You are on page 1of 9

BÀI TẬP NHÓM

1. Yêu cầu

1.1. Về nội dung:

Sử dụng số liệu chuỗi thời gian đã cho (mỗi nhóm sử dụng một bảng số liệu khác nhau),
các anh/ chị hãy trình bày các bước của quá trình dự báo theo phương pháp ngoại suy xu
thế. Mỗi bước, các anh/ chị trình bày đầy đủ các cách thực hiện đã được học (Ví dụ: với
bước 1 – Xác định hàm xu thế, hãy trình bày đủ 03 cách).

1.2. Về trình bày:

 Trình bày nội dung trên định dạng Microsoft Office Word (đuôi: .doc hoặc .docx),
chỉ cho phép chụp ảnh những đồ thị vẽ trên giấy, và dán vào file word.
 Khuyến khích các anh/ chị sử dụng MS Excel để vẽ đồ thị.
1.3. Hạn nộp: ngày 9/4/2023
1.4. Đánh giá:
Đánh giá khối lượng công việc đóng góp của từng thành viên trong nhóm (lưu ý: không
hoàn toàn bằng nhau giữa các thành viên; thống nhất và công khai giữa các thành viên
trong nhóm).
2. Tiêu chí đánh giá
2.1. Nội dung: đầy đủ và chính xác
2.2. Trình bày: ngắn gọn, rõ ràng và dễ theo dõi
3. Bảng số liệu:
BẢNG SỐ LIỆU SỐ 2
t Yt t Yt t Yt
1 204.39 11 2117.94 21 68090.55
2 206.79 12 3304.44 22 87602.01
3 211.79 13 5040.59 23 111390.25
4 222.19 14 7503.18 24 140126.09
5 243.79 15 10904.03 25 174547.36
6 288.59 16 15493.15 26 215462.07
7 377.99 17 21561.96 27 263751.65
8 546.01 18 29446.47 28 320374.12
9 842.43 19 39530.50 29 386367.31
10 1336.08 20 52248.85 30 462852.04
1. Xác định hàm xu thế:
1.1. Phương pháp đồ thị.

Chọn hàm tuyến tính (liner) có dạng: Y^ t = a 0+ a1 t + a 2 t 2+ a3 t 3 +a 4 t4 + a5 t5


1.2. Phương pháp san chuỗi thời gian:
BẢNG SỐ LIỆU SỐ 2
t Yt t Yt t Yt
1 204.39 11 2117.94 21 68090.55
2 206.79 12 3304.44 22 87602.01
3 211.79 13 5040.59 23 111390.25
4 222.19 14 7503.18 24 140126.09
5 243.79 15 10904.03 25 174547.36
6 288.59 16 15493.15 26 215462.07
7 377.99 17 21561.96 27 263751.65
8 546.01 18 29446.47 28 320374.12
9 842.43 19 39530.50 29 386367.31
10 1336.08 20 52248.85 30 462852.04
 Dạng tuyến tính.
t 30=30

t 30=t 1 +29 d
30 = 1 + 29d
d=1
 t 2=t 1+1=2
 t sắp xếp theo quy luật cấp số cộng.
Y 30=462852,04

Y 30 =Y 1 +29 d

 d = 15953,37
 Y 2=Y 1 + d=16157,76 ≠ Yt 2 trên bảng số liệu đã cho.
 Yt không theo quy luật cấp số cộng và hàm xu thế không tuyến tính.
 Dạng hàm mũ.
Y 30
q = Y = 1.197958595410155
29

Mà Y 3=q .Y 2=247.725857944866≠ Y 3trên bảng số liệu đã cho.


Do t sắp xếp theo quy luật cấp số cộng mà Yt không sắp xếp theo cấp số nhân nên hàm
xu thế không có dạng hàm mũ.
 Log.
t Yt log(t) log ( Y ¿¿ t)¿

