You are on page 1of 14

MỤC LỤC

BÀI 1. ĐO ĐẶC TUYẾN VÔN – AMPE (V-A) CỦA ĐIỐT BÁN DẪN..........................2
ĐO ĐẶC TUYẾN V-A CỦA ĐIỐT CHỈNH LƯU.........................................................2
1. Cơ sở lý thuyết.......................................................................................................2
a Đặc tuyến lý thuyết V–A của Điốt chỉnh lưu............................................................4
b. Đặc tuyến V-A của điốt theo datasheet....................................................................4
2. Mạch đo đặc tuyến V-A...........................................................................................5
3. Đo và báo cáo kết quả..............................................................................................5
a . Sử dụng mạch đo trong hình 1-5. Thay đổi E trong phạm vi [-E1÷ + E2]..............5
b. Vẽ đặc tuyến V-A vừa đo được................................................................................6
- đặc tuyến gồm vùng 1 và vùng 2..............................................................................6
- đặt tuyến chỉ gồm vùng 1.........................................................................................7
- đặt tuyến chỉ gồm vùng 2.........................................................................................8
II. ĐO ĐẶC TUYẾN V-A CỦA ĐIỐT Zener....................................................................9
1. Cơ sở lý thuyết........................................................................................................9
b Data sheet của điốt Zener 1N4733............................................................................9
2. Mạch đo đặc tuyến V-A điốt Zener........................................................................11
3. Đo và báo cáo kết quả............................................................................................11
b. Vẽ đặc tuyến V-A vừa đo được..............................................................................12
- đặc tuyến gồm vùng 1 và vùng 2,3.........................................................................12
- đặt tuyến chỉ gồm vùng 1.......................................................................................13
- đặt tuyến chỉ gồm vùng 2 và 3...............................................................................14
- Vùng 3 : Vùng Zener..............................................................................................14
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................................16

1
BÀI 1. ĐO ĐẶC TUYẾN VÔN – AMPE (V-A) CỦA ĐIỐT BÁN DẪN

ĐO ĐẶC TUYẾN V-A CỦA ĐIỐT CHỈNH LƯU


1. Cơ sở lý thuyết
Điốt (diode) chỉnh lưu có cấu tạo gồm 2 miền bán dẫn p, n được ghép lại với nhau
theo quy trình chế tạo. Nó gồm có hai cực: Cực Anot (A) được nối với miền bán dẫn
p, cực Catot (K) được nối với miền bán dẫn n.
- Ký hiệu và hình ảnh của Điốt chỉnh lưu loại 1N4001-1N4007:

A(+)
A (+)
Vạch sơn
A(+) màu trắng

K (-)
K(-)
K(-)

Hình 1-1: Ký hiệu và cách đánh dấu cực Điốt chỉnh lưu

Hình 1-2 Kích thước của Điốt chỉnh lưu (Si) theo inch và milimet
2
a Đặc tuyến lý thuyết V–A của Điốt chỉnh lưu

ID(mA)

20

15

10

IS 5
UD0
UD(V)
-40-30-20 -10 0 0,3 0,50,7
0,1A
0,2A

Hình 1-3 Đặc tuyến lý thuyết V-A của Điot chỉnh lưu
b. Đặc tuyến V-A của điốt theo datasheet

Hình 1-4 Đặc tuyến V-A của Điot chỉnh lưu (datasheet)
Hình trên là đặc tuyến V-A của điốt 1N4001-1N4007 lấy từ datasheet. Ta thấy có các
điểm cần chú ý trên đặc tuyến
STT UD (V) ID
1 0,7 0.01A
2 1,3 10A
3 -3 0,02µA
4 -100 0,03 µA

2. Mạch đo đặc tuyến V-A

Hình 1-5 Mạch đo đặc tuyến V-A


Mạch gồm
- nguồn E có giá trị thay đổi [-E1÷ + E2]
- điốt 1N4001
- điện trở Rt = 8.5 kOhm
- Vôn kế và Ampe kế.
Ta sẽ lần lượt thay đổi giá trị của nguồn E để xác định các trị UD và ID tương ứng.

