You are on page 1of 8

TÍNH CỘT LỆCH TÂM XIÊN

Cấu kiện: V1 Tầng: 8 Tiêu chuẩn: TCVN 5574-2012


Mác vật liệu
Bêtông mác: 350 ↔ B25 Rb = 14.5 MPa Eb = 30000
Cốt thép dọc: C-III Rsc = 365 MPa Rs = 365
Es = 200000
Thông số tiết diện
Kích thước tiết diện:

C2 = 400 mm (vuông góc trục 2)


C3 = 800 mm (vuông góc trục 3)
Bố trí cốt thép: 16 Φ22 theo chu vi, trong đó:
4 thanh theo cạnh C2
6 thanh theo cạnh C3
Chiều dày lớp bảo vệ cốt thép: 21 mm
Đường kính cốt thép ngang: Φ8
→a= 40 mm
s= 106.67
Biểu đồ tương tác cho tiết diện
Tính ứng suất trong từng hàng cốt thép thứ i σi theo
công thức của TCVN 5574-2012 (dấu + là ưs kéo)
σ_i=σ_(sc,u)/(1-ω/1,1) (ω/("ξ" _i " " )-1)
- Rsc ≤ σi ≤ Rs
σsc,u = 400 MPa
ω = 0,85 - 0,008Rb = 0.734

ξi = x/hoi
Lập biểu đồ tương tác N-M bằng cách cho x thay đổi từ
0.1h tăng dần cho đến h.

Mỗi điểm trên biểu đồ tương ứng với cặp (M*, N) được tính từ các ứng suất như sau:
N = Rbbx - ΣσiAi Không lấy các giá trị N âm (ứng với chịu kéo)
M* = 0,5Rbbx (h-x) - ΣσiAiyi
Với yi là khoảng cách từ tâm lớp cốt thép thứ i đến trọng tâm tiết diện. Dấu + với cốt thép ở khác
phía lực nén

Khả năng chịu nén đúng tâm: No = φ(RbAb+Rsc*Ast)


Đây cũng là giá trị max của lực dọc trong biểu đồ tương tác.
Trong đó:

Ast= 6082 mm2


Hệ số uốn dọc φ = 1.028 - 0.0000288λ2 - 0.0016λ khi 28<λ≤120
Độ mảnh λ = lo/r = 18.84
Bán kính quán tín r=0.288.min(C2, C3)= 115 mm

1/8
TÍNH CỘT LỆCH TÂM XIÊN
Cấu kiện: V1 Tầng: 8 Tiêu chuẩn: TCVN 5574-2012
Chiều dài tính toán lo=ψH = 2.17 m, với ψ=0.7
Chiều cao thông thuỷ của cột: H = 3.1 m
→φ= 1 → No = 699 T
Lập biểu đồ tương tác cho phương trục 3
b = C2 = 400 mm Bố trí cốt thép: 4 thanh theo cạnh b, s= 106.7
h = C3 = 800 mm 6 thanh theo cạnh h, s= 144.0
Kết quả cho trong bảng sau: (đơn vị: N-mm)

x Rbbx ΣσiAi N 0,5Rbbx(h-x) ΣσiAiyi M*


103 103 (T) 106 106 (Tm)
80 464 1110 0 167 -400 58
160 928 690 24 297 -490 80
240 1392 280 113 390 -539 95
320 1856 -151 205 445 -541 101
400 2320 -558 293 464 -496 98
480 2784 -1121 398 445 -357 82
560 3248 -1571 491 390 -219 62
640 3712 -1890 571 297 -117 42
720 4176 -2077 637 167 -52 22
800 4640 -2218 699 0 -1 0
699 0
0 #VALUE!
Lập biểu đồ tương tác cho phương trục 2
b = C3 = 800 mm Bố trí cốt thép: 6 thanh theo cạnh b, s= 144.0
h = C2 = 400 mm 4 thanh theo cạnh h, s= 106.7
Kết quả cho trong bảng sau: (đơn vị: N-mm)

x Rbbx ΣσiAi N 0,5Rbbx(h-x) ΣσiAiyi M*


103 103 (T) 106 106 (Tm)
40 464 555 0 84 -266 36
80 928 -129 108 148 -289 45
120 1392 -1039 248 195 -181 38
160 1856 -1865 379 223 -57 28
200 2320 -2220 463 232 0 24
240 2784 -2220 510 223 0 23
280 3248 -2220 557 195 0 20
320 3712 -2220 605 148 0 15
360 4176 -2220 652 84 0 9