1 204.39 0 2,31046
2 206.79 0,301029996 2,31553
3 211.79 0,477121255 2,326
4 222.19 0,602059991 2,34672
5 243.79 0,698970004 2,38701
6 288.59 0,77815125 2,4603
7 377.99 0,84509804 2,5775
8 546.01 0,903089987 2,7372
9 842.43 0,954242509 2,92553
10 1336.08 1 3,12583
11 2117.94 1,041392685 3,32591
12 3304.44 1,079181246 3,5191
13 5040.59 1,113943352 3,7025
14 7503.18 1,146128036 3,87525
15 10904.03 1,176091259 4,03759
16 15493.15 1,204119983 4,19014
17 21561.96 1,230448921 4,33369
18 29446.47 1,255272505 4,46903
19 39530.50 1,278753601 4,59693
20 52248.85 1,301029996 4,71808
21 68090.55 1,322219295 4,83309
22 87602.01 1,342422681 4,94251
23 111390.25 1,361727836 5,04685
24 140126.09 1,380211242 5,14652
25 174547.36 1,397940009 5,41913
26 215462.07 1,414973348 5,33337
27 263751.65 1,431363764 5,4212
28 320374.12 1,447158031 5,50566
29 386367.31 1,462397998 5,58700
30 462852.04 1,477121255 5,66544

 Kết luận: log(t) và log(Yt) có quan hệ tuyến tính với nhau (tỷ lệ thuận).
 Sai phân.
t Yt d1Yt d2Yt d3Yt d4Yt d5Yt
1 204.39 - - - - -
2 206.79 2.40 - - - -
3 211.79 5.00 2.60 - - -
4 222.19 10.40 5.40 2.80 - -
5 243.79 21.60 11.20 5.80 3.00 -
6 288.59 44.80 23.20 12.00 6.20 3.20
7 377.99 89.40 44.60 21.40 9.40 3.20
8 546.01 168.02 78.62 34.02 12.62 3.22
9 842.43 296.42 128.40 49.78 15.76 3.14
10 1336.08 493.65 197.23 68.83 19.05 3.29
11 2117.94 781.86 288.21 90.98 22.15 3.10
12 3304.44 1186.50 404.64 116.43 25.45 3.30
13 5040.59 1736.15 549.65 145.01 28.58 3.13
14 7503.18 2462.59 726.44 176.79 31.78 3.20
15 10904.03 3400.85 938.26 211.82 35.03 3.25
16 15493.15 4589.12 1188.27 250.01 38.19 3.16
17 21561.96 6068.81 1479.69 291.42 41.41 3.22
18 29446.47 7884.51 1815.70 336.01 44.59 3.18
19 39530.50 10084.03 2199.52 383.82 47.81 3.22
20 52248.85 12718.35 2634.32 434.80 50.98 3.17
21 68090.55 15841.70 3123.35 489.03 54.23 3.25
22 87602.01 19511.46 3669.76 546.41 57.38 3.15
23 111390.25 23788.24 4276.78 607.02 60.61 3.23
24 140126.09 28735.84 4947.60 670.82 63.80 3.19
25 174547.36 34421.27 5685.43 737.83 67.0 3.21
26 215462.07 40914.71 6493.44 808.01 70.18 3.17
27 263751.65 48289.58 7374.87 881.43 73.42 3.24
28 320374.12 56622.47 8332.89 958.02 76.59 3.17
29 386367.31 65993.19 9370.72 1037.83 79.81 3.22
30 462852.04 76484.73 10491.54 1120.82 82.99 3.18