3. Đo và báo cáo kết quả

a . Sử dụng mạch đo trong hình 1-5. Thay đổi E trong phạm vi [-E1÷ + E2]
-E1 = -50V; +E2 =10V;
STT E (V) UD (V) Id (mA) RD (kOhm)
1 -50 -49.957 -0.007105 7031.25
2 -45 -44.962 -0.007105 6328.22
3 -40 -39.966 -0.007105 5625.05
4 -35 -34.97 -0.007105 4921.89
5 -30 -29.974 -0.0011 27249.1
6 -25 -24.978 -0.007105 3515.55
7 -20 -19.983 -0.003553 5624.26
8 -15 -14.987 -0.003553 4218.13
9 -10 -9.991 -0.001776 5625.56
10 -5 -4.995 -0.000888 5625
11 0 0 0 ∞
12 0.2 0.19 0.001249 152.122
13 0.4 0.304 0.011 27.6364
14 0.6 0.352 0.029 12.1379
15 0.8 0.38 0.05 7.6
16 1 0.398 0.071 5.60563
17 2 0.447 0.183 2.44262
18 3 0.473 0.298 1.58725
19 4 0.49 0.413 1.18644
20 5 0.502 0.529 0.94896
21 6 0.513 0.646 0.79412
22 7 0.521 0.762 0.68373
23 8 0.529 0.878 0.60251
24 9 0.535 0.997 0.53661
25 10 0.541 1.112 0.48651

b. Vẽ đặc tuyến V-A vừa đo được


- đặc tuyến gồm vùng 1 và vùng 2
Hình 1-6: Đặc tuyến V-A của Diode 1N4005
- đặt tuyến chỉ gồm vùng 1

Hình 1-7: Vùng phân cực thuận của Diode


- đặt tuyến chỉ gồm vùng 2

Hình 1-8: Vùng phân cực ngược của Diode

c. Nhận xét về đặc tuyến V-A, điện áp UD, dòng ID và RD của Điốt khi phân cực thuận
và ngược (so sánh với lý thuyết)
- Đặc tuyến V-A của diode khi phân cực thuận mô phỏng có dạng giống với đặc tuyến
lý thuyết, I D tăng chậm và ≈ 0A khi 0V ≤ U D ≤ 0.4V, I D tăng nhanh khi U D ≥ 0.4V.
Giá trị R D giảm từ ∞ về 0 khi U D tăng.

- Đặc tuyến V-A của diode khi phân cực ngược mô phỏng có dạng gần giống với lý
thuyết, I s giảm nhanh ~ μA khi U giảm. Đặc tuyến V-A vùng phân cực ngược có vị trí
dòng tăng sau đó giảm do link kiện dùng mô phỏng có sai sót nhưng vẫn có thể chấp
nhận được. Giá trị R D lớn khoảng vài nghìn kOhm.
II. ĐO ĐẶC TUYẾN V-A CỦA ĐIỐT Zener
1. Cơ sở lý thuyết
Điốt Zener là một loại Điốt bán dẫn, cũng có cấu tạo gồm 2 cực : Cực Anot (+) và
Katot (-). Khi được phân cực thuận thì làm việc giống như Điốt chỉnh lưu, khi phân
cực ngược với giá trị điện áp cho phép thì nó có chức năng ổn định điện áp (ổn áp)
-đây là vùng làm việc chính của Điốt Zener. Điện áp ổn định (UZ) của Điốt Zener có
giá trị từ khoảng 1,8 VDC ÷ hàng trăm VDC.

