Professional Documents
Culture Documents
1. Khung:
1
- Yêu cầu kỹ thuật của băng:
+ Đảm bảo độ bền chịu kéo và uốn, độ dãn dài và độ đàn hồi nhỏ.
+ Có khả năng chống cháy, ít hỏng vì mỏi và mài mòn, không bị tách lớp, xuyên thủng
khi chở vật liệu nặng và sắc cạnh.
+ Khả năng chống lão hóa, ẩm ướt và tác dụng cơ học.
Tang thép
2
Thiết kế trục tang dẫn động
- Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 = 600(Mpa) và ứng suất xoắn cho
phép =15÷30(MPa).
- Tính sơ bộ trục:
d1 = 54,8 (mm)
Chọn d1= 55 mm
L = Lt+ 2a + 2t + b + c
Trong đó:
3
a: khe hở giữa tang và ổ lăn, a = 50 mm
4
5
Tính chọn ổ lăn:
Sơ đồ tính chọn ổ trục tang dẫn
Kí D D B R A C C0
hiệu (mm) (mm) (mm) (mm) (0) (kN) (kN)
1312 60 130 31 3,5 8,53 45,8 27,1
*Tính kiểm nghiệm theo khả năng tải của ổ.
+ Khả năng tải động .
Theo công thức 11.3[4] ta có
QA = ( XA.V.FRA + YA.FaA).Kđ.Kt
Trong ñó:
FR: Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ
Fa: Tổng lực dọc trục ngoài do các chi tiết máy quay truyền đến ổ (Fa=0)
Hệ số V : Hệ số kể đến vòng nào quay; Vòng trong quay: V=1
Kt: Hệ số kể ñến ảnh hưởng của nhiệt ñộ; Kt =1
6
Kd: Hệ số kể đến đặc tính tải trọng; Kd =1
X: Hệ số tải trọng hướng tâm
Y: Hệ số tải trọng dọc trục
Tra bảng 11.4[3], với ổ bi ñỡ lòng cầu ta có:
e=1,5tgα=1,5.tg8,53=0,225
XA =XB =1
YA =YB =0
Thay số vào ta có :
QA = 1.1. 3192,89 . 9616,11.1.1 = 10046.19 9616,11 (N)
QB = 1.1. 6344,56 .13143,14.1.1= 6894,52 13143,14 (N)
Ta thấy QA > QB . Chọn QA ñể tính khả năng tải ñộng.
Ta có:
Trong đó:
Với ổ bi m =3
Lh=18000 (h)
(N) = 27,336(kN)
7
Con lăn định tâm
- Nguyên lý hoạt động của con lăn định tâm: khi có sự dịch chuyển về một phía, băng sẽ
tỳ một mép lên con lăn làm cho khung quay quanh trục thẳng đứng. Điều này làm cho
trên bề mặt của băng xuất hiện lực hồi phục và băng sẽ quay về vị trí tâm băng ban đầu.
Như vậy trong quá trình chuyển động, băng sẽ tự động quay ổ đỡ của mình về vị trí tâm.
- Trong cơ cấu băng tải ở đồ án thiết kế này, ta sử dụng loại con lăn lòng máng