Professional Documents
Culture Documents
HÀ NỘI, 8/2021
1
MỤC LỤC
I. Đặt vấn đề:.............................................................................................................................................3
1. Câu 1:.................................................................................................................................................3
2. Câu 2:.................................................................................................................................................3
3. Câu 3:.................................................................................................................................................4
4. Câu 4:.................................................................................................................................................4
II. Giải quyết vấn đề:.................................................................................................................................4
1. Câu 1:.............................................................................................................................................4
2. Câu 2:.............................................................................................................................................6
3. Câu 3:.............................................................................................................................................8
4. Câu 4:.............................................................................................................................................9
III. Tài liệu tham khảo:...........................................................................................................................12
2
I. Đặt vấn đề:
1. Câu 1:
a. Trình bày hiện tượng hóa bền biến dạng, nêu nguyên nhân và cách khắc phục.
Hiện tượng này có ảnh hưởng như thế nào đến chất lượng sản phẩm sau khi tạo
hình.
( )
350+ ∆ 0 0
σ ij= 0 150 0
0 0 x
Xác định x để chất điểm nằm trong vùng biến dạng dẻo. Biết ứng suất chảy
2
k f =400 N /mm .
2. Câu 2:
Cho chi tiết hình trụ:
3
2. Xác định số bước cần thiết để dập chi tiết đường kính.
3. Tính lực cho nguyên công lớn nhất.
Biết:
Chiều dày phôi là 1.0 mm, vật liệu 08kП có ứng suất bền σ b=250 N /mm2 . Biết hệ
số dập vuốt giới hạn lớn nhất cho tất cả các nguyên công là [ m ] =0.5. Bỏ qua ảnh
hưởng của bán kính góc lượn và chiều dày.
Chú ý: d là số cuối của MSSV.
3. Câu 3:
a. Kể tên các thiết bị sử dụng trong công nghệ dập khối.
b. Phân biệt máy búa hơi nước – không khi nén và máy búa không khí nén.
4. Câu 4:
a. Trình bày các đặc điểm của khuôn hở trong công nghệ dập khối.
b. Phân biệt long khuôn tinh và long khuôn thô trong công nghệ dập khối.
biến nguội. Đây là hiện tượng ứng suất chảy tăng lên theo
Nguyên nhân:
4
- Khi chuyển động → lệch tăng → bị dồn ứ lại → muốn tiếp
Tất cả những nhân tố nào hay cản trở cho sự sản sinh và
chuyển động của lệch đều là nguyên nhân dẫn đến hóa bền
biến dạng.
- Thực hiện biến dạng ở nhiệt độ cao. Khi thực hiện ở nhiệt
- Song độ chính xác và chất lượng bề mặt của sản phẩm lại
5
b.
MSSV: 20184991 è ∆=91
( )
441 0 0
σ ij= 0 150 0
0 0 x
N
ứng suất chảy k f =400 2.
mm
Áp dụng công thức điều kiện dẻo của Tresca – Saint Venant:
|σ 1−x|=k f
↔|441−x|=400
{
↔ 441−x=400
441−x=−400
{
x=41
↔ x=841 → x=41 dể chất điểm nằm trong vùng biến dạng dẻo.
mà x<150
2. Câu 2:
6
a. Đường kinh phôi:
D=100+ 91=191 mm
F=π × ( )
D 2
2
+ π × D ×h=π ×
191 2
2 ( ) 2
+π × 191×200=148660.95(mm )
D 0=1.13 × √148660.95=435.69(mm) .
7
c. Lực cho nguyên công lớn nhất:
Theo Romanopski:
Pn=ε ×σ b × π × D × S
3. Câu 3:
+ Máy búa không khí nén, máy búa hơi nước – không khí nén.
b. Phân biệt máy búa hơi nước – không khí nén và máy búa không khí nén.
8
Máy búa hơi nước – không khí nén Máy búa không khí nén
Chất công tác Hơi nước hoặc không khí nén Không khí nén
4. Câu 4:
a. Các đặc điểm của khuôn hở trong công nghệ dập khối:
- Khuôn hở có rãnh thoát biên nên sản phẩm dập trên khuôn hở đều có
vành biên nên phải them nguyên công cắt vành biên.
- Vành biên:
o Là phần kim loại thừa xung quanh sản phẩm dập.
o Khóa của khuôn ở giai đoạn cuối quá trình dập.
o Tăng trở lực biến dạng để kim loại điền đầy vào các hốc hẹp,
rãnh sâu trong long khuôn.
o Vành biên được cắt bởi các nguyên công sau dập.
9
- Rãnh thoát biên:
o Gồm vành biên và túi chưa kim loại.
o Kích thước h đóng vai trò quan trọng trong việc điền đầy kim
loại và hình thành vành biên.
10
- Chiều dày của kim loại thoát ra khỏi long khuôn vào các rãnh thoát biên
vuông góc với chiều của lực tác dụng. chiều dày vành biên giảm dần khi
lực dập tăng.
- Thớ kim loại khi cắt vành biên sẽ không liên tục.
b. Phân biệt lòng khuôn tinh và lòng khuôn thô trong công nghệ dập khối.
- Kim loại điền đầy lòng khuôn tinh thì dập khối trên máy kết thúc.
- Các nguyên tắc điền đầy lòng khuôn: có thể theo nguyên tắc
chồn, ép chảy kim loại vào các rãnh của lòng khuôn, tạo lỗ trống
trong vật dập.
- Các bán kính góc lượn ở lòng khuôn thô lớn hơn lòng khuôn
tinh.
11
- Chiều cao của lòng khuôn thô phải lớn hơn chiều cao vật dập để
khi dập trên lòng khuôn tinh có một lượng biến dạng về chiều
cao.
- Chiều rộng lòng khuôn thô phải nhỏ hơn chiều rộng lòng khuôn
tinh để có thể đặt bán thành phẩm vào lòng khuôn tinh được dễ
dàng.
- Góc nghiêng có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn lòng khuôn tinh.
12