b Data sheet của điốt Zener 1N4733


Hình 2-3 Giá trị Uz theo datasheet
2. Mạch đo đặc tuyến V-A điốt Zener

Hình 2-4 Mạch đo đặc tuyến


Mạch gồm
- nguồn E có giá trị thay đổi [-E1÷ + E2]
- điốt Zener 1N4733A
- điện trở R, Rt
- Vôn kế, Ampe kế
Ta sẽ lần lượt thay đổi giá trị của nguồn E để xác định các trị Uz và Iz ,UD và ID tương
ứng.
3. Đo và báo cáo kết quả
a Sử dụng mạch đo trong hình 2-4. Thay đổi E trong phạm vi [-E1÷ + E2], ghi rõ giá
trị điện áp Uz , IRt và Iz tương ứng theo dạng bảng với các tham số
E thay đổi từ -50 ÷ 100 V; Iz = IR – IRt.
STT E (V) Uz (V) Iz (mA) IRt (mA) IR(mA)
1 100 43.118 563.927 5.073 569
2 95 43.115 513.927 5.073 519
3 90 43.113 463.927 5.073 469
4 85 43.11 413.927 5.073 419
5 80 43.106 363.927 5.073 369
6 75 43.102 313.927 5.073 319
7 70 43.098 263.927 5.073 269
8 65 43.092 213.927 5.073 219
9 60 43.086 163.927 5.073 169
10 55 43.076 113.934 5.066 119
11 50 43.061 63.934 5.066 69
12 55 43.023 14.934 5.066 20
13 40 39.534 0.014 4.654 4.668
14 35 34.592 0.015 4.071 4.086
15 30 29.65 0.01 3.489 3.499
16 25 24.709 0.011 2.906 2.917
17 20 19.767 0.007 2.327 2.334
18 10 9.883 0.003 1.164 1.167
19 0 0 0 0 0
20 -1 -0.534 -4.6 -0.063 -4.663
21 -2 -0.563 -13.934 -0.066 -14
22 -3 -0.577 -23.932 -0.068 -24
23 -4 -0.585 -33.931 -0.069 -34
24 -5 -0.592 -43.93 -0.07 -44
25 -6 -0.597 -53.93 -0.07 -54
26 -7 -0.602 -63.929 -0.071 -64
27 -8 -0.606 -73.926 -0.074 -74
28 -9 -0.609 -83.928 -0.072 -84
29 -10 -0.612 -93.928 -0.072 -94
30 -15 -0.623 -143.927 -0.073 -144
31 -20 -0.631 -193.926 -0.074 -194
32 -25 -0.637 -243.925 -0.075 -244
33 -30 -0.641 -293.925 -0.075 -294
34 -35 -0.646 -343.924 -0.076 -344
35 -40 -0.649 -393.924 -0.076 -394
36 -45 -0.652 -442.923 -0.077 -443
37 -50 -0.655 -492.923 -0.077 -493

b. Vẽ đặc tuyến V-A vừa đo được


- đặc tuyến gồm vùng 1 và vùng 2,3
Hình 2-5: Đặc tuyến của Diode Zener 1N4755A.
- đặt tuyến chỉ gồm vùng 1

Hình 2-6: Đặc tuyến vùng phân cực thuận.


- đặt tuyến chỉ gồm vùng 2 và 3

Vùng phân cực ngược


50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0
0

100

200

300

400

500

600

Hình 2-7: Đặc tuyến vùng phân cực ngược.

- Vùng 3 : vẽ thêm các điểm ID, UD để có thể so sánh Ur khi E thay đổi ở vùng
Zener.

Hình 2-8: Đặc tuyến vùng Zener.


c Nhận xét về đặc tuyến V-A, điện áp UD, dòng ID và RD của Điốt khi phân cực thuận
và ngược (so sánh với lý thuyết)
- Đặc tuyến V-A của diode Zener mô phỏng có dạng giống với lý thuyết.
- Vùng phân cực thuận và vùng cắt dòng của diode Zener điện áp UD, dòng ID và RD
tương tự diode chỉnh lưu.
- Vùng Zener UZ gần như không đổi khi IZ tăng nhanh.
d Muốn điện áp ra trên Rt xấp xỉ Uz theo datasheet phải lựa chọn E bằng bao nhiêu ?
Muốn URt xấp xỉ UZ phải chọn E > UZ.

You might also like