You are on page 1of 4

Để tiện cho việc sử dụng bảng Excel, sinh viên tính toán cụ thể cho một trường hợp

nội
lực cho cột bể nước mái (Tính đại diện cho một cột) sau đó áp dụng bảng Excel để tính
toán cho các cột còn lại trong công trình).

Bảng . Các thông số và giá trị nội lực của cột bể nước mái

Cấu Tên P My=M22 Mx=M33 Cy=t2 Cx=t3 lcột c a


kiện cột
(kN) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
Phần
chân
C4 -156.92 -316.08 -316.08 600 600 2500 45 62
bể
nước
Phần
thành
C4 -865.06 183.41 183.41 600 600 2350 45 58
bể
nước
Ta sử dụng cốt thép CB400-V cho cột bể nước mái: R S  350 (MPa)

Cốt thép CB400-V, tính toán R ,  R tương tự 4.2.4.2 ta có:

 R  0.533 ;  R   R (1  0.5 R )  0.39

Chọn a = 45 (mm),  b  0.85,  s  1 .

Xem liên kết giữa dầm và cột là liên kết cứng, kết cấu sàn đổ toàn khối:   0.7

L0x  L0 y    L0  0.7  2500  1750 (mm)


;

Kiểm tra điều kiện tính gần đúng của cột lệch tâm xiên: Xét tiết diện có cạnh Cx, Cy.
Điều kiện áp dụng phương pháp gần đúng là:

Cx
0.5  2
Cy

Tính toán độ ảnh hưởng của uốn dọc theo từng phương:
 Độ lệch tâm ngẫu nhiên:

 L Cx   2500 600 
eax  max  ;   max  ;   20 (mm)
 600 30   600 30 

 L Cy   2500 600 
eay  max  ;   max  ;   20 (mm)
 600 30   600 30 

 Độ lệch tâm tĩnh học:

Mx 316.1
e1x   1000   1000  2014.66 (mm)
P 156.9

My 316.1
e1y   1000   1000  2014.66(mm)
P 156.9

 Độ lệch tâm tính toán (hệ siêu tĩnh):

e0x  max(eax ;e1x ;10mm)  2014.66 (mm)

e0y  max(eay ;e1y ;10mm)  2014.66 (mm)

 Độ mãnh theo từng phương:

L0x L0x 2500


x     14.468
i x,min 0.288  C x 0.288  600

L0 y L0y 2500
y     14.468
i y,min 0.288  C y 0.288  600

Tính hệ số ảnh hưởng của uốn dọc:

Ta có:  x   x  14.468  28 → x  x  1

Quy đổi bài toán lệch tâm xiên về bài toán lệch tâm phẳng tương đương
Giá trị mô men dùng trong tính toán khi đã kể đến uốn dọc:

M*x  x  M x  M*y  y  M y  1 316.1  316.1 (kNm)

*
M*x M y

Cx Cy
Ta có: do đó tính toán theo phương X.

M1  M*x  M 2  M*y  316.1 (kNm)


Với: h = b = Cx = Cy = 600 (mm);

ea  eax  0.2eay  20  0.2  20  24 (mm)


Độ lệch tâm ngẫu nhiên:

Tính hệ số chuyển đổi:

N 156.9  1000
x1    18 (mm) < h 0  600  12  588 (mm)
 b R b b 0.85  17  600

0.6x1 0.6  15.38


m0  1   1  0.98
Suy ra: h0 555 ;

Tính momen tương đương (Đổi nén lệch tâm xiên thành lệch tâm phẳng):

h
M  M1  m 0 M 2  316.1  0.98  316.1 1  625.878 (kNm)
b

M 625.878
e1    3.989(m) = 3989 (mm)
Độ lệch tâm nội lực: N 156.9

Độ lệch tâm ban đầu (Cột thuộc hệ kết cấu siêu tĩnh):

e0  max(e1;ea ;10mm)  max(3989;24;10mm)  3989 (mm)

h 600
e  e0   a  3989   66  4223 (mm)
Độ lệch tâm tính toán: 2 2

Tính toán tiết diện cốt thép:


Kiểm tra điều kiện:

e0 3989
   6.78  0.03
h 0 588 và x1  18 (mm) < R h 0  0.533  588  313.404 (mm)

→ Tính toán theo trường hợp nén lệch tâm lớn.

Tổng diện tích cốt thép:

N  e  0.5x1  h 0  156.9  1000  4223  0.5 18  588 


A st    (mm 2 )
0.4R s Z 0.4  350  526

2. Thử lại kết quả bằng bảng tính Excel cho cột bể nước mái:

You might also like