You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG


Bộ môn Công nghệ điện tử và Kỹ thuật Y sinh
-------------------o0o--------------------

BÀI TẬP 1: ĐO ĐẶC TUYẾN VÔN – AMPE (V-A) CỦA DIODE BÁN DẪN

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Tiến


Lớp : Kỹ thuật điện tử (ET2010)
Mã sinh viên: 20196461
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Hoàng Quang Huy

Hà Nội, 2020
Mục lục
Phần I:MẠCH ĐO ĐẶC TUYẾN DIODE CHỈNH
LƯU…………………………………………………………………...……………………………………2
Bảng số liệu và đặc tuyến của đi ốt chỉnh lưu 1N4001…………………………………….………...3
Đặc tuyến vùng 1 ( vùng phân cực thuận)
……………………………………………………………………………………………………….3
Đặc tuyến vùng 2 (phân cực ngược)……………………...………………………………………….4
Nhận xét đánh giá………………………………………………...………………………………….4
Phần 2: ĐẶC TUYẾN VON-AMPE CỦA DIODE ZENER……………………………………………….5
Bảng số liệu và đặc tuyến của Diode Zener 1N4731A…………………………………………………….5
Đặc tuyến vùng 1 ( vùng phân cực thuận)…………………………………………………………..6
Đặc tuyến vùng 2-3 (phân cực ngược-Zener)……………………………………………………….6
Nhận xét đánh giá…………………………………………………………...………………………6
Muốn điện áp ra trên Rt xấp xỉ Uz theo datasheet phải lựa chọn E bằng bao nhiêu?.........................7
Tài liệu tham khảo…………………………………………………………………………………………..8
Phần 1:MẠCH ĐO ĐẶC TUYẾN DIODE CHỈNH LƯU

Hình 1.1: Mạch đo đặc tuyến V-A của điốt chỉnh lưu 1N4001.

Hình 1.2: Mạch đo đặc tuyến V-A của điốt chỉnh lưu 1N4001 có đồng hồ
đo.

Đo và kết quả báo cáo:


a)Sử dụng mạch trong hình 1.2:
Thay đổi giá trị nguồn E từ -50V đến 10V.
Sử dụng Đi ốt: D 1N4001.
Sử dụng điện trở R=6.1 kÔm.
b)Kết quả đo:

Bảng số liệu và đặc tuyến của đi ốt chỉnh lưu 1N4001:


STT E(V) Ud(V) Id(mA) Rd(Ôm)
1 -50 -49.969 -0.007105 7032934.5531
2 -45 -44.972 -0.007074 6357364.9986
3 -40 -34.978 -0.00403 8679404.4665
4 -35 -34.978 -0.00353 9908781.8697
5 -30 -29.982 -0.003547 8452776.9946
6 -25 -24.985 -0.002531 9871592.256
7 -20 -19.988 -0.003553 5625668.4492
8 -15 -14.991 -0.001531 9791639.4513
9 -10 -9.994 -0.001776 5627252.2523
10 -5 -4.997 -0.00532 939285.71429
11 0 0 0 #DIV/0!
12 0.2 0.192 0.001298 147919.87673
13 0.4 0.315 0.012 26250
14 0.6 0.367 0.038 9657.8947368
15 0.8 0.395 0.066 5984.8484848
16 1 0.414 0.096 4312.5
17 1.2 0.428 0.127 3370.0787402
18 1.4 0.44 0.158 2784.8101266
19 1.6 0.449 0.189 2375.6613757
20 1.8 0.457 0.22 2077.2727273
21 2 0.464 0.252 1841.2698413
22 3 0.49 0.412 1189.3203883

Đặc tuyến vùng 1 ( vùng phân cực thuận):


STT E(V) Ud(V) Id(mA) Rd(Ôm)
1 -50 -49.969 -0.007105 7032934.5531
2 -45 -44.972 -0.007074 6357364.9986
3 -40 -34.978 -0.00403 8679404.4665
4 -35 -34.978 -0.00353 9908781.8697
5 -30 -29.982 -0.003547 8452776.9946
6 -25 -24.985 -0.002531 9871592.256
7 -20 -19.988 -0.003553 5625668.4492
8 -15 -14.991 -0.001531 9791639.4513
9 -10 -9.994 -0.001776 5627252.2523
10 -5 -4.997 -0.00532 939285.71429
11 0 0 0 #DIV/0!
12 0.2 0.192 0.001298 147919.87673
STT E(V) Ud(V) Id(mA) Rd(Ôm)
1 -50 -49.969 -0.007105 7032934.5531
2 -45 -44.972 -0.007074 6357364.9986
3 -40 -34.978 -0.00403 8679404.4665
4 -35 -34.978 -0.00353 9908781.8697
5 -30 -29.982 -0.003547 8452776.9946
6 -25 -24.985 -0.002531 9871592.256
7 -20 -19.988 -0.003553 5625668.4492
8 -15 -14.991 -0.001531 9791639.4513
9 -10 -9.994 -0.001776 5627252.2523
10 -5 -4.997 -0.00532 939285.71429
11 0 0 0 #DIV/0!
12 0.2 0.192 0.001298 147919.87673
13 0.4 0.315 0.012 26250
14 0.6 0.367 0.038 9657.8947368
15 0.8 0.395 0.066 5984.8484848
16 1 0.414 0.096 4312.5
17 1.2 0.428 0.127 3370.0787402
18 1.4 0.44 0.158 2784.8101266
19 1.6 0.449 0.189 2375.6613757

Đặc tuyến vùng 2 (phân cực ngược)