Vậy hàm xu thế sẽ có dạng: Y^ t =a 0+ a1 +a2 t 2 +a 3 t 3 +a 4 t 4 + a5 t 5

1.3. Phương pháp so sánh sai số:


a. Hàm xu thế có dạng: Y^ t =a 0 . t a 1

t Yt Y t' t' Yt'.t' t'2 Y^t Yt - Y^t (Yt - Y^t )2

1 204.39 2.31046 0 0 0 6.607 197.78 39118.12


206.79 2.31553 49.83182
2
0.30103 0.697044 0.090619 156.96 24635.87
211.79 2.326 162.4848
3
0.477121 1.109783 0.227645 49.31 2431.00
222.19 2.34672 375.8454
4
0.60206 1.412866 0.362476 -153.66 23609.97
243.79 2.38701 720.2809
5
0.69897 1.668448 0.488559 -476.49 227043.53
6 288.59 2.4603 0.778151 1.914485 0.605519 1225.505 -936.92 877810.32
377.99 2.5775 1920.725
7
0.845098 2.17824 0.714191 -1542.73 2380029.97
546.01 2.7372 2834.729
8
0.90309 2.471938 0.815572 -2288.72 5238236.82
842.43 2.92553 3995.961
9
0.954243 2.791667 0.910579 -3153.53 9944756.66
1336.08 3.12583 5432.557 -4096.48
10
1 3.12583 1 16781125.35
2117.94 3.32591 7172.391 -5054.45
11
1.041393 3.463579 1.084499 25547479.44
3304.44 3.5191 9243.1 -5938.66
12
1.079181 3.797746 1.164632 35267679.41
5040.59 3.7025 11672.1 -6631.51
13
1.113943 4.124374 1.24087 43976988.72
7503.18 3.87525 14486.64 -6983.46
14
1.146128 4.441533 1.313609 48768649.74
10904.03 4.03759 17713.74 -6809.71
15
1.176091 4.748573 1.383191 46372184.22
15493.15 4.19014 21380.31 -5887.16
16
1.20412 5.045431 1.449905 34658686.69
21561.96 4.33369 25513.08 -3951.12
17
1.230449 5.332385 1.514005 15611359.37
29446.47 4.46903 30138.64 -692.17
18
1.255273 5.609853 1.575709 479100.1
19 39530.50 4.59693 1.278754 5.878343 1.635211 35283.45 4247.05 18037426.85
52248.85 4.71808 40973.85 11275.00
20 127125686.7
1.30103 6.138364 1.692679 8
68090.55 4.83309 47236.05 20854.50
21 434910273.1
1.322219 6.390403 1.748264 4
87602.01 4.94251 54096.16 33505.85
22 1122642122.
1.342423 6.63494 1.802099 2
111390.25 5.04685 61580.18 49810.07
23 2481043147.
1.361728 6.872437 1.854303 14
140126.09 5.14652 69714.01 70412.08
24 4957860738.
1.380211 7.103284 1.904983 4
174547.36 5,.41913 78523.46 96023.90
25 9220589221.
1.39794 7.575619 1.954236 72
215462.07 5.33337 88034.24 127427.83
26 16237852022
1.414973 7.546575 2.00215 .58
263751.65 5.4212 98271.97 165479.68
27 27383523208
1.431364 7.759711 2.048802 .69
320374.12 5.50566 109262.2 211111.91
28 44568239859
1.447158 7.96756 2.094266 .48
386367.31 5.58700 121030.4 265336.91
29 70403675502
1.462398 8.170418 2.138608 .28
462852.04 5.66544 133601.9 329250.10
30 10840562838
1.477121 8.36854 2.181887 0.31
28564734851
Tổng 119,1811
32.424 140.34 38.999   4.86
- Lấy log hai vế ta đưoc: log (Y^t ) = log(a0) + a1.log(t)
- Đặt:
Log (Y^t ) = Y^t ’
log(a0) = A0
log(t) = t’
- Ta được hàm tuyến tính hoá: Y^t ’ = A0 + a1.t’
- Áp dụng phương pháp OLS và số liệu trong bảng tính ta được hệ phương trình:
30A0 + 32,424a1 = 119,1811
32,424A0 + 38,999a1 = 140.34

- Giải phương trình:


A0 = 0,82 => a0 = 6,607
a1 = 2,915

 Hàm xu thế có dạng: Y^t = 6,607.t 2,915


- Sai số trung bình: : SYt ¿
^

n− p
∑ (Y t −Y^t )2 =¿101003,4208
b. Hàm xu thế có dạng: Y t =a 0+ a1 +a2 t 2 +a 3 t 3 +a 4 t 4 + a5 t 5
Hàm: Y^ t = 0.0267t5 - 0.275t4 + 1.4829t3 - 3.1242t2 + 4.6913t + 201.59
t Yt Y^ t (Y + Y^ ¿¿ t)2 ¿
1 204.39 204.3917
2 206.79
3 211.79
4 222.19
5 243.79
6 288.59
7 377.99
8 546.01
9 842.43
10 1336.08
11 2117.94
12 3304.44
13 5040.59
14 7503.18
15 10904.03
16 15493.15
17 21561.96
18 29446.47
19 39530.50
20 52248.85
21 68090.55
22 87602.01
23 111390.25
24 140126.09
25 174547.36
26 215462.07
27 263751.65
28 320374.12
29 386367.31
30 462852.04

You might also like