2/8
TÍNH CỘT LỆCH TÂM XIÊN
Cấu kiện: V1 Tầng: 8 Tiêu chuẩn: TCVN 5574-2012

400 4640 -2220 699 0 0 0


699 0
0 #VALUE!
Kiểm tra với các cặp nội lực
Các tổ hợp uốn theo hai phương M2, M3 quy về trường hợp chịu nén lệch tâm phẳng tương
đương như sau:

Sau khi xét uốn dọc theo 2 phương, tính được hệ số η2, η3, moment uốn tăng lên thành:
M2* = N.η2eo2 M3* = N.η3eo3
Đưa về 1 trong 2 mô hình tính toán (theo một phương 2 hoặc 3), như trong bảng sau:
Mô hình Theo phương 2 Theo phương 3
Điều (M_2∗)/C_2 >(M_3∗)/C_3
(M_3∗)/C_3 >(M_2∗)/C_2
kiện
h = C2; b = C3 h = C3; b = C2
Kí hiệu Mx* = M2* My* = M3* Mx* = M3*My* = M2*
ea = ea2 + 0,2ea3
ea = ea3 + 0,2ea2
Tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng: x_1=N/(R_b b)

Khi x1 > ho thì mo = 0,4


m_o=1-(0,6x_1)/h_o
Khi x1 ≤ ho thì M_tđ∗=M_x∗+m_o M_y∗h/b
Moment tương đương (đổi nén lệch tâm xiên ra nén lệch tâm phẳng):
Tổ hợp P M2 M3 Xét theo M 2* M 3* Mtđ* N
T Tm Tm phương Tm Tm Tm T
Comb-1 -2372.7 -6.9 -1.9 2 49.6 70.4 63.6 2372.7
Comb-2 -2385.0 -7.2 2.5 2 49.7 65.0 62.7 2385.0
Comb-3 -2276.3 -6.4 -6.0 2 47.0 65.6 60.2 2276.3
Comb-4 Max -2123.5 0.3 -2.1 2 97.9 62.0 110.4 2123.5
Comb-4 Min -2303.1 -4.8 -3.8 2 50.1 67.0 63.5 2303.1
Comb-5 Max -2358.2 -8.8 0.2 2 47.6 87.5 65.1 2358.2
Comb-5 Min -2537.8 -13.8 -1.5 2 50.6 76.4 65.9 2537.8
Comb-6 Max -1774.7 -1.6 4.0 2 39.1 48.8 48.9 1774.7
Comb-6 Min -1965.1 -9.5 -6.5 2 36.3 56.0 47.5 1965.1
Comb-7 Max -1704.7 1.1 3.0 2 150.6 46.5 159.9 1704.7
Comb-7 Min -2035.1 -12.2 -5.6 2 37.3 58.2 48.9 2035.1
So sánh các cặp nội lực (Mtđ*, N) lên BĐTT tương ứng, kết luận: #VALUE!

3/8
TÍNH CỘT LỆCH TÂM XIÊN
Cấu kiện: V1 Tầng: 8 Tiêu chuẩn: TCVN 5574-2012

N (T) Biểu đồ tương tác phương 3

800 Combo
M*-N
700

600

500

400

300

200

100

M* (Tm)
0
0 20 40 60 80 100 120

N (T) Biểu đồ tương tác phương 2

3000 Combo
M*-N

2500

2000

1500

1000

500

M* (Tm)
0
0 20 40 60 80 100 4 /120
8 140 160 180
1000

TÍNH CỘT LỆCH TÂM XIÊN


500
Cấu kiện: V1 Tầng: 8 Tiêu chuẩn: TCVN 5574-2012
M* (Tm)
0
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180

5/8
chuẩn: TCVN 5574-2012

MPa
MPa
MPa

g với chịu kéo)

cốt thép ở khác

6/8
chuẩn: TCVN 5574-2012

mm
mm

mm
mm

7/8
chuẩn: TCVN 5574-2012

_x∗+m_o M_y∗h/b

Hệ số
an toàn
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!

8/8

You might also like