STT E(V) Ud(V) Id(mA) Rd(Ôm)
1 -50 -49.969 -0.007105 7032934.5531
2 -45 -44.972 -0.007074 6357364.9986
3 -40 -34.978 -0.00403 8679404.4665
4 -35 -34.978 -0.00353 9908781.8697
5 -30 -29.982 -0.003547 8452776.9946
6 -25 -24.985 -0.002531 9871592.256
7 -20 -19.988 -0.003553 5625668.4492
8 -15 -14.991 -0.001531 9791639.4513
9 -10 -9.994 -0.001776 5627252.2523
10 -5 -4.997 -0.00532 939285.71429
11 0 0 0 #DIV/0!
12 0.2 0.192 0.001298 147919.87673
13 0.4 0.315 0.012 26250

c)Nhận xét đánh giá:


Từ thực nghiệm ta thấy đường đặc tuyến V-A của điốt 1N4001 tương đồng với đường lý
thuyết.
Khi ở trạng thái phân cự thuận (E>0) thì Ud và Id đều dương, đồng thời nếu E càng lớn thì Ud
và Id cũng càng lớn và dòng điện Id cỡ miliampe.
Ở trạng thái phân cực ngược (E<0), dễ thấy rằng điện áp Ud gần sát với giá trị của E, đồng
thời dòng điện Id qua đi ốt là rất nhỏ cỡ micro Ampe.
Phần 2: ĐẶC TUYẾN VON-AMPE CỦA DIODE ZENER

Hình 2.1: Mạch đo đặc tuyến V-A của điốt Zener 1N4731A có đồng hồ đo.

Đo và báo cáo kết quả:


a) Sử dụng mạch đo trong hình 2.1:
Thay đổi E trong phạm vi [-10÷ + 50].
Điốt 1N4731A.
Điện trở R=100 Ôm.
Điện trở Rt=6.1 kÔm.
Bảng số liệu và đặc tuyến của Diode Zener 1N4731A :
STT E(V) URt(V) IDz(mA) IRt(mA) IR(mA)
1 50 4.354 455.286 0.714 456
2 45 4.351 405.285 0.715 406
3 40 4.347 356.286 0.714 357
4 35 4.343 306.287 0.713 307
5 30 4.339 256.288 0.712 257 Đặc tuyến V-A của Diode Zener
6 25 4.333 206.289 0.711 207
7 20 4.326 156.29 0.71 157
8 15 4.316 106.292 0.708 107
9 10 4.299 56.295 0.705 57
5 4 3 2 1
10 5 4.245 6.856 0.696 7.552
11 4 3.935 0.001 0.645 0.646
12 3 2.952 0 0.484 0.484
13 2 1.968 0 0.323 0.323
14 1 0.984 0 0.161 0.161
15 0 0 0 0 0
16 -2 -0.563 -13.908 -0.092 -14
17 -4 -0.585 -33.904 -0.096 -34
18 -6 -0.597 -53.902 -0.098 -54
19 -8 -0.606 -73.9 -0.1 -74
20 -10 -0.612 -93.9 -0.1 -94
Đặc tuyến vùng 1 (phân cực thuận).
STT E(V) UDz(V) IDz(mA) IRt(mA) IR(mA)
1 50 4.354 455.286 0.714 456
2 45 4.351 405.285 0.715 406
3 40 4.347 356.286 0.714 357
4 35 4.343 306.287 0.713 307
5 30 4.339 256.288 0.712 257
Đặc tuyến V-A của Diode Zen
6 25 4.333 206.289 0.711 207
7 20 4.326 156.29 0.71 157
8 15 4.316 106.292 0.708 107
9 10 4.299 56.295 0.705 57
5 4 3 2 1
10 5 4.245 6.856 0.696 7.552
11 4 3.935 0.001 0.645 0.646
12 3 2.952 0 0.484 0.484

Đặc tuyến vùng 2-3 (phân cực ngược-Zener)


STT E(V) UDz(V) IDz(mA) IRt(mA) IR(mA)
1 50 4.354 455.286 0.714 456
2 45 4.351 405.285 0.715 406
3 40 4.347 356.286 0.714 357
4 35 4.343 306.287 0.713 307
5 30 4.339 256.288 0.712 257 Đặc tuyến V-A của Diode Zener
6 25 4.333 206.289 0.711 207
7 20 4.326 156.29 0.71 157
8 15 4.316 106.292 0.708 107
9 10 4.299 56.295 0.705 57
5 4 3 2 1
10 5 4.245 6.856 0.696 7.552
11 4 3.935 0.001 0.645 0.646
12 3 2.952 0 0.484 0.484
13 2 1.968 0 0.323 0.323

c)Nhận xét đánh giá:


Từ đồ thị thực nghiệm, quan sát nó với đồ thị lý thuyết của điot Zener ta thấy chúng tương
đồng nhau chứng tỏ thực nghiệm đang đúng.
Khi phân cực thuận (E<0), điện áp Ud của đi ốt giảm nếu điện áp E giảm, đồng thời dòng Id
cũng giảm theo, cả 2 đai lượng đều âm.(1)
Khi phân cực ngược (E>0), điện áp Ud của đi ốt tăng nếu điện áp E tang đồng, đồng thời
dòng Id cũng tang theo, cả hai đại lượng dương.(2)
Hai nhận xét (1) và (2) đã thỏa mãn đường đặc tính V-A của đi ốt Zener.
d) Muốn điện áp ra trên Rt xấp xỉ Uz theo datasheet phải lựa
chọn E bằng bao nhiêu?
Từ bảng số liệu ta thu được, nếu muốn điện áp xấp xỉ datasheet ta chọn E=10V.

You might also like