wn*sqrt(1-xi*xi);

an
• p2=-xi*wn-j*wn*sqrt(1-xi*xi);

th
• K=acker(A,B,[p1 p2])

ng
A_n=A-B*K;
o

• C_n=[0 1]; du
u
%ham truyen dat truoc khi gan diem cuc
cu


• [num,den]=ss2tf(A,B,C_n,0);

124
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sử dụng m-file để tính toán

om
• G1=tf(num,den);

.c
• %ham truyen dat sau khi gan diem cuc

ng
• [num_n,den_n]=ss2tf(A_n,B,C_n,0);

co
• Gdt=tf(num_n,den_n);

an
• %tinh bo dieu chinh tich phan

th
• fc=500; %Hz

ng
[mag,phase]=bode(Gdt,2*pi*fc);
o

• du
[mag1,phase1]=bode(tf(1,[1 0]),2*pi*fc);
u
Kc=1/(mag*mag1);
cu


• bode(Gdt*tf(Kc,[1 0]))

125
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Kết quả
• Vị trí điểm cực ban đầu

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

126
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Kết quả
• Vị trí điểm cực sau khi gán

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

127
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kết quả: Đồ thị Bode của hệ hở

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

128
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Mô phỏng bằng Matlab/Simulink

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

129
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị điện áp ra trên tải và dòng điện trên cuộn cảm

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

130
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.Thay đổi tải và nhận xét

om
.c
Thay đổi tải

ng
+) Tăng tải R = 10Ω

co
+) Giảm tải R = 2Ω

an
th
Nhận xét:

ng
+) Độ quá điều chỉnh
o
du
+) Thời gian quá độ
u
cu

131
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
R = 10𝛀𝛀

.c
ng
co
an
th
ng
R = 2𝛀𝛀

o
du
u
cu

→ Độ quá điều chỉnh ∆h : R tăng → ∆h tăng


→ Thời gian quá độ: R tăng → tqđ tăng
132
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like