Professional Documents
Culture Documents
ξi = x/hoi
Lập biểu đồ tương tác N-M bằng cách cho x thay đổi từ
0.1h tăng dần cho đến h.
Mỗi điểm trên biểu đồ tương ứng với cặp (M*, N) được tính từ các ứng suất như sau:
N = Rbbx - ΣσiAi Không lấy các giá trị N âm (ứng với chịu kéo)
M* = 0,5Rbbx (h-x) - ΣσiAiyi
Với yi là khoảng cách từ tâm lớp cốt thép thứ i đến trọng tâm tiết diện. Dấu + với cốt thép ở khác
phía lực nén
1/8
TÍNH CỘT LỆCH TÂM XIÊN
Cấu kiện: V1 Tầng: 8 Tiêu chuẩn: TCVN 5574-2012
Chiều dài tính toán lo=ψH = 2.17 m, với ψ=0.7
Chiều cao thông thuỷ của cột: H = 3.1 m
→φ= 1 → No = 699 T
Lập biểu đồ tương tác cho phương trục 3
b = C2 = 400 mm Bố trí cốt thép: 4 thanh theo cạnh b, s= 106.7
h = C3 = 800 mm 6 thanh theo cạnh h, s= 144.0
Kết quả cho trong bảng sau: (đơn vị: N-mm)
2/8
TÍNH CỘT LỆCH TÂM XIÊN
Cấu kiện: V1 Tầng: 8 Tiêu chuẩn: TCVN 5574-2012
Sau khi xét uốn dọc theo 2 phương, tính được hệ số η2, η3, moment uốn tăng lên thành:
M2* = N.η2eo2 M3* = N.η3eo3
Đưa về 1 trong 2 mô hình tính toán (theo một phương 2 hoặc 3), như trong bảng sau:
Mô hình Theo phương 2 Theo phương 3
Điều (M_2∗)/C_2 >(M_3∗)/C_3
(M_3∗)/C_3 >(M_2∗)/C_2
kiện
h = C2; b = C3 h = C3; b = C2
Kí hiệu Mx* = M2* My* = M3* Mx* = M3*My* = M2*
ea = ea2 + 0,2ea3
ea = ea3 + 0,2ea2
Tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng: x_1=N/(R_b b)
3/8
TÍNH CỘT LỆCH TÂM XIÊN
Cấu kiện: V1 Tầng: 8 Tiêu chuẩn: TCVN 5574-2012
800 Combo
M*-N
700
600
500
400
300
200
100
M* (Tm)
0
0 20 40 60 80 100 120
3000 Combo
M*-N
2500
2000
1500
1000
500
M* (Tm)
0
0 20 40 60 80 100 4 /120
8 140 160 180
1000
5/8
chuẩn: TCVN 5574-2012
MPa
MPa
MPa
6/8
chuẩn: TCVN 5574-2012
mm
mm
mm
mm
7/8
chuẩn: TCVN 5574-2012
_x∗+m_o M_y∗h/b
Hệ số
an toàn
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
